Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KIEM TRA 1 TIET SO 2 LOP 11 NP 4 MUC DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Lớp: Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / = ~. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Hoà tan 2,4 g Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,025 mol một sản phẩm B.N2 C.N2O D.NO khí chứa N, sản phẩm đó là : A.NH4NO3 Câu 2. Nitơ phản ứng được với nhóm nào sau đây để tạo hợp chất khí? A.Li, Mg, Al B.O2, H2 C.Li, H2, Al D.O2, Ca, Mg Câu 3. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với: A.O2. B. H2. C.Li. D. Fe. Câu 4. Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo ra khí NO? A.Na2O, Cu(OH)2, FeCl2 B.Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3 C.CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa D.Fe2O3 , NaOH, CaCO3 Câu 5. Khi cho 22,4 lít N2 phản ứng với 89,6 lít H2 với H = 25% thì thể tích NH3 thu được là:(các khí đocùng điều kiện ) A.11,2 lít B.4,48 lít C.5,6 lít D.14,9 lít Câu 6. Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ: A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. B.chỉ thể hiện tính khử. C.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D.chỉ thể hiện tính oxi hóa. Câu 7. Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A.CO2, N2. B. CO, NO. C.CO2, NO. D.CO2, NO2. Câu 8. Thêm 35,5 gam P2O5 vào 100ml dung dịch H3PO4 25% ( D = 1,47 gam/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dung dịch thu được là: A.53,88% B.47,15% C.58,33% D.46,98% Câu 9. Phân bón nào có hàm lượng N lớn nhất? A.(NH2)2CO. B.NH4NO3. C.(NH4)2SO4. D.NH4Cl Câu 10. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là: A. 0,44M B. 0,66M C. 0,33M D.1,1M Câu 11. Chọn câu sai: A.Đốt cháy NH3 trong không khí có Pt xtác tạo khí NO B.NH3 cháy trong khí oxy tạo khí N2. C.NH3 được dùng để sản xuất axit HNO3 D.NH3 cháy trong không khí tạo khí NO. Câu 12. Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là A. cộng hoá trị và ion. B.ion và phối trí. C. cộng hoá trị và hiđro. D. phối trí và cộng hoá trị. Câu 13. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu. được sau phản ứng là lớn nhất ? A.NH4NO3. B.KNO3.. C.NH4NO2. Câu 14. Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:. D.Mg(NO3)2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Clorua vôi B.Giấm ăn. C.Xođa( Na2CO3) D.Muối ăn. Câu 15. Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X. (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X là: A.350ml B.600ml C.500ml D.250 ml Câu 16. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A.màu vàng B.màu nâu C.màu trắng sữa D.màu đen sẫm Câu 17. Nung 47 gam Cu(NO3)2 thu được 30,8 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là bao nhiêu ? A.45% B.70% C.50% D.60% Câu 18. Khi có sấm chớp sinh ra khí: A. NO2. B. O2. C.N2. D. NO. Câu 19. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch muối: 1.CuSO4, 2 . FeSO4 3. Al2(SO4)3 4. ZnSO4 5.AgNO3. Các trường hợp không tạo được kết tủa là A.1,4,5 B.1,3,5 C.3,4,5 D.2,4,5 Câu 20. Chỉ ra điều sai: A.P tạo được nhiều oxit hơn nitơ B.Photpho hoạt động hoá học hơn nitơ C.có thể bảo quản P trắng trong nước D.P trắng hoạt động hơn P đỏ Câu 21. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,8 g kim loại ( hoá trị II không đổi ) vào dung dịch HNO3 đ, nóng thu được 8,96 A. Zn B.Mg C. Pb D.Cu lít khí ( đkc ). Kim loại đó là : Câu 23. P2O5 có thể phản ứng được với: 1. Nước 2. sắt 3. NaOH 4.dd AgNO3 5.HNO3 B.1.3.5 C.1.2.4.5 D.1.2.3 Các tính chất đúng là: A.1.3.4 Câu 24. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A.0,448 B.0,672 C.0,224 D.0,336 Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. B. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. D. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 12,8g Cu trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO, NO2 ở. đktc. Biết tỉ khối của A đối với H2 là 19. Ta có V bằng: A.0,448 lít B. 2,24 lít C.4,48lít D.6,72lít Câu 27. Để thu được muối trung hoà, phải lấy V( ml) dd NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dd H3PO4 1M là: A.250 ml B.200ml C.300ml D.150 ml Câu 28. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A.trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. B.liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. C.photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình. D.độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). Câu 29. Cho các chất sau : 1NaNO3 ; 2NH4Cl; 3KCl; 4(NH2)2CO. Chất nào dùng làm phân đạm ? A.(1) , (3) B.(1) , (2) , (4) C.(2) , (3), (4). D.(2) , (4) Câu 30. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng cần chú ý: A.tránh cho P trắng tiếp xúc với nước B. cầm P bằng tay có đeo găng C.có thể để P ngoài không khí D.Dùng cặp gắp nhanh mẫu P ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến Câu 31. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hoá học là: A.NH3 B.N2 C.HCl D.NH4Cl Câu 32. Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là: A.+5. B.+1. C.+4.. D.+2.. Câu 33. Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là: A.13,13g B.23,05g C.5,891g D.7,64g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Lớp: Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / = ~. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Có các mệnh đề sau :. 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. 2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A.(2) và (4). B.(1) và (3). C. (2) và (3).. D.(1) và (2). Câu 2. Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH4NO2 là: A.2,24 lít. B.5,6 lít. C.11,2 lít D.2,8 lít. Câu 3. Có thể cùng tồn tại hai dung dịch nào sau đây trong cùng một bình kín? A. HNO3 và KCl. B. NH4NO3 và NaOH. C. NaCl và AgNO3. D. Pb(NO3)2 và H2S.. Câu 4. P2O5 có thể phản ứng được với:1. Nước 2. sắt 3. NaOH 4.dd AgNO3 5. HNO3 B.1.2.4.5 C.1.3.4 D.1.2.3 Các tính chất đúng là: A.1.3.5 Câu 5. Đem đun một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A.0,49g B.0,94g C.9,4g D.0,5g Câu 6. Cho 8,6 gam hỗn hợp 2 kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư tạo ra 3,36 lit khí NO2 (00C và 1 atm). Khối lượng của mỗi kim loại lần lượt là. A.4,3 gam và 4,3 gam B.3,2 gam và 5,4 gam C.4,8 gam và 3,8 gam D.5,4 gam và 3,2 gam Câu 7. Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A.CO2, NO. B.CO2, N2.. C. CO, NO.. D.CO2, NO2.. Câu 8. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A.. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . B. P2O5 + 3H2O . 2H3PO4. C. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  .. D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.. Câu 9. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D.Ba(OH)2. Câu 10. Khi có sấm chớp sinh ra khí: A. NO2. B.N2. C. NO. D. O2. Câu 11. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là: A. 0,33M B.1,1M C. 0,44M D. 0,66M.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12. Cho 0,9 g kim loại X ( chưa biết hóa trị) tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). A. Cu B.Al C.Fe D.Zn Kim loại X là : 2 Câu 13. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N từ A. NH4NO3. B. HNO3. C. NH4NO2. D. không khí.. Câu 14. Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là A. cộng hoá trị và ion. B. cộng hoá trị và hiđro. C. phối trí và cộng hoá trị. D.ion và phối trí. Câu 15. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại là 25%. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là: A.50,00 %. B.25,00 %. C.75,00 %. D.33,33%. Câu 16. Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X là: A.600ml B.250 ml C.500ml D.350ml Câu 17. Cho 40,5 g Al tác dụng với dung dịch HNO3thu được 10,08 lít (đkc) khí X ( không có sản phẩm khử A.N2O B.N2 C.NO2 D.NO nào khác ) . Khí X là Câu 18. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A.liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. B.trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. C.photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình. D.độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). Câu 19. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Nồng độ H3PO4 trong dung A.56% B.32% C.63% D.49% dịch A là: Câu 20. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây? A.N2. B.NH4NO3. C.NO2. D.N2O5. Câu 21. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây?A.Na. B.Ca. C.Cl2. D.Li. Câu 22. Dung dịch amoniac trong nước có chứa A.NH4+, OH-. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, NH3. D. NH4+, NH3, OH-. Câu 23. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A.KNO2, N2 và CO2 B.KNO2, N2 và O2 C.KNO2 và NO2 D.KNO2 và O2 Câu 24. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? A.Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2 B.Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2 C.Ca, SiO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D.Fe, MgO, CaSO3 , NaOH Câu 25. