Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>`Người soạn BÙI TRÍ TUẤN. ĐỀ KIỂM TRA k12 LẦN I NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm ) .. Họ tên học sinh: ..................... ............................ Lớp: …............ Điểm:. MÃ ĐỀ 132 Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. Câu 29. Câu 30. Câu 31. Câu 32. Câu 33. Câu 34. Câu 35. Câu 36. Câu 37. Câu 38. Câu 39. Câu 40. Câu 41. Câu 42. Câu 43. Câu 44. Câu 45. Câu 46. Câu 47. Câu 48. Câu 49. Câu 50. Câu 1: Cho hàm số A.. y.   1; 2 . x3 2  2 x 2  3x  3 3 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là.  1;  2 . 3 3 Câu 2: Nếu a  a A. a 1, b 1. 2 2. B. 3 4 log b logb 4 5 thì và B. 0  a 1, 0 b 1. Câu 3: Giải bất phương trình A. x 9. C..  1; 2 . C. 0 a 1, b 1.  2  3;  D.  3 . D. a 1, 0 b 1. log 1  x  1  2 3. C. x 10 D. x 10 x 1 y 1 z 2 d:   ,    : x  y  z  4 0 1 2 3 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Tìm một khẳng định đúng d   d / /   d      A. B. d cắt C. D. Câu 5: Cho số phức z thoả mãn z  3z 16  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 1 B. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng -1 i C. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng D. Phần thực bằng -4, phần ảo bằng  i Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các V đoạn thẳng OA, OB, OC, OD. Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABCD và S.MNPQ.Tỉ số V1 A. 4. B. 1  x 10. B. 2. log 2 6 360 Câu 7: Nếu log 2 3 a, log 2 5 b thì bằng 1 1 1 1 1 1  a b  a b 6 6 A. 3 4 B. 2 3. C. 6. D. 8. 1 1 1  a b 3 C. 2 6. 1 1 1  a b 3 D. 6 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Câu 8: Tính tích phân ln 2 I 2 A.. 2x I  2 dx x  1 0. B. I 1. C. I ln 2. D.. I. 1 2. 3 2   4; 4 . Tổng M+m là Câu 9: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3 x trên đoạn A. -96 B. 112 C. 16 D. 12 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA=2a, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD=2a, AB=BC=CD=a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a 32 a 3 4 a 3 2 a 3 8 2 a 3 3 3 A. B. C. 3 D. 3. mp  P  : x  2 y  z  4 0, d :. x 1 y z  2   2 1 3 . Phương trình đường. Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho thẳng  nằm trên mặt phẳng P, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là x  1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z 1       1 2 1 3 2 3 A. 5 B. 5 C. 5 y. Câu 12: Đạo hàm của hàm số 1  2  x  2  ln 3 32 x A. B.. x 2 9x 1  2  x  2  ln 3 3x. 2. 1  2  x  2  ln 3 32 x C.. x 1 y 1 z 1   1 3 D. 5. 1  2  x  2  ln 3 3x. D.. 2. 2 Câu 13: Tính diện tích hinh phẳng giới hạn bởi các đường y x  2 x và y  x 8 2 9 5 I I I 3 2 2 A. B. C. D. I 2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a, AD=a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt  đáy là trung điểm H của đoạn AB; SC tạo với đáy góc 45 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD. a 3 A. 6. a 3 B. 3 f  x . Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 5 f  x  dx  ln 2 x  1  ln x  1  C  3 3 A. 2 5 f  x  dx  ln 2 x 1  ln x  1  C  3 3 C. Câu 16: Giải phương trình A. x=3. a 6 C. 4. a 6 D. 3. 2x  3 2x2  x  1. 2. 5. 1. 5. f  x  dx  3 ln 2 x 1  3 ln x  1  C B. f  x  dx  3 ln 2 x 1  3 ln x  1  C D.. log 2  2 x  1 3 B.. x. 7 2. C. x=5. D.. x. 3. Câu 17: Tung độ giao điểm của các đồ thị hàm số y  3 x  4, y  x  2 x  4 bằng 4 A. 0 B. 3 C. 4 4 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y ln x là. D.. 5. 9 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 4 ln x. 4 3 ln x B. x. 3. 3. C. 4 ln x. 4 ln x 3 x D.. . Câu 19: Tính tích phân. I x sin xdx 0. A. I 0. B. I . C. I 1. D.. I.  2. 2. x y 1  x đồng biến trên các khoảng Câu 20: Hàm số   ;1 ,  2;    ;1 ,  1; 2  A. B.. C..   ;1 ,  2;  . D..  0;1 ,  1; 2 . 2 2 2 Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S x  y  z  4 x  2 y  6 z  5 0 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S. I   2;  1;  3 , R 3 I  2;  1;3 , R 3 I   2;1;  3 , R 2 5 I  2;  1;3 , R 2 5 A. B. C. D. Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2 x  3 z  5 0 . Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của P.     n1   2;3;5  n4   3;0;  3 n3  2;0;  3 n2  2;  3;5  A. B. C. D.. A  2;1;  1 , B   1;0; 4  , C  0;  2;  1 Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là A. x  2 y  5 z 0 B. x  2 y  5 z  5 0 C. 2 x  y  5 z  5 0 D. x  2 y  5 z  5 0 2 Câu 24: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z  2 z  5 0 , trong đó z1 có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức z1  2 z2. A. 3  i B. 3  2i C.  3  2i D. 2  i Câu 25: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả S1 bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S2 bằng A. 1 B. 1, 2 C. 2. D. 1,5. 