Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HKI 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường :...................................... Điểm đ.thầm :. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014 – 2015. Lớp. : ...................................... Điểm đọc to :. Môn Toán lớp 3 – ngày thi : /12/2014. Họ tên: ....................................... Điểm chung :. Thời gian đọc thầm : 40 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1: Đặt tính rồi tính : 506 + 178 ; 864 - 482 ; 107 x 8 ; 375 : 5 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... Câu 2 : a)Viết các số sau : Năm trăm linh bốn : ......... Chín trăm sáu mươi mốt : ........... b) Viết tiếp các số vào chỗ chấm (.....) cho thích hợp : 7dm 5cm = ........cm. 7 x 6 = 7 x 5 + 7 x ...... 1 5 của 75 phút là .... phút. 500g – 40g = .......g. Câu 3 :Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: a.Giá trị của biểu thức 72 : (2 x 4) là : A. 144 B. 9 C. 8 D. 7 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 81 ; 72 ; 63 ; ......là : A. 54 B. 45 C. 36 D. 27 c) « Tám trăm sáu mươi » được viết là : A.806 B.860 C,608 D.680 d) Gấp 24 lên 4 lần, rồi thêm 17 thì được .... là : A. 311 B. 133 C. 113 D. 131 Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : 1 a. Chị 12 tuổi, em 4 tuổi. Vậy tuổi chị bằng 4 tuổi em.. .............. b.Để tính giá trị của một biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; ta thức hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. .............. 1 Câu 5 : Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán 5 số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn. lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ I – năm học : 2014 – 2015 Môn Toán – lớp 3 Câu 1 : (3.0điểm) Biết đặt tính đúng và tính kết quả đúng 0,75điểm/1 phép tính Câu 2: a) (0,5điểm) 0,25điểm/1 chố chấm b) (2,0điểm) 0,5điểm/1 chỗ chấm Câu 3: (2,0điểm) 0,5điểm/ 1 câu Câu a. B Câu b. A Câu c. B Câu d. C Câu 4 : (1,0điểm) 0,5điểm/1 chỗ chấm Câu 5 : (1,5điểm) HS giải đúng bài toán và đáp án, lời giải đúng thì (1,5điểm) Tùy theo mức độ giáo viên có thể ghi các mức điểm sau 1,5 - 1,0 – 0,5 * Điểm chung toàn bài: thang điểm 10. Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn theo ví dụ sau: + 7,5 hoặc 7,75 được làm tròn 8,0 + 7,25 được làm tròn 7,0..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA M«n to¸n HỌC KÌ I LỚP 3 - n¨m häc 2014 – 2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số tự nhiên. - cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ - Nhân, chia số có 3 chữ số với ( cho) số có 1 chữ số -Viết số Đo đại lượng: - Đổi đơn vị đo thời gian, đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng Giải bài toán về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải toán có lời văn bằng 2 phép tính Tổng. Số câu và Mức 1 số điểm TNKQ TL Số câu 2 5 Số điểm 1,0. Số câu Số điểm. 2,5. Mức 2 TNKQ TL 2 2. Mức 3 TNKQ 2. 1,0. 1,0. 1,5. TL. Tổng TNKQ 6. TL 7. 3,0. 4,0. 3. 3. 1,5. 1,5. Số câu. 1. 1. 1,5. 1,5. Số điểm. Số câu Số điểm. 2 1,0. 8 4,0. 2 1,0. 3 3,0. 2 1,0. 6 3,0. 11 7,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×