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A.K B. KCl C. K2O D.K+ Câu 26. Amoni nitrit có công thức là: A.NH4NO2 B.NaNO2. C.NaNO3. D.NH4NO3. Câu 27. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hoá học là: A.NH4Cl B.NH3 C.N2 D.HCl Câu 28. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A.Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. B.Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. C.Axit H3PO4 là axit 3 lần axit. D.Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh. Câu 29. Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ: A.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. B.chỉ thể hiện tính khử. C.chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. Câu 30. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? A.NH4NO2. t0. N2 + 2H2O. 0 B.NH4Cl t. NH3 + HCl 0. D.NH4HCO3 t NH3 + HNO3 NH3 + H2O + CO2 Câu 31. Cho 2,06 g hh gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở B.7,02g C.9,5g D.4,54g đkc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A.7,44g C.NH4NO3. 0. t. Câu 32. Cho 6,4 g Cu tan vưa đủ với 200ml dd HNO3 giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có B.2,03M C.1,4M D.3,3M d/H2=18. Nồng độ mol của dd HNO3 dùng là: A.1,68M Câu 33. Khi cho 22,4 lít N2 phản ứng với 89,6 lít H2 với H = 25% thì thể tích NH3 thu được là:(các khí đocùng A.4,48 lít B.5,6 lít C.14,9 lít D.11,2 lít điều kiện ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Lớp: Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / = ~. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Thành phần của phân amophot gồm A.Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. B.NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. D.(NH4)3PO4 và NH4H2PO4. Câu 2. Hoà tan muối KNO3 và khí HCl vào nước được dd X. Cho bột Cu vào dd X thấy có khí thoát ra (dd A.NO B.N2 C.Cl2 D.NO2 sủi bọt) . Khí đó là: Câu 3. NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau (các điều kiện coi như có đủ)? A.FeO; PbO; NaOH; H2SO4. B.O2; Cl2; CuO; HCl; AlCl3. C.Cl2; FeCl3; KOH; HCl D.CuO; KOH; HNO3; CuCl2 Câu 4. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây? A.NH4NO3. B.N2. C.NO2. D.N2O5. Câu 5. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit. (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A.0,672 B.0,224 C.0,336 D.0,448 Câu 6. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây? A.Li. B.Na. C.Cl2. D.Ca. Câu 7. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 0,672 lít khí NO(đkc) không có sản phẩm khử nào khác (đkc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A.34,58 g B.29,44g C.36,00 g D.36,44g Câu 8. Dung dịch amoniac trong nước có chứa A.NH4+, OH-. B. NH4+, NH3, OH-. C. NH4+, NH3, H+. D. NH4+, NH3. Câu 9. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và. Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. NaOH. B.Ba(OH)2. Câu 10. Cho dãy chuyển hoá sau : +A. +B. +C. + D+E. C. AgNO3.. D. BaCl2.. +F. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 A,B,C,D,E, F lần lượt là : A.H2 , O2 , N2 , H2O , O2, NH4OH. B.H2 , O2 , O2 , O2, H2O , NH3 C.H2 , H2 , O2 , H2O , NH3, NH3. D.H2 , O2 , O2 , H2 , NH3, NH4Cl. Câu 11. Nung 47 gam Cu(NO3)2 thu được 30,8 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là bao nhiêu ? A.45% B.70% C.50% D.60% Câu 12. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho A. đỏ. B.nâu. C. trắng. D. vàng. Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. C. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. Câu 14. Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là: A.+1. B.+4. C.+5. D.+2. Câu 15. Công thức hoá học của supephotphat kép là : A.CaHPO4 B.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C.Ca3(PO4)2 D.Ca(H2PO4)2 Câu 16. Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ: o. t o Quặng photphorit  C,SiO P  t  P2O5  H3PO4 2 Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 50% là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%? A.1203,7 kg. B.1200,5 kg. C.1192,7 kg. D.1290,7 kg.. Câu 17. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. NH4NO3. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO2. Câu 18. Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH4NO2 là: A.2,8 lít. B.11,2 lít C.2,24 lít. D.5,6 lít. Câu 19. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A.. