Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HK1 L9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH TRƯỜNG THCS LONG THỌ TỔ: TOÁN – LÝ – TIN. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương) 1. Điện trở. Biến trở - Công thức tính điện trở trong đoạn mạch song song - Công dụng của biến trở. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2. Công suất. Điện năng tiêu thụ. 2. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 3. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện. 1. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 4. Từ trường. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ %. 0,5 điểm 5% - Ý nghĩa của số - Dụng cụ điện oát ghi trên dụng hoạt động bình cụ thường khi nào? 1. 0,5điểm 5% - Chọn biện pháp an toàn điện và tiết kiệm điện 1 0,25điểm 2.5% - Từ trường tồn tại ở đâu? - Cách nhận biêt từ trường 2 0,5điểm 5%. 5. Qui tắc bàn tay trái và nắm tay phải. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 6. Định luật Jun – Lenxơ. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. 1.5điểm 10%. 1,25điểm 12.5%. 3.5điểm 35 %. 0,25điểm 2.5%. 2 0,5điểm 5%. - Phát biểu nội dung của định luật? Viết hệ thức? - Ý nghĩa của các đại lượng có trong hệ thức 1 2điểm 20%. - Dùng 2 quy tắc đó để xác định yếu tố còn lại khi biết các yếu tố khác 1. 3. 0.25điểm 2.5% - Tính nhiệt lượng do dây dẫn tỏa ra. 2điểm 20%. 1. 2 0.5điểm 2.5%. 3 3,75điểm 37.5 %. Cộng. 1. - Dùng qui tắc bàn tay trái hay nắm tay phải có thể xác định được những yếu tố nào? 2 1.75điểm 5%. 7. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao -Vận dụng - Xác định sự công thức tính phụ thuộc của điện trở của điện trở vào dây dẫn để nhiều yếu tố tính một đại lượng khi biết ba đại lượng còn lại 1 1 4 0,25 điểm 0.5 điểm 2.5% 5% - Tính tiền điện phải trả đối với từng loại dụng cụ điện 1 3 1.5điểm 2,5%. 4 3.25điểm 32.5 %. 2.5điểm 25% 1. 2.5điểm 25%. 15 0.5 điểm 5%. 10điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH TRƯỜNG THCS LONG THỌ TỔ: TOÁN – LÝ – TIN. ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện? A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V. D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn Câu 2. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào? A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Song song với kim nam châm C. Vuông góc với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn. Câu 3. Trên một bóng đèn có ghi 220V- 75W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu? A. 3,41A. B. 34,1A. C. 0,341A. D. 314A. Câu 4. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.. D. Nhiệt độ của biến trở .. Câu 5. Vật liệu nào sau đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua? A. Thanh sắt non. B. Thanh thép. C. Thanh nhôm. D. Thanh đồng.. Câu 6. Nếu tăng đồng thời chiều dài và tiết diện của môt dây dẫn lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ: A. Không thay đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2lần. D. Tăng 4 lần. Câu 7. Một bếp điện 220V-1000W nhiệt lượng tỏa ra của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong 30 phút là: A. 30000J. B. 7200Cal. C. 432000Cal. D. 30000W. Câu 8. Dây dẫn có chiều dài 80m được làm bằng nikelin có điện trở suất là 0,4.10-6 Ωm có điện trở tương ứng là 160Ω. Tiết diện của dây dẫn là bao nhiêu? A. 0,2mm2 B. 2mm2 C. 2.10-6m2 D. 2m2 Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B.Xung quanh điện tích đứng yên C. Xung quanh dòng điện. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 10. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 và R 2 mắc song song có điện trở tương đương là :. A. Rtd = R 1 + R 2. R1  R2 B. Rtd = R1.R2. R1.R2 C.Rtd = R1  R2. 1 1  D. Rtd = R1 R2. Câu 11. Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều : A Lực điện từ. B Đường sức từ của ống dây có dòng điện ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C Đường sức từ của thanh nam châm. D Đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện .. Câu 12. Để làm một điện trở 20  bằng nhôm có điện trở suất 2.8.10-8m, có đường kính 0,5 mm thì phải dùng một sợi dây có độ dài bao nhiêu? A. 561m. B. 5,61m. C. 56,1m. D. 5610m. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Len xơ. Cho biết tên gọi và đơn vị của từng đại lượng có trong hệ thức? Câu 14. (2,5 điểm) Trên một bóng đèn có ghi 220V – 75W. a) Số ghi trên bóng đèn cho biết gì? b) Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó và tiền điện mà đèn sử dụng trong 30 ngày, mỗi ngày 8h giờ. Biết giá 1KWh là 1200đ. c) Thực tế, hiệu điện thế sử dụng là 200V. Tính công suất điện của bóng đèn khi đó. Đèn có sáng bình thường không? Câu 15. (2 điểm) Một biến trở con chạy được mắc nối tiếp với một bóng đèn ghi 6V - 0,5A rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Khi con chạy ở giữa biến trở thì đèn sáng bình thường. a) Tìm điện trở toàn phần của biến trở. b) Biến trở trên là một cuộn dây dài 18m và có tiết diện là 0,1mm2. Cho biết dây dẫn quấn biến trở làm bằng chất gì ?. ……………….HẾT…………………. PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH TRƯỜNG THCS LONG THỌ TỔ: TOÁN – LÝ – TIN. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 C. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. 9 B. 10 C. 11 B. 12 A. II. TỰ LUẬN: 7điểm CÂU. 13 2,5đ. NỘI DUNG - Định luật Jun – Lenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. - Hệ thức: Q = I2Rt Trong đó: Q là nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn (J) I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn (A) R là điện trở của dây dẫn (Ω) t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s) a) 220V là hiệu điện thế định mức 75W là công suất định mức nghĩa là công suất tiêu thụ khi bóng đèn được. ĐIỂM 1. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. sử dụng ở hiệu điện thế đúng bằng 220V. b) Cường độ dòng điện khi đèn sáng bình thường 14 2,5 đ. I = Iđm =. P đ 75 = =0.341( A) U đ 220. 0.25 0.5. Điện năng do bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày A = P.t = 75. 30. 8. 3600 = 64.800.000 (J) = 18 (KWh) Số tiền phải trả S = 18. 1200 = 21.600 (đồng) c) Điện trở của bóng đèn R =. 0.25. ¿ U đ2 2202 = =645.3 ¿ Ω) Pđ 75. Công suất tiêu thụ của bóng đèn lúc này P =. 2. U R. =. 0.5 2. 200 645.3. ≈ 62 (w). a) Vì đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện qua mạch chính là 0.5A. 0.25. ¿ U 24 Rtđ = = =48 ¿ Ω) I 0.5. 0.25. Điện trở toàn mạch là. 15 2đ. 0.5. Điện trở của bóng đèn là. ¿ Uđ 6 Rđ = = =12¿ Ω) I đ 0.5. 0.25 0.5. Giá trị toàn phần của biến trở là Rb = 2.(Rtđ – Rđ) = 2.(48 – 12) = 72 (Ω) b) Điện trở suất của chất làm vật dẫn là l S. R = ρ ⇒ ρ=. −6. R . S 72. 0.1.10 = =0.4 . 10−6 m2 l 18. Vậy vật dẫn được làm từ nikêlin. 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×