Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

MCMIXHOC KI ITOAN 12SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.06 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình bên dưới ?. 2 y  x 3  2 x 2  2 x  1. 3 A.. C.. 2 y  x 3  2 x 2  2 x  1. 3 B.. y  x3  3x 2  1.. 4 2 D. y x  2 x  1.. [<br>] Câu 2: Hàm số : I. A.Hình I. B.Hình II. C.Hình III. D.Hình IV. [<br>]. y. x 2 2 x  1 có đồ thị là hình nào dưới đây : II. III. IV.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Bảng biến thiên :. x y. . -. -2 0. +.  y. 0 0 -1. 2 -.  0. . -17. -17. Là của hàm số nào sau đây? 4 2 A. y  x  8 x  1. 4 2 B. y  x  8 x  1. 4 2 C. y x  8 x  1.. D.. y  x3  3 x 2  1.. [<br>] 3 2 Câu 4: Hàm số y  x  3x  9 x  6 đồng biến trên :. ..   ;  3   1;  .. B..   ;  3   1;  .. C..   3;1 .. A. D. [<br>].   3;1 .. y. Câu 5: Tìm khoảng luôn nghịch biến của đồ thị hàm số : A. (4;6) . B. (2; 4) . C. ( ;6) . D.R. [<br>]. +. x2 2x  6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số 7  m   ;1  2  . A B.. y . 1 3 x  (m  2) x 2  (2m  7) x  3m 3 nghịch biến trên (0; ) .. m    3;1. C. m  . m    3;1 D. [<br>] 4 2 Câu 7: Hàm số y  x  2 x  1 có mấy cực trị ?. A. 3 cực trị . B. 2 cực trị . C. 1 cực trị . D. 0 cực trị . [<br>] Câu 8: Cho hàm số ycd 28. A. ycd  4. B. ycd 3. C. ycd  80. D.. y  x 3  3x 2  9 x  1. .Giá trị cực đại bằng ?. [<br>] 1 y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1. 3 Câu 9: Cho hàm số Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x0 1 . . m 3. A. B. m 0. C.. m    ;3 .. m. D. [<br>] 1 y  x 4  2mx 2  m. 4 Câu 10: Cho hàm số Tìm m để hàm số có 3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 32 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . m 2. A B. m 0. C. m 1. D. m . [<br>] Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Hỏi đồ thị (C ) cắt trục Ox tại điểm M có tọa độ : A. M (1; 0) . B. M (0;1) . C. M (2;0) . D. M (0;  2) . [<br>]. Câu12: Tọa độ giao điểm M có hoành độ âm của đồ thị hàm số A. M ( 1;  2). 5 M ( 1;  2), M( ;5). 2 B.. C. D.. M (. 5 ;  5). 2. M ( 2;  4).. [<br>] 3 2 Câu 13: Cho hàm số y  x  3x  3 có đồ thị như hình vẽ. y. x 5 x  1 và đường thẳng y 2 x là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2 Phương trình x  3 x  m 0 có 3 nghiệm khi giá trị m bằng ?. A. 0  m  4. B. 0 m 4. C. m  0. D.. m  6.. [<br>] 3 2 Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình :  x  3x  9 x  m  2 0 có duy nhất một nghiệm ?.  m  29  m   3. A.  B. m  2. C. m  0. D. 0  m  29. [<br>] Câu 15: Hàm số nào sau đây nhận tiệm cận đứng 6 x 1 y . 1 2x A.. B.. C.. y. 6 x 1 . 2x  3. y.  6 x 1 . 1 2x. x. 1 2 và ngang là y  3 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 x 1 y . 1 2x D.. [<br>] Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số. y. 2x  2 mx  1 có tiệm cận đứng là x 3.. 1 m . 3 A.. B. m 3. 2 m . 3 C.. D. m  1. [<br>] 3   1;3 . Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  1 trên đoạn. A. yMAX 1. B. yMAX 3. C. yMAX  3. D.. yMAX  5.. [<br>] 2  3;0 Câu 18: Cho hàm số y  x  4 ln(1  x) .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  bằng ?. A. ymin 1  4 ln 2 . B. ymin 0. C. ymin 9  4ln 4. D.. ymin 4 ln 2  1.. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 19: Cho hàm số y 2sin x cos x  s inx  cos x .Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số trên tập xác định của nó ?. A.. M 1  2, m . 5 . 4. B. M 1  2, m  2.. C.. M 1, m . 5 . 4. M 3, m . 5 . 4. D. [<br>] 1 log 3 ( x  2)  1  log 3 x là: Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình :. x  0 .  x  3  A. x   3 .  x  3  B. x  3. C. D.. x   2.. [<br>] log 2 Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y e. 4 x 2. A.  2  x  2. B.  2  x 2. x2  x   2. C.  