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . B. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . C. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. Câu 20. Cho 0,9 g kim loại X ( chưa biết hóa trị) tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). A. Cu B.Zn C.Al D.Fe Kim loại X là : Câu 21. Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ: A.chỉ thể hiện tính oxi hóa. B.chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 22. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. KCl B.K+ C.K D. K2O Câu 23. Chọn câu sai: A.Đốt cháy NH3 trong không khí có Pt xtác tạo khí NO B.NH3 được dùng để sản xuất axit HNO3 C.NH3 cháy trong không khí tạo khí NO D.NH3 cháy trong khí oxy tạo khí N2. Câu 24. Cho các cặp chất sau phản ứng với nhau:. 1)Na2O và HNO3. , 2)FeO và HNO3. , 3)Fe2O3 và HNO3 . , 4)Fe và HNO3. Cặp phản ứng nào chứng tỏ HNO3 có tính chất oxi hoá mạnh ? A.1, 2 và 3 B.2 và 4 C.1 và 3 D.1 , 2 và 4 Câu 25. Hoà tan 2,4 g Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,025 mol một sản phẩm khí chứa N, sản phẩm đó là : A.NO B.NH4NO3 C.N2 D.N2O Câu 26. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là: A.1,1M B. 0,66M C. 0,44M D. 0,33M Câu 27. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hoá học là: A.N2 B.NH3 C.HCl D.NH4Cl Câu 28. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại là 25%. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là: A.25,00 %. B.33,33%. C.75,00 %. D.50,00 %. Câu 29. Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là: A.60% B.50 C.80 D.85% Câu 30. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A.KNO2 và NO2 B.KNO2 và O2 C.KNO2, N2 và O2 D.KNO2, N2 và CO2 Câu 31. Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. A.Cu(NO3)2 , NH3 , H2O B.Cu(NO3)2 , NO , H2O A,B,C lần lượt là : C.Cu(NO3)2 , NO2 , H2O D.CuO , NO , H2O Câu 32. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được 6,72lít NO(đkc) duy nhất .Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A.4,4 và 6,6 B.5,4 và 5,6 C.5,6 và 5,4 D.4,6 và 6,4 Câu 33. Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tào thành khí NO và H2O là: A.13,44 lít B.8,96 lít C.16,8 lít D.11,2 lít.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Lớp: Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / =. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Cho các chất sau : 1NaNO3 ; 2NH4Cl; 3KCl; 4(NH2)2CO. Chất nào dùng làm phân đạm ? A.(1) , (3) B.(1) , (2) , (4) C.(2) , (4) D.(2) , (3), (4). Câu 2. Cho 8,6 gam hỗn hợp 2 kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư tạo ra 3,36 lit khí. NO2 (00C và 1 atm). Khối lượng của mỗi kim loại lần lượt là. A.4,8 gam và 3,8 gam B.5,4 gam và 3,2 gam C.3,2 gam và 5,4 gam D.4,3 gam và 4,3 gam Câu 3. Đem đun một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A.0,49g B.0,94g C.9,4g D.0,5g Câu 4. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch muối: 1.CuSO4, 2 . FeSO4 3. Al2(SO4)3 4. ZnSO4 5.AgNO3. Các trường hợp không tạo được kết tủa là: A.1,4,5 B.2,4,5 C.1,3,5 D.3,4,5 Câu 5. Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tào thành khí NO và H2O là: A.11,2 lít B.13,44 lít C.16,8 lít D.8,96 lít Câu 6. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. NaOH. B.Ba(OH)2. C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 7. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A.bằng. B.mạnh hơn. C.yếu hơn. D.không so sánh được. Câu 8. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A.. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . B. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . C. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. Câu 9. Để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm ta sử dụng phương pháp nào sau đây : A.Phân hủy NH3 B.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C.Nhiệt phân NH4NO2 D. Nhiệt phân NH4NO3 . Câu 10. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm. tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A.1 B.4 C.2. D.3. Câu 11. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH ? A. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 12. Cho các phản ứng sau: 3. 0. 0. (1) NH4NO2  t. 0. (2) Cu(NO3)2  t 0. C , Pt (3) NH3 +O2  580    0. (4) NH3 + Cl2  t (5) NH3 + CuO  t Các phản ứng tạo khí N2 là: A.(1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C.(2), (3), (6). 0. (6) NH4Cl  t D.