Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cau hoi trac nghiem tich phan nguyen ham phuong phap toa do trong khong gian 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 2 2. 2. ∫ x +2x ln x dx. Câu 21: Tính tích phân I =. được kết quả I = a+ ln 2 b . Khi đó chọn phương án đúng:. 1. A. a > b. B. a + b = 1 √a. Câu 22: Tích phân I =. D. a2 – b2 = -7/4. C. a + 2b = 3. ∫ ( x −1)e2 x = 3 −4 e. 2. . Khi đó giá trị của a là:. 0. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 b. Câu 23: Gọi. F( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) liên tục trên [a;b], C ∈ IR . Khi đó. ∫ f ( x)dx. có. a. giá trị là: A. F( x )+C. B.. F( b)− F (a). Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)=sin 2 x B.. 1 x+ sin 2 x+ C 2. B.. F( b)− F ( a)+C. C.. 1 (2 x − sin 2 x )+C 4. là:. 1 ( x −sin 2 x )+C 2. Câu 25: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=e x ; Đường thẳng. x=k. D. F( x )¿ab. C.. y=0 ;. D. x=0 ;. 1 1 ( x + sin 2 x )+ C 2 2 x=ln 7 .. chia hình phẳng thành 2 hình có diện tích S1, S2 như hình bên. Tìm k để S1 = 2S2. B. k = ln5. A. k = 5. 2 1 1 ln 7 F(52)=1 Khi đóD. F(5)=? k= Câu 26: Biết F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= C. k =và ln 3 5 2 x −3 1 B. 5+ ln 7 2. A. 1+2 ln 7. C.. 1+ ln7 2. D.. 1+ln √ 7. Câu 27: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : y=√ x sin 2 x , π x=− , trục tung và trục hoành là: 4 π 1 π2 A. B. C. D. 2 4 2 π 4 Câu 28: V khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : y = – x2 và y = x3 12 π A. 35. 7 π B. 12. Câu 29: Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): A. I (2 ; 0 ;− 1) ; R = 6 (4 ; 0 ;1) ; R =. 2. 1 π C. 12 2. 2. x + y + z − 4 x +2 z − 31=0. B. I (−2 ; 0 ; 1) ; R = 6. 2  D. 35. là:. C. I (2 ;− 1; 0) ; R = 6. √6. Câu 30: Cho 2 điểm A(1; –3; –2), B(3; 1; –6). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:. D. I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. x+ 2 y −2 z+8=0. B. x+ 2 y −2 z − 8=0. C.. x+ 2 y −2 z+ 1=0. D.. 2 x + z=0. Câu 31: Mặt phẳng (P) chứa 2 điểm M(1; –1; 2), N(0; 1; –1) và vuông góc mặt phẳng (Oxy) có pt là: A.. 2 x + y −1=0. B. 2 x − y −3=0. C. x − y − z =0. D. Đáp án. khác Câu 32: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là: A. (5; 3; 2). B. (–5;–3;–2). C. (3;5;–2). D. (–3;–5;–2).        a  (1; 2;3); b ( 2; 4;1); c ( 1;3; 4) . Vectơ v 2a  3b  5c có toạ độ là: Câu 33: Cho các vectơ. A. (7; 3; 23). B. (23; 7; 3). C. (3; 7; 23). D. (7; 23; 3). Câu 34: Cho mp (P): 3 x+ 4 y +2 z+ 4=0 và điểm A(1; –2; 3). Độ dài ngắn nhất kẻ từ A đến mp (P) là: A.. 5 √29. B.. 5 √14. C. 5. D.. Câu 35: Cho A(1; –2; –4) và B(0; 1; 1). Mp (P): 2 x −6 y +(m+ 1) z+ 4=0 . Giá trị m để đoạn AB A. m = –9. B. m = –11. C. m = 3. √5 (P) là:. D. m = 5. Câu 36: Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mp (P): 2 x + y +2 x+ 2=0 . Biết mp (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Tính bán kính R của mặt cầu (S).. A. R = 2 √ 2. C. R = 1. B. R = √ 10. D. R =. 2 √5. Câu 37: Cho mặt cầu (S): A.. 2 x − y −2 z+ 1=0. x 2+ y 2 + z 2 − 2 x − 4 y +2 z −3=0 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc (S)?. B. x − y+ z +3=0. C.. x − 2 y −2 z − 8=0. D.. 2 x −2 y + z − 3=0. Câu 38: Cho A(4; –2; 1), B(0; 1; 1), C(–1; –5; 7). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: A.. (1 ;− 2; 3). 5 9 B. (− ; − 3; ) 2 2. C. (−1 ; 2; 1). D.. 5 9 ( ; 1; ) 2 2. Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Với A(0; –3; 0) , B(4;0;0), C(0; 3;0), B’(4;0;4). Khi đó tọa độ C’ là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. (0 ; −3 ; 4). B. (0 ; 3 ; 4). C. (0 ; 3 ; − 4). D.. (3 ; 0 ; 4). Câu 40: Cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) , với b, c > 0. Mặt phẳng (P): y − z+ 1=0 . Biết b, c thỏa điều 1 kiện mp (ABC) (P) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (ABC) bằng . Khi đó biểu thức A = b + 3c = ? 3 A. A = 2. B. A = 4. C. A = 5. D. A = 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×