D. x  1. [<br>]. Câu 22 : Đạo hàm của hàm số A. B.. y  x 2  5 x  1 e x. . . y  x2  x 1 ex. . . y  x2  3x  2 e x. là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C.. y  x 2  5 x  1 e x. . . y  x 2  5x 1 e x. D.. [<br>] 3 2 Câu 23: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y  x  2 x  x  1 ..Biết hệ số góc tiếp tuyến tại M bằng 6..   7 41  M (1;3); M  ;  .  3 27  A.. B. M (1;3).   7 40  M (1;3); M  ;  .  3 27  C.   7 41  M ( 1;  3); M  ;  .  3 27  D.. [<br>]. Câu 24: Nếu log 6 2 m và log 6 5 n thì log 3 5 bằng : n A. 1  m n B. m. n C. 1  m n m 1. D. [<br>]  0.75. Câu 25: Giá trị của biểu thức . A.. 80 . 27. A 81.  1     125 . . 1 3. . 3.  1  5    32  bằng:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. C.. . 60 . 27. . 40 . 27. . 20 . 27. D. [<br>] Câu 26 : Cho a, b  0 và a, b 1 , x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. A.. log a x . log b x . logb a. B.. log a2 x 2 log a x.. C.. log a  x  y  log a x  log a y.. D.. 1 log b x n  log b x. n. [<br>]. Câu 27: Đặt a log 2 3, b log5 3 .Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .. A.. log 6 45 . a  2ab . ab  b. 2a 2  2ab log 6 45  . ab B.. C.. log 6 45 . a  2ab . ab. 2a 2  2ab log 6 45  . ab  b. D. [<br>] x Câu 28 :Tập nghiệm của phương trình : 2. 2. 3 x  4. 4 x 1 là :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A..   2;1. B..   1;2. C..  1;2. D..   2;  1. [<br>] Câu 29: Tập nghiệm của phương trình. A..   4;3 .. B..   4 .. C..   4;  3 .. D.. log 2  x 2  x  8 2. là :.  3;4 .. [<br>] 1   Câu 30 : Giải bất phương trình  2 . 4 x 2  15 x 12.  23 x  4. .. A. 1  x  2. B. x  1. C. x  2. D. x  R. [<br>] Câu 31: Giải bất phương trình. A. x 3. 3  x 3. B. 4. 3 x . 4 C.. 2log 3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3) 2 3. ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. 1  x  4. [<br>] 2 x 2 x x ,x . x .x . Câu 32: Phương trình 3  3 30 có hai nghiệm 1 2 Tính 1 2. A.. x1. x2  1.. B.. x1. x2 1.. C.. x1.x2 0.. D.. x1. x2 2.. [<br>] 2. Câu 33: Số nghiệm của phương trình:. log 25  4 x  5   log 5 x log3 27. .. A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. [<br>] x x x Câu 34: Bất phương trình 5.4  2.25 7.10 có tập nghiệm là:. A. B. C. D..  0;1  0;1. . .. (  ;1).. (  1;1). .. [<br>]. Câu 35.Một anh sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80.000.000đ .Với lãi suất 0.9% trên tháng.Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút một số tiền như nhau vào đúng ngày ngân hàng trả lãi .Thì hàng tháng anh rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000đ) để sau 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi. A. 1731425,144.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. 1371425,144 C. 131425,144 D. 1234460,89 [<br>]. Câu 36:Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,SA vuông góc đáy AB a, BC 2a 0 .Góc giữa SC và đáy bằng 60 .Thể tích khối chóp bằng bao nhiêu:. 3 3 a. A. 2 3 3 3 a. B. 2 3 C. 2a .. 3 2 3 a. 3. D. [<br>]. Câu 37:Cho khối chóp S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD biết góc giữa SC và ( ABCD) bằng 600 . 3 A. 18 3a. 4 15 3 a B. 3 3 C. 9 3a .. D.. 18 15a 3. .. [<br>]. Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A`B`C` .Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC 2a 2 .Góc giữa 0 AC` và đáy bằng 60 .Thể tích lăng trụ bằng bao nhiêu:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 3 a. A. 4 2 3 a. B. 12 3 C. 4 3a .. 1 3 a. 4. D. [<br>]. Câu 39: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 3 a. A. 4 3 3 a. B. 6 2 3 a. 3. C. 2 3 a. 6. D. [<br>]. Câu 40: Cho hình chóp đều SABCD ,ABCD là hình vuông cạnh a tâm O .Biết SO 2a .Khoảng cách từ A