(1), (4), (5)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 13. Cho 6,4 g Cu tan vưa đủ với 200ml dd HNO3 giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có. d/H2=18. Nồng độ mol của dd HNO3 dùng là: A.1,4M B.3,3M C.2,03M D.1,68M Câu 14. Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ: A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. B.chỉ thể hiện tính oxi hóa. C.chỉ thể hiện tính khử. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 15. Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là: A.7 B.5 C.8 D. 6 Câu 16. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? 0 0 A.NH4NO2 t B.NH4Cl t N2 + 2H2O NH3 + HCl 0. D.NH4HCO3 t NH3 + HNO3 NH3 + H2O + CO2 Câu 17. Cho 0,9 g kim loại X ( chưa biết hóa trị) tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại X là : A.Fe B. Cu C.Zn D.Al C.NH4NO3. t0. Câu 18. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A.phân vi lượng. B.phân lân. C.phân kali. D.phân đạm. Câu 19. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là: A. 0,44M B.1,1M C. 0,33M D. 0,66M Câu 20. Khi cho NH3 tác dụng với Cl2 dư, sản phẩm thu được là: A.N2, HCl. B.NH4Cl, N2. C.N2, HCl , NH4Cl. D.HCl, NH4Cl. Câu 21. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây? A.Ca. B.Cl2. C.Na. D.Li. Câu 22. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? A.Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2 B.Fe, MgO, CaSO3 , NaOH C.Ca, SiO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D.Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2 Câu 23. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A.màu đen sẫm B.màu trắng sữa C.màu nâu D.màu vàng Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít. khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu B. 53,1g C.77,1g D.71,7g gam muối khanA.17,7g Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A.Fe2O3, NO2, O2. B. FeO, NO2, O2. C.Fe, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2. Câu 26. Để nhận biết ion nitrat ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì: A.Tạo ra khí có màu nâu B.Tạo ra kết tủa có màu vàng C.Tạo ra khí không màu hoá nâu ngoài không khí D.Tạo ra dung dịch có màu vàng Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.. B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .. C. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. Câu 28. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A.K+ B.K C. K2O D. KCl Câu 29. Khi có sấm chớp sinh ra khí: A. NO2. B.N2. C. O2. D. NO. Câu 30. Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ: o. t o Quặng photphorit  C,SiO P  t  P2O5  H3PO4 2 Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 50% là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%? A.1192,7 kg. B.1200,5 kg. C.1203,7 kg. D.1290,7 kg. Câu 31. Cho 40,5 g Al tác dụng với dung dịch HNO3thu được 10,08 lít (đkc) khí X ( không có sản phẩm khử A.N2O B.N2 C.NO2 D.NO nào khác ) . Khí X là Câu 32. Cho 8,96 lít N2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H2 (đktc) thu được 2,55 g NH3. Tính H% A.25% B.34% C.33,3% D.20% Câu 33. HNO3 đ, nóng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH : A.Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH B.Ag, P, Fe2O3, NaOH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C.Ag, P, NaOH. D.P, Fe2O3, NaOH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút. Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / = ~. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là A. cộng hoá trị và ion. B. cộng hoá trị và hiđro. C.ion và phối trí. D. phối trí và cộng hoá trị. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.. B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .. C. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . Câu 3. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau. thì thấy xuất hiện: A.Khói màu tím. B.Khói màu nâu. C.Khói màu vàng. D.Khói màu trắng. Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni? A.Đều là chất điện li mạnh. B.Tất cả các muối amoni tan trong nước. C.Dung dịch muối amoni luôn có môi trường bazơ. D.Kém bền với nhiệt. Câu 5. Khí nitơ(N2) tương đối trơ vè mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây : A.Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững B.Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA C.Phân tử N2 có liên kết ion D.Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực Câu 6. Photpho đỏ đựơc lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì: A.P đỏ không độc đối với con người B.P đỏ không gây hoả hoạn như P trắng C.P trắng là hoá chất độc hại D.tất cả đều đúng Câu 7. Cho 40,5 g Al tác dụng với dung dịch HNO3thu được 10,08 lít (đkc) khí X ( không có sản phẩm khử A.N2O B.NO2 C.N2 D.NO nào khác ) . Khí X là Câu 8. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu. được sau phản ứng là lớn nhất ? A.Mg(NO3)2. B.KNO3.. C.NH4NO3.. D.NH4NO2.. Câu 9. Cho 6,4 g Cu tan vưa đủ với 200ml dd HNO3 giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có A.2,03M B.1,4M C.3,3M D.1,68 d/H2=18. Nồng độ mol của dd HNO3 dùng là: Câu 10. Cho 2,06 g hh gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đkc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A.9,5g B.7,44g C.7,02g D.4,54g Câu 11. Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 từ các hóa chất nào? A.NaNO3, H2SO4. B.N2 , H2. C.AgNO3, HCl. D.NaNO3, HCl. Câu 12. Nguyên phân nào sau gây ra tính bazơ của NH3 : A.Do NH3 dễ có proton B.Do phân tử NH3 là phân tử phân cực . C.Do phân tử NH3 là một chất tan nhiều trong nước D.Do nguyên tử N còn có cặp e tự do nên dễ nhận proton Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 12,8g Cu trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO, NO2 ở đktc. Biết tỉ khối của A đối với H2 là 19. Ta có V bằng: A.6,72lít B. 2,24 lít C.4,48lít D.0,448 lít.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 14. Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH4NO2 là: A.5,6 lít. B.2,8 lít. C.2,24 lít. D.11,2 lít Câu 15. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4. B.. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . Câu 16. Để điều chế 17g NH3 cần dùng thể tích khí N2 và H2 lần lượt là (biết H=25% ,các khí đo ở đktc): A.44,8 lít và134,4 lít B.44,8 lít và 67,2 lít C.134,4 lít và 44,8 lít D.22,4 lit và 67,2 lít Câu 17. Để thu được muối trung hoà, phải lấy V( ml) dd NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dd H3PO4 1M là: A.250 ml B.300ml C.150 ml D.200ml Câu 18. Cho hỗn hợp khí X gồm N2; NO; NH3 , hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y B.NO; NH3 C.NH3; hơi H2O D.N2; NO gồm 2 khí: A.N2; NH3 Câu 19. Nitơ phản ứng được với nhóm nào sau đây để tạo hợp chất khí? A.Li, H2, Al B.O2, H2 C.Li, Mg, Al D.O2, Ca, Mg Câu 20. Trộn lẫn 100 ml dd NaOH 1M với 50 ml dd H3PO41M. Nồng độ mol/l của muối trong dd thu được B.0,35 M C. 0,4 M D. 0,375 M là : A. 0,33M Câu 21. Cho các chất sau : 1NaNO3 ; 2NH4Cl; 3KCl; 4(NH2)2CO. Chất nào dùng làm phân đạm ? A.(1) , (3) B.(1) , (2) , (4) C.(2) , (4) D.(2) , (3), (4). Câu 22. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho A. vàng. B. trắng. C.nâu. D. đỏ. Câu 23. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A.KNO2 và NO2 B.KNO2, N2 và O2 C.KNO2, N2 và CO2 D.KNO2 và O2 Câu 24. Nhiệt phân 66,2 g Pb(NO3)2 thu được 59,72 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là : A.30% B.50% C.40% D.45% Câu 25. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch muối:. 1.CuSO4, 2 . FeSO4 3. Al2(SO4)3 4. ZnSO4 5.AgNO3. Các trường hợp không tạo được kết tủa là: A.1,4,5 B.2,4,5 C.1,3,5 D.3,4,5 Câu 26. Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A.CO2, NO2. B. CO, NO. C.CO2, N2. D.CO2, NO. Câu 27. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : 0. A. 2NaHCO3  t Na2CO3 + CO2 + H2O 0. C. NH4Cl  t NH3 + HCl. 0. B. NH4NO3  t N2 + H2O 0. D. 2KNO3  t 2KNO2 + O2. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 12,8 g kim loại ( hoá trị II không đổi ) vào dung dịch HNO3 đ, nóng thu được 8,96 A. Zn B. Pb C.Mg D.Cu lít khí ( đkc ). Kim loại đó là : Câu 29. Thêm 35,5 gam P2O5 vào 100ml dung dịch H3PO4 25% ( D = 1,47 gam/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dung dịch thu được là: A.47,15% B.58,33% C.46,98% D.53,88% Câu 30. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng cần chú ý: A.có thể để P ngoài không khí B.Dùng cặp gắp nhanh mẫu P ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến C. cầm P bằng tay có đeo găng D.tránh cho P trắng tiếp xúc với nước Câu 31. Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. A.Cu(NO3)2 , NH3 , H2O B.Cu(NO3)2 , NO , H2O A,B,C lần lượt là : C.CuO , NO , H2O D.Cu(NO3)2 , NO2 , H2O Câu 32. Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là: A.7 B.5 C. 6 D.8 Câu 33. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện: A. Nhiệt độ khoảng 30000C. B. Nhiệt độ khoảng 10000C. C. điều kiện thường. D.Nhiệt độ 1000C..