Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 24 Su nong chay va su dong dac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.09 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào 1. Sự nóng chảy là gì? không liên quan đến sự nóng chảy? - Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể a) Ngoï n neá n ñang chaù y . 2.loû Baê ng phiến nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu? ng. o -b) BaêVaø ngophieá n noù n g chaû y ở 80 muøa xuaân baêng tuyeát C. tan ra. 3. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ Băng phiến c)nhö Xi maê g ñoâ theánnaø o?ng cứng lại. -d) Trong thờ i gian noù n g chaû y nhieä t độ Baê n g phieá n Hâm nóng thức ăn để tan mỡ ra. không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt) II. Sự đông đặc: 2. Dự Phâđoá n tích 1. n: thí nghieäm: - Ñieà u gì ra đố vớ Baêngngphieá a) Ñun Baêxaû ngy phieá nileâ nikhoả 90onC khi roài thoâ taét i ñun noùngcoàvaø đè n. để Băng phiến nguội dần? - Lấy ống nghiệm đựng Băng phiến ra khỏi nước nóng và để cho Băng phieán nguoäi daàn. - Khi nhiệt độ Băng phiến giảm dần đến 86oC thì cứ sau 1 phút thì ghi lại nhiệt độ và thể của Băng phiến cho tới khi nhiệt độ giảm tới 60oC. 0. C. 110 100. 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt) II. Sự đông đặc: 2. Phaân tích thí nghieäm: b) Dựa vào bảng 25.1 vẽ đường biểu diễn sự sự thay đổi nhiệt độ của Băng phiến theo thời gian trong quaù trình Baêng phieán ñoâng ñaëc.. Nhiệt độ (oC). Thể rắn hay lỏng. 0. 86. lỏng. 1. 84. lỏng. 2. 82. lỏng. 3. 81. lỏng. 4. 80. rắn & lỏng. 5. 80. rắn & lỏng. 6. 80. rắn & lỏng. 7. 80. rắn & lỏng. 8. 79. rắn. 9. 77. rắn. 10. 75. rắn. 11. 72. rắn. 12. 69. rắn. 13. 66. rắn. 14. 63. rắn. 15. 60. rắn. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C1: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc? o Ở 80 C thì băng phiến bắt đầu đông đặc. o Nhiệt độ ( C) Thế là sự đặc?thời gian sau, dạng đường biểu diễn C2: nào Trong cácđông khoảng Sự từgì? thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. có chuyển đặc điểm A 86 Từ phút 0 đến phút thứ 4: Theå loûng 84 Theå loûng vaø raén Đường nghiêng AB. 82 Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: 81 C B Đường ngang BC. 80 79 C3: Trong các thứ khoảng gian Từ phút 7 đếnthời phút thứsau. 15: Nhiệt 78 77 độ củaĐường băng phiến thayCD. đổi thế nào? nghiêng 76 75 Từraé phút Theå n 0 đến phút thứ 4: 74 Nhiệt độ giảm. 72 Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: 70 69 Nhiệt không đổi. 68 Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15: 66. Nhiệt độ giảm.. 64 63 62. D. 60. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15. Thời gian nguội(phút).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt). Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ đông đặc. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của các chất không thay đổi. III. Vận dụng: Chất Nhiệt độ Chất Nhiệt độ nóng nóng chảy C5: Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt (chảy (oC ((o C độ theo thời gian của chất Vonfam 3370 Chì 327 nào? Thép. 1300. Kẽm. 232. Đồng. 1083. Băng phiến. 80. Vàng. 1064. Nước. 0. Bạc. 960. Thuỷ ngân. 39-. Rượu. 117-. Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất.. Sự nóng chảy của nước đá..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt) III. Vận dụng:. C5: Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy? Từ phút 0 đến phút thứ 1: Nhiệt độ tăng, nước đá ở thể rắn. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4: Nhiệt không đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: Nhiệt độ tăng, nước ở thể lỏng.. Sự nóng chảy của nước đá. C6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Trước tiên người ta nung nóng đồng để chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Sau đó người ta cho đồng vào khuông đúc để chuyển từ thể lỏng .sang thể rắn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt) III. Vận dụng: C6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Trước tiên người ta nung nóng đồng để chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Sau đó người ta cho đồng vào khuông đúc để chuyển từ thể lỏng .sang thể rắn C7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm 1 mốc đo nhiệt độ? Vì nhiệt độ này xác định và không thay đổi trong quá trình nước đá đang tan. Vậy, Trong quá trình đông đặc hay nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi Rắn. Nóng chảy Ở nhiệt độ xác định. Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .Hoïc baøi* • Laøm baøi taäp 24-25.2  24-25.6 SBT* • ”.Đọc phần “Có thể em chưa biết* :Chuẩn bị bài mới* ”SỰ BAY HƠI VAØ SỰ NGƯNG TỤ“.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhiệt độ (oC). Thể rắn hay lỏng. 0. 86. lỏng. 1. 84. lỏng. 2. 82. lỏng. 3. 81. lỏng. 4. 80. rắn & lỏng. 5. 80. rắn & lỏng. 6. 80. rắn & lỏng. 7. 80. rắn & lỏng. 8. 79. rắn. 9. 77. rắn. 10. 75. rắn. 11. 72. rắn. 12. 69. rắn. 13. 66. rắn. 14. 63. rắn. 15. 60. rắn. Thời gian (phút). BAÛNG 25.1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỰ NÓNG CHẢY VAØ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt) II. Sự đông đặc: 3. Rút ra kết luận. C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống của các câu sau: a) Băng phiến đông đặc ở80oC . o 70 C, 80oC, 90oC Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ bằng, lớn hơn, nhỏ hơn đông đặc của băng phiến. Nhiệt thay đổi, không thay đổi độ đông đặc bằng nhiệt độ nóng chảy. b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến . không thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×