Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Chuong III 3 Tinh chat co ban cua phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Quý thầy cô giáo. VỀ DỰ GIỜ LỚP 6D Môn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiêm tra bai cu. 1. Thế nào là hai phân số bằng nhau? a c Hai phân số và được gọi là bằng b d nhau nếu:. a.b c.d. 2. Tìm số nguyên x biết: 1 2 a)  2 x. 4 x b)  8 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CU 2. Bài giải: 1 2 a)  2 x 1.x 2.2 2.2 x  1 x 4. -4 x b)  8 2 ( 4).(  2) 8.x (-4).(-2) x 8 x 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 1. Nhận xét: 1 2 Ta có  vì 1 . 4 = 2 . 2 (định nghĩa hai phân số bằng nhau). 2 4. 1. Giải thích vì sao: 1 3  2 6. Vì (-1).(-6) = 2.3. 4 1  8 2. Vì (-4).(-2) = 8.1. 5 1   10 2. Vì 5.2= (-10).(-1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠVậyBẢN ta phảiCỦA nhân PHÂN SỐ. 1. Nhận xét: 1 3 Ta có:  2 6. cả tử và mẫu với bao nhiêu để được phân số thứ hai?. Nhân cả tử và mẫu với -3. Qua ta đónhân rút racảnhận gì? Nếu tử vàxét mẫu củachia một phân số với Vậy ta phải và ta mẫu một số nguyên kháccả0tửthì sẽvới được một phân bao nhiêu để được số mới bằng phân sốphân đã số cho. thứ hai?. 5 1 Ta có:   10 2. Chia cả tử và mẫu với -5. Nếu ta chia tử vàxét mẫu Qua đó rút racảnhận gì?của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta sẽ được một phân số mới bằng phân số đã cho..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. Nhận xét: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 thì ta sẽ được một phân số mới bằng phân số đã cho.. 2. Điền số thích hợp vào ô trống: . -3 1 3  2 6. . -3. : -5 5 1   10 2. : -5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một Trên cơ sở tính chất bản một của phân số bằng phân số số nguyên khác 0 thì ta cơ được đã cho.phân số đã học ở tiểu học, dựa vào các aví dụatrên .m với các phân và mẫu là các( m số có tử số  Z; m 0) b em hãy b.m nguyên, rút ra tính chất Nếu ta chiacơcảbản tửcủa và phân mẫu số? của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.. a a:n  b b:n. [ n  UC ( a, b)].

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: a a .m  ( m  Z ; m 0 ) b b .m. a a:n  [ n  UC ( a , b )] b b:n. Áp dụng: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, các em hãy cho biết các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?  2 4  6  20 ; ; ; 3  6 9 30.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: a a .m  ( m  Z ; m 0 ) b b .m. a a:n  [ n  UC ( a , b )] b b:n.  2 4  6  20 Bài giải:    vì phân số: 3 6 9 30  2 nhân cả tử và mẫu với -2 bằng 4 6 3 6 2 nhân cả tử và mẫu với 3 bằng 9 3  20 2 nhân cả tử và mẫu với 10 bằng 30 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: a a .m  ( m  Z ; m 0 ) b b .m. a a:n  [ n  UC ( a , b )] b b:n.  2 4  6  20 Bài giải:    3 6 9 30  20  2  Vậy phân số vì sao? 30 3  20 Vì chia cả tử và mẫu của phân số cho 10 thì 30 2 bằng 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: 2 2.( 1) 2 Nhận xét:  vận dụng tính  chất vừa học để Ta có thể  3 ( 3).( 1) 3 2 viết phân số thành phân số bằng nó Vậy ta có thể 3viết một phân số bất kì và mẫu có mẫu dươngphân không? có âmsốthành số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1. Ví dụ: 3 3.( 1) 3   ;  5 ( 5).( 1) 5.  4 ( 4).( 1) 4    7 ( 7).( 1) 7.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số:. 3. Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 5 4 a (a, b  Z, b  0) , ,  17  11 b. Giải:. 5 5.(  1) 5    17 ( 17).( 1) 17 4 ( 4).( 1) 4    11 ( 11).( 1) 11. a a.( 1)  a   b b.( 1) b (a, b  Z, b  0).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 2. Tính chất cơ bản của phân số: Vậy: Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. 1 Bài tập: Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng các phân 2 số khác nhau? 1 2 3 4 5     ... 2  4 6  8 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 70: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Chọn đáp án sai. A. B. C. D. 9 3 6   21 7 14  2 1 7   6 3  21 7 14 21   10 15 14 5  1  15    10 2 30.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố Phát biểu tính chất cơ bản của phân số?. Bài tập: 1. Phân số sau bằng phân số nào? Vì sao?. 2  7.  2 7. 2 14. 14 49. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 70: TÍNH CƠđây BẢN CỦAbao PHÂN 2.cácCHẤT số phút chiếm. nhiêu phần của một giờ 5 phút 10 phút. 10 1  h h 60 6. 15 phút 45 phút 90 phút. 45 3  h h 60 4. 5 1  h h 60 12 15 1  h h 60 4. 90 3  h h 60 2. SỐ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát. - Làm bài tập11, 12,13/11SGK và 20,21,22/6,7 SBT. - Ôn lại rút gọn phân số ở lớp 5..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> giờ học đến đây là hết. Xin. Quý thây cô.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×