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút. Học sinh chọn và tô kín( bằng bút chì) vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~. 10. ; / = ~. 19. ; / = ~. 28. ; / = ~. 02. ; / = ~. 11. ; / = ~. 20. ; / = ~. 29. ; / = ~. 03. ; / = ~. 12. ; / = ~. 21. ; / = ~. 30. ; / = ~. 04. ; / = ~. 13. ; / = ~. 22. ; / = ~. 31. ; / = ~. 05. ; / = ~. 14. ; / = ~. 23. ; / = ~. 32. ; / = ~. 06. ; / = ~. 15. ; / = ~. 24. ; / = ~. 33. ; / = ~. 07. ; / = ~. 16. ; / = ~. 25. ; / = ~. 08. ; / = ~. 17. ; / = ~. 26. ; / = ~. 09. ; / = ~. 18. ; / = ~. 27. ; / = ~. Câu 1. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được. muối A.chỉ Na2HPO4 B.NaH2PO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 2. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện: A. Nhiệt độ khoảng 30000C. B. Nhiệt độ khoảng 10000C. C.Nhiệt độ 1000C. D. điều kiện thường. Câu 3. Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. A.CuO , NO , H2O B.Cu(NO3)2 , NO2 , H2O A,B,C lần lượt là : C.Cu(NO3)2 , NO , H2O D.Cu(NO3)2 , NH3 , H2O Câu 4. Có các mệnh đề sau :. 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. 2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. B.(1) và (2). C.(1) và (3). Các mệnh đề đúng là A. (2) và (3).. D.(2) và (4).. Câu 5. P2O5 có thể phản ứng được với: 1. Nước 2. sắt 3. NaOH 4.dd AgNO3 5. HNO3 B.1.3.4 C.1.3.5 D.1.2.3 Các tính chất đúng là: A.1.2.4.5 Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch amoniac cho tới dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A.Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan. B.Có kết tủa xanh và khí nâu đỏ tạo thành. C.Dung dịch màu xanh lam chuyển sang màu xanh thẫm. D.Có kết tủa màu xanh tạo thành. Câu 7. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch muối: 1.CuSO4, 2 . FeSO4 3. Al2(SO4)3 4. ZnSO4 5.AgNO3. Các trường hợp không tạo được kết tủa là: A.1,3,5 B.1,4,5 C.2,4,5 D.3,4,5 Câu 8. Dung dịch amoniac trong nước có chứa A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, OH-. C.NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, H+. Câu 9. Để nhận biết các dung dịch muối mất nhãn NaNO3, Na3PO4, KCl, Ba(NO3)2 ta dùng lần lượt các D.H2SO4, BaCl2 thuốc thử: A.AgNO3, H2SO4 B.HCl, H2SO4, NaOH C.AgNO3, HCl Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít. khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu A.71,7g B.77,1g C. 53,1g D.17,7g gam muối khan Câu 11. Cho 0,9 g kim loại X ( chưa biết hóa trị) tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). B.Zn C.Al D.Fe Kim loại X là :A. Cu Câu 12. Các tính chất hoá học của HNO3 là A.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B.tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. Câu 13. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để : A.Bổ sung các dinh dưỡng cho đấtB.Bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi. C.Giữ độ ẩm cho cây .D.Làm cho đất tơi xốp Câu 14. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hoá học là: A.NH3 B.N2 C.NH4Cl D.HCl Câu 15. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ? A.NH3 → NO → NO2 → HNO3 B.KNO3 → HNO3 C.N2O5 → HNO3 D.N2 → NO → NO2 → HNO3 Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 12,8g Cu trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO, NO2 ở. đktc. Biết tỉ khối của A đối với H2 là 19. Ta có V bằng: A. 2,24 lít B.4,48lít C.0,448 lít D.6,72lít Câu 17. Photpho đỏ đựơc lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì: A.P trắng là hoá chất độc hại B.P đỏ không độc đối với con người C.P đỏ không gây hoả hoạn như P trắng D.tất cả đều đúng Câu 18. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Nồng độ H3PO4 trong dung B.32% C.56% D.63% dịch A là: A.49% Câu 19. Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tào thành khí NO và H2O là: A.13,44 lít B.8,96 lít C.11,2 lít D.16,8 lít Câu 20. Hoà tan 2,4 g Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,025 mol một sản phẩm B.NH4NO3 C.N2 D. khí chứa N, sản phẩm đó là : A.N2O Câu 21. Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là: A.8 B.7 C. 6 D.5 Câu 22. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A.0,224 B.0,448 C.0,336 D.0,672 Câu 23. Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH4NO2 là: A.5,6 lít. B.2,24 lít. C.2,8 lít. D.11,2 lít Câu 24. Cho các phản ứng sau: 0. 0. (1) NH4NO2  t. 0. C , Pt (2) Cu(NO3)2  t (3) NH3 +O2  580    0. (5) NH3 + CuO  t A. (2), (4), (5).. 