Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Nam Sách, ngày …… tháng ……. năm ………. PHIẾU DỰ VÀ ĐÁNH GIÁ GIỜ DẠY GIÁO VIÊN (CLASSROOM OBSERVATION FORM). Họ, tên người dạy (Teacher’s name): ….…………..………………………………………… Tên bài dạy (Lesson): ……………………..…..……………………………………………… Lớp (Class): ……………….………Ngày (Date):…………...……………………………….. Họ, tên giáo viên dự giờ (Observer’s name): ………….……………………………………… STT (Item). Criteria/ Tiêu chí Apperance/ Tác phong. 1. On time (Đúng giờ). 2. Clothes ( Trang phục). 3. Positive (Thân thiện) Teaching/ Giảng dạy. 4. Teaching methods (Phương pháp giảng dạy). 5. Classroom management (Quản lý lớp học). 6. Follows the template/text (Bài giảng có theo đúng giáo án). 7. Rate of speech (Tốc độ nói). 8. Pronunciation/phonetic correcting (Phát âm và hướng dẫn học sinh phát âm). 9. Use of Education Resources ( Khả năng sử dụng các thiết bị dạy học). 10. Student Interaction (Khả năng tương tác với học sinh). 11. Creates a positive learning environment (Tạo môi trường học tập tích cực). 12. Appropriate Demeanor (Kiểm soát thái độ bản thân). 13. Suitable Illustrated Examples (Đưa ví dụ minh họa phù hợp). Medium/ Low/ Kém Trung bình (1) (2). High/ Tốt (3).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. Well – prepared lesson (Chuẩn bị bài giảng tốt). 15. Well – prepared Material (Chuẩn bị các công cụ/dụng cụ phụ trợ tốt). 16. Timing distribution (Phân bổ thời gian hợp lý và kiểm soát giờ dạy kết thúc đúng giờ) Results/Kết quả. 17. Completion rate of knowledge and skill objectives (Mức độ hoàn thành các mục tiêu kiến thức, kĩ năng….). 18. Encouragement/Promotion for students’ listening and speaking ability (Thúc đẩy khả năng nghe và nói cho học sinh). 19. Students master main content of the lesson, ability to apply what they have learnt to do exercises and use in real situations (Học sinh nắm vững trọng tâm, có khả năng vận dụng kiến thức để giải quyết bài tập và vấn đề thực tiễn) Total/ Tổng. NHẬN XÉT CHUNG DỰ GIỜ + Hoạt động dạy của giáo viên (Teacher’s activities): Công tác chuẩn bị, nội dung kiến thức, phương pháp dạy học, sử dụng đồ dùng dạy học, phân phối thời gian; ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Hoạt động học của học sinh (Students’ activities): Nề nếp học tập, phương pháp học tập, khả năng tiếp thu kiến thức kỹ năng, kết quả học tập; ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Quan hệ giao tiếp (Communication): Quan hệ thầy - trò; quan hệ trò - trò (Interaction between teacher and students; students & students); việc xử lý tình huống xảy ra trong giờ học của giáo viên (Teacher’s ability of problem-solving in class). ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Người dạy (Teacher’s Signature). Người dự (Observer’s Signature).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>