Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hk1 hoa 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT A ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 11 (NÂNG CAO) Năm học : 2016 – 2017. Thời gian : 45 phút. A / TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24  Học sinh ghi câu trả lời vào bảng trên  Chọn câu trả lời đúng. 1. Theo thuyết Bronstet , ion nào sau đây là lưỡng tính A PO43B CO32C HSO4D HCO32. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau ( không kể sự phân li của nước) A3 B4 C5 D6 3. Trong một dung dịch có nồng độ ion OH- là 1.10-5M . pH c ủa dung d ịch đó là A5 B4 C9 D 10 4. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A Dầu hỏa B Nước C Benzen D Ete 5. Có thể thu khí NH3 bằng cách : A Đẩy không khí bằng cách ngửa bình B S ục khí NH3 qua n ước C Đẩy không khí bằng cách úp bình D T ất c ả đ ều sai 6. Để nhận biết ion PO43- , người ta thường dùng chất nào sau đây ? A AgNO3 B NH4NO3 C NaNO3 D NaCl 7. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất A NH4NO3 B NH4Cl C (NH2)2CO D (NH4)2SO4 8. Phải dùng bao nhiêu lít khí Nitơ để điều chế 17g NH3? Biết hi ệu su ất ph ản ứng là 25% , các thể tích đo ở đktc . A 44,8 B 22,4 C 1,12 D 4,48 9. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) b ằng một thuốc th ử là: A Giaays quỳ tím B Al C BaCO3 D Zn 10. Cho 200ml dung dịch NaOH pH =14 VÀO 200ml dung dịch H2SO4 0,25M thu đ ược dung dịch A . Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu ? A 13,6 B 1,4 C 13,2 D 13,4 11. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol . Dung dịch nào d ẫn đi ện t ốt nh ất? A. NH4NO3 B H3PO4 C NaCl D Al2(SO4)3 12. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim lo ại ? A Dung dịch HNO3 B Dung d ịch h ỗn h ợp NaNO3 + HCl.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C Dung dịch NH4Cl D Dung d ịch FeCl 3 13. Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O↑ + N2↑ + H2O . Nếu tỉ lệ thể tích giữa hai khí N2O : N2 = 2:3 , thì sau phản ứng ta có tỉ lệ hệ số của Al, N 2O, N2 là bao nhiêu ? A 23:4:6 B 46:6:9 C 46:2:3 D 46:9:6 14. Khi bón tro thực vật cho cây chính là ta đã bón loại chất nào sau đây cho cây ? A KNO3 B Xenlulozo C K 2CO3 D Cacbon 15. Dung dịch CH3COOH 0,043M có độ điện li 2%. pH của dung dịch đó là A 1,37 B 1,7 C 2,5 D 3,07 16. Trộn V1(l) dung dịch axit HCl ( pH=5) với V2(l) dung dịch NaOH ( pH=9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH =6? V1. 1. V1. 9. V1. 11. V1. A V2 = 3 B V 2 = 11 C V 2= 9 D V 2 =3 17. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A Fe3+, Na+, NO3-, OHB Fe 3+, Na+, NO3 -, ClC Ag+, Na+, NO3 -, ClD Fe3+, Na+, OH- Cl18. Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 (l) khí NO (duy nhất , ở đktc ) . Kim loại M là A Ca B Cu C Al D Zn 19. Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M VÀO 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Khối lượng các muối tạo thành là A 14,2g Na2HPO4 và 32,8g Na3PO4 B 28,4g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4 C 12g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4 D 24g NaH 2PO4 và 14,2g Na2HPO4 20. Một dung dịch chúa các ion : x mol Fe3+, y mol Cl-; 0,03 mol SO42- và 0,05 mol Mg2+. Đem cô cạn dung dịch thì thu được 8,75 g hỗn hợp các chất rắn khan. Tr ị s ố c ủa x và y l ần l ượt là A 0,1 ; 0,02 B 0,03 ; 0,03 C 0,15 ; 0,01 D 0,02; 0,1 21. Một loại supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat, còn l ại g ồm các chất không chứa photpho . Độ dinh dưỡng của loại phân này là A 48,52% B 42,25% C 39,76% D 45,75% 22. Cho các dung dịch : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, Na2CO3, K2SO4. Có thể nhân biết mấy dung dịch mà không cần thêm hóa chất nào cả ? A T ất c ả B5 C4 D3 2+ 3+ 223. Một dung dịch tồn tại 3 ion : Cu , Al , SO4 , tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch Ba(OH)2 O,5M , thu được kết tủa. Nung kết tủa đó trong không khí đến khối l ượng không đổi thu được 111,4g chất rắn. Khối lượng muối ban đầu là A 50g B 50,2g C 60,2g D 30,2g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 24. Nung 37,6g muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được thu đ ược 16g chất rắn và hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng 21,6. Kim lo ại M là. A Cu B Zn C Mg D Ag B / TỰ LUẬN (4 ĐIỂM ) 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng : NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → H4P2O7 ↓↗ ↓ NH3 KNO3 → KNO2 → MnSO4 2. Hòa tan 4,53g một muối kép X có thành phần : Al 3+, NH4+, SO42- và H2O kết tinh vào nước cho đủ 100ml dung dịchY . Cho 20ml dung dịch Y tác d ụng v ới dung d ịch NH 3 dư, được 0,156g kết tủa . Lấy 20ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư ,đun nóng thu được 0,932g kết tủa. Xác định công thức của muối X 3. Cho 20,7g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 500ml dung d ịch ch ứa NaNO 3 1M và HCl 2M , khuấy đều thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nh ất ), trong dung d ịch còn một kim loại chưa tan hết, thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào, ch ất khí trên l ại thoát ra đến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 200ml và thu được 700ml dung d ịch Y. Cho m ột nửa dung dịchY tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa , r ửa s ạch r ồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g chất rắn khan Z a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X b) Tính nồng độ mol của ion (bỏ qua sự điện li của nước và sự thủy phân c ủa các ion) trong Y ………………………Hết………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×