Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki hoa hoc 9 du ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016 - 2017) MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian 45 phút(không kể giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ Mức độ KT Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ (18 tiết) 2 câu 5 điểm Tỉ lệ: 50%. Nhận Biết. Thông Hiểu. Tính chất hóa học của axit: tác dụng với quỳ tím, tác dụng với bazơ, với oxit bazơ, với kim loại và muối. 2,5 điểm = 25%. Chương 2 Kim loại (9 tiết) 1 câu 3 điểm Tỉ lệ: 30%. Vận dụng Thấp Tính được khối lượng chất tham gia hoặc chất sản phẩm.. Cao. 5 điểm. 2,5 điểm = 25%. 50%. Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của sắt. 3 điểm = 30%. 3 điểm 30%. Chương 3 Phi kim (6 tiết) 1 câu 3 điểm. Nhận biết được các chất khí đựng trong lọ riêng biệt bằng phương pháp hóa học.. Tỉ lệ: 20% Tổng. 2 điểm = 20% 2 điểm. 2,5 điểm. Tống số điểm. 3 điểm. 2,5 điểm. 2 điểm. 20% 10 điểm. B. Đề bài: 1/ Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa cho từng tính chất (nếu có). (2,5 điểm) 2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (3 điểm) Fe. FeSO4. Fe(OH)2. FeO. FeCl2. Fe(NO3)2. Fe. 3/ Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Clo, hiđrô clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. (2 điểm) 4/ Cho 500 ml dung dịch CuSO 4 0,2M, thêm dung dịch NaOH vừa đủ vào thì thu được một kết tủa, lọc, lấy kết tủa đem nung cuối cùng thu được một chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng.. (1 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tính khối lượng chất rắn thu được.. (1,5 điểm).. Biết Na = 23; O = 16; Cu = 64; H = 1; S = 32. C. HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: Câu. Đáp án a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Điểm 0,5. b/ Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl. +. CuO. CuCl2. +. H2 O. 0,5. 2H2O. 0,5. c/ Tác dụng với bazơ: 1. NaOH + HCl. NaCl. +. d/ Tác dụng với kim loại: Zn +. 2HCl. ZnCl2 + H2. 0,5. e/ Tác dụng với muối: H2SO4 +. 2. 3 4. BaCl2. BaSO4 + H2O. (HS có thể viết các pthh khác nếu đúng vẫn đạt điểm) 1/ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 2/ FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 3/ Fe(OH)2 FeO + H 2O 4/ FeO + 2HCl FeCl2 + H 2O 5/ FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl 6/ Fe(NO3)2 + Zn Zn(NO3)2 + Fe (HS có thể viết các pthh khác nếu đúng vẫn đạt điểm) - Cho quỳ tím ẩm vào 3 lọ trên, khí trong lọ làm mất màu quỳ tím ẩm là khí clo, khí làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là khí hiđrô clorua, lọ còn lại là khí oxi. (HS có thể nhận biệt bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm) a. Phương trình hóa học 2NaOH +. CuSO4. CuO +. Na2SO4. + Cu(OH)2. Cu(OH)2. H2 O. 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5. 0,5 0,5. b. Chất rắn thu được là CuO - Số mol CuSO4 = 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol) - Số mol CuO = số mol Cu(OH)2 = số mol CuSO4 = 0,1 (mol). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Khối lượng CuO = 0,1 x 80 = 8 (gam). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×