Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2. x I 5 1. 5 1. x. Câu 1. Rút gọn biểu thức. 5 1. . x 3. 5. (với x 0 ) ta được:. 2 B. I x ;. A. I x ;. 3 C. I x ;. 4 D. I x .. 2 4 1 a3 a3 a3 J 1 3 1 a4 a4 a 4 (với a 0 ) ta được: Câu 2. Rút gọn biểu thức 2 B. J a ;. A. J a ;. 3 C. J a ;. 1 P a Câu 3. Tính giá trị của biểu thức. A. P 2 ;. B.. P. log. 1 2;. a. 4 D. J a .. 2 log 2016 1. ta được:. C. P 2 ;. D.. P . 1 2.. Câu 4. Cho log 2 5 3log 8 25 . Tính giá trị của biểu thức P 2 ta được:. A. P 125 ;. Câu 5. Nếu a. B. P 215 ; 5 5. a. 3 3. và. log b. C. P 512 ;. D. P 152 .. 4 5 log b 5 6 thì. A. 0 a 1, b 1 ;. B. 0 a 1, 0 b 1 ;. C. a 1, b 1 ;. D. a 1, 0 b 1 . 1. Câu 6. Tập xác định của hàm số A.. ;1 ;. B.. 1; ;. Câu 7. Tập xác định của hàm số. 3 ; 1; 2 A. ;. y 1 x 3. là. C.. \ 1. ;. y log 2 2 x 2 x 3. B.. D. là. 3 ; 2 ;. ; 1 . 1; ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 1; 2; C. . 3 ;1 D. 2 .. x Câu 8. Hàm số y e. A. Đồng biến trong khoảng. ;0 ;. B. Đồng biến trong khoảng. ; ;. C. Nghịch biến trong khoảng. ; ;. D. Nghịch biến trong khoảng. 0; .. Câu 9. Hàm số. y log a2 2 a 1 x. nghịch biến trong khoảng. A. a 1 và 0 a 2 ;. D. a 1 và. Câu 10. Đạo hàm của hàm số. y x ln x 1. B. ln x ;. Câu 11. Cho hàm số. f x 3x 2. ;. Câu 12. Cho hàm số A. 1;. B.. ;. . 5; 5. 2. 7 x 5. 5 1; B. 2 ;. ;. ;. D. 1.. f ' 1 ln 3. ;. C. 3;. Câu 14. Tập nghiệm của phương trình A.. C.. B. 2;. 1;5. là. D.. f ' 2 9. .. 3x 3 x 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định là. 2x Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2. A.. 1 2 .. . Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau. f ' 0 3ln 3. f x . a. 1 1 x C. ;. A. ln x 1 ;. f ' 0 ln 3. khi. B. a 1 ;. C. a 0 ;. A.. 0; . B.. D. 4.. 1 là. 2 ;1 C. 5 ; log. 5;5. ;. 2. 5x. 2. 21 4. C.. D. . là. log 2 5;log 2 5 ;. D. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Nghiệm của phương trình A. x 16 ;. log 4 log 2 x 1. B. x 8 ;. là. C. x 4 ;. D. x 2 .. x x1 Câu 16. Nghiệm của phương trình 3 .2 72 0 là. A. x 2 ;. B. x log 6 72 ;. Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 3 A.. 1; ;. B.. C. x 4 ; 4 x 4. D. x 8 .. 81x 1 là. 1 ;. C.. 1; ;. D. .. x x Câu 18. Nghiệm của phương trình 9 4.3 45 0 là. A. x 2 ;. B. x 3 ;. Câu 19. Nghiệm của phương trình A. x 1 ;. C.. x. log 3 x log 2 x 2 1. B. x 2 ;. 1 2;. D.. x. 1 3.. là. C. x 3 ;. D. x 4 .. Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log 2 x log 3 x log 2 x.log 3 x là A.. 1;6. ;. B.. 1;3 ;. C.. 2 Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình A.. ;0 ;. B.. x 2. ; 8 ;. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5 A.. 2; ;. B.. ;0 ;. 2 x 3 C.. x 2 log 3 x . 2;log3 2 ;. D.. 2; 4. D.. 6; . .. D.. 0; . .. .. là. 1; ;. 1 là C.. 0; 2 ;. x x 1 x x 1 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 3 3 là. A.. 2; ;. B.. ;2 ;. C.. 2; ;. D. .. Câu 24. Theo tổng cục thống kê, năm 2003 Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì năm 2016 Việt Nam sẽ có số người khoảng (chọn đáp án gần đúng nhất): A. 97 938 868;. B. 96 247 183;. C. 95 992 878;. D. 94 432 113 ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24. Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm) A. 1 276 281 600;. B. 1 350 738 000;. C. 1 298 765 500;. D. 1 199 538 800 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>