0. (6) NH4Cl  t B.(1), (4), (5).. 0. (4) NH3 + Cl2  t. .Các phản ứng tạo khí N2 là: C.(2), (3), (6) D.(1), (3), (5).. Câu 25. Hoà tan muối KNO3 và khí HCl vào nước được dd X. Cho bột Cu vào dd X thấy có khí thoát ra (dd B.NO C.N2 D.NO2 sủi bọt) . Khí đó là: A.Cl2 Câu 26. Nhiệt phân 3,76 g Cu(NO3)2 thu được 2,68 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là : A.60% B.45% C.70% D.50% Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.. B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.. C. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO  . D. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  . Câu 28. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. KCl B. K2O C.K+ D.K Câu 29. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A.Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. B.Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. C.Axit H3PO4 là axit 3 lần axit. D.Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh. Câu 30. Phát biểu không đúng là A.Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. B.Khí NH3 nặng hơn không khí. C.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. D.Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 31. Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là: A.+2. B.+4. C.+1. D.+5. Câu 32. Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là: A.80 B.85% C.50 D.60% Câu 33. Khi có sấm chớp sinh ra khí: A. NO2. B. NO. C. O2. D.N2..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 Môn: Hóa 11Thời gian: 45 phút. Đáp án mã đề: 33 01. - - = -. 10. - - = -. 19. ; - - -. 28. - / - -. 02. - / - -. 11. - - - ~. 20. ; - - -. 29. - / - -. 03. ; - - -. 12. - - - ~. 21. - - = -. 30. - - - ~. 04. - - - ~. 13. - / - -. 22. - - - ~. 31. - - - ~. 05. ; - - -. 14. - / - -. 23. ; - - -. 32. ; - - -. 06. ; - - -. 15. - - = -. 24. - / - -. 33. - / - -. 07. - - = -. 16. ; - - -. 25. - - - ~. 08. - - - ~. 17. - - - ~. 26. - - = -. 09. ; - - -. 18. - - - ~. 27. - - - ~. 01. - - - ~. 10. - - = -. 19. - - - ~. 28. - - - ~. 02. - - - ~. 11. ; - - -. 20. - - - ~. 29. - - - ~. 03. ; - - -. 12. - / - -. 21. - - - ~. 30. - - = -. 04. - - = -. 13. - - - ~. 22. - - - ~. 31. - - = -. 05. - / - -. 14. - - = -. 23. - - - ~. 32. - - = -. 06. - - - ~. 15. - - = -. 24. ; - - -. 33. - - - ~. 07. ; - - -. 16. - - = -. 25. - - = -. 08. - - = -. 17. - / - -. 26. ; - - -. 09. - - - ~. 18. ; - - -. 27. ; - - -. Đáp án mã đề: 32.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án mã đề: 31 01. - / - -. 10. - - = -. 19. - / - -. 28. - - = -. 02. ; - - -. 11. - - - ~. 20. - - = -. 29. - - = -. 03. - / - -. 12. - - = -. 21. - - = -. 30. - / - -. 04. - - - ~. 13. ; - - -. 22. - - - ~. 31. - / - -. 05. ; - - -. 14. - - = -. 23. - - = -. 32. - / - -. 06. ; - - -. 15. - - - ~. 24. - / - -. 33. - - - ~. 07. ; - - -. 16. ; - - -. 25. - - - ~. 08. - / - -. 17. - - = -. 26. - - - ~. 09. - / - -. 18. ; - - -. 27. - - - ~. 01. - / - -. 10. ; - - -. 19. - - = -. 28. - - = -. 02. - / - -. 11. - - - ~. 20. ; - - -. 29. - - - ~. 03. - / - -. 12. - - - ~. 21. - - - ~. 30. - - = -. 04. ; - - -. 13. ; - - -. 22. ; - - -. 31. - / - -. 05. ; - - -. 14. ; - - -. 23. - - - ~. 32. ; - - -. 06. - / - -. 15. ; - - -. 24. - - - ~. 33. - / - -. 07. ; - - -. 16. - - = -. 25. ; - - -. 08. - / - -. 17. - - - ~. 26. - - = -. 09. - - =. 18. - - = -. 27. - / - -. Đáp án mã đề: 30.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đáp án mã đề: 29 01. - - - ~. 10. ; - - -. 19. - / - -. 28. - - - ~. 02. - / - -. 11. ; - - -. 20. ; - - -. 29. - - = -. 03. - - - ~. 12. - - - ~. 21. - / - -. 30. - / - -. 04. - - = -. 13. - - = -. 22. - / - -. 31. - / - -. 05. ; - - -. 14. - / - -. 23. - - - ~. 32. ; - - -. 06. - - - ~. 15. - - - ~. 24. - / - -. 33. ; - - -. 07. - - = -. 16. ; - - -. 25. ; - - -. 08. - / - -. 17. - - = -. 26. - - - ~. 09. - / - -. 18. - - - ~. 27. - / - -. 01. - - - ~. 10. ; - - -. 19. - - = -. 28. - / - -. 02. ; - - -. 11. - - = -. 20. ; - - -. 29. - - - ~. 03. - - = -. 12. - - - ~. 21. - / - -. 30. - / - -. 04. - / - -. 13. - / - -. 22. - - - ~. 31. - - - ~. 05. - / - -. 14. - - = -. 23. - - = -. 32. ; - - -. 06. ; - - -. 15. ; - - -. 24. - / - -. 33. - / - -. 07. - / - -. 16. - / - -. 25. - / - -. 08. - / - -. 17. - - - ~. 26. - - - ~. 09. ; - - -. 18. ; - - -. 27. - - - ~. Đáp án mã đề: 28.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×