3 2 v  m / s Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t  3t . Khi đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị t  giay  lớn nhất tại thời điểm , bằng  t 1  A. t 0 B. t 1 C. t 2 D.  t 2. 3 2 Câu 27: Hàm số y mx  3mx  4 x  1 đồng biến trên R khi và chỉ khi 4 4 4 m 0m 0 m  3 3 3 A. m 0 hoặc B. C.. 0m. 4 3. D. Câu 28: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hỏi đó là hàm số nào 4 2 A. y  x  x  1. 4 2 B. y  x  x  2. 4 2 C. y  x  3 x  3. 4 2 D. y x  3 x  2. 2 2 Câu 29: Cho a 0, b 0, a  b 7ab . Chọn một khẳng định đúng 3 log  a  b    log a  log b  2  log a  log b  log  7ab  2 A. B. 1 a b 1 3log  a  b    log a  log b  log   log a  log b  2 3 2 C. D.. ax  1 bx  2 có một tiệm cận đứng là x=2 và tiệm cận ngang là y=3. Tính a+b. Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số A. 5 B. 1 C. 0 D. 4 x 1 y 7 z 3 mp    :3x  2 y  z  5 0,  :   2 1 4 . Gọi    là mặt Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho    và song song với    . Khoảng cách giữa    và    là phẳng chứa 9 3 9 3 A. 14 B. 14 C. 14 D. 14 y. x 1 x  x  m có hai đường tiệm cận đứng Câu 32: Tìm m để đồ thi hàm số 1 1 m m 4 4 và m 2 A. m  R B. C. y. 2. Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho    là tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng 2 2 x 2   y  1   z  2  29 A. 29 2 2 x 2   y  1   z  2   3 C.. D.. mp    :4 x  3 y  2 z  28 0, I  0;1; 2 . B.. 2. 2. 2. 2. m. 1 4. . Viết phương trình mặt cầu. x 2   y  1   z  2  29 x 2   y  1   z  2  . 29 3. D. Câu 34: Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện S.ABC với SA=a, SB=2a, SC=3a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC a 6 a 14 a 3 a 14 A. 2 B. 2 C. 6 D. 6 2 Câu 35: Kí hiệu H là hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị ham số y x  2 x và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quay quanh trục Ox. 16 32 32 16 I  I  I   5 5 15 A. B. C. D. 15 Câu 36: Cho các số phức z1 2  3i; z2  i; z3 5  i; z4 3  3i . Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của. z1 , z2 , z3 , z4 . Hỏi tứ giác ABCD là hình gì A. Hình vuông B. Hình chữ nhật Câu 37: Số nào sau đây là số thực. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2  3i    3  2i  A..  2  3i    2  3i  B..  2  3i   2  3i  C.. 2  3i D. 2  3i. Câu 38: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp. xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 vien bi xung quanh và môi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là 2 2 2 2 A. 16 r B. 9 r C. 18 r D. 36 r Câu 39: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba đỉnh còn lại của tú diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là 1 2 1 2 1 2 a 3 a 2 a 3 2 A. 2 B. 3 C.  a 2 D. 3. Câu 40: Một hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 120 B. 10 C. 85 D. 95 y ln  x 2  2 mx  4 . Câu 41: Hàm số có tập xác định D=R khi và chỉ khi  2  m  2 m  2 A. B. C. m 2 D. m  2 Câu 42: Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu có bán kính bằng 1, khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích của khối trụ bằng   2 A. 2 B. 3 C. 2 D.  Câu 43: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường A.. y  f  x. , trục Ox, x=a, x=b. b. b. b. b. f  x  dx. f  x  dx. f  x  dx.  f  x  dx. B.. a. C.. a. a. D..  a b . a. A  2;  1;  1 Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Gọi H là hình chiếu vuông góc của đến    :16 x  12 y  15 z  4 0 . Độ dài của đoạn AH là 22 11 11 A. 5 B. 25 C. 5 D. 55 Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 3 3a 3 a3 3 9 3a 3 A. 12 B. 4 C. 4 D. 4 ' ' ' ' Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng ' A. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích khối tứ diện OA BC a3 a3 a3 A. 12 B. 6 C. 24. Câu 47: Tập hợp các số phức z thoả mãn A. đường thẳng 2 x  3 y 100 C. đường tròn Câu 48: Hàm số A. m=2.  x  2 y. 2. 2.   y  3 100. z  3i  2 10. a3 D. 4. là B. đường thẳng 3 x  2 y 100 2 2 x  3   y  2  100  D. đường tròn. x3 1   2m  1 x 2   m 2  m  x 3 2 đạt cực tiểu tại điểm x=1 khi và chỉ khi B. m=1 hoặc m=2 C. m=-1 D. m=1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> z 1 z i Câu 49: Tìm số phức z có và đạt giá trị lớn nhất. i A. -1 B. C.  i. D. 1.  ' ' ' ' ' ' Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 , AB  BD . Thể tích của lăng trụ bằng 6 3 1 3 2 3 3 3 a a a a A. 4 B. 2 C. 4 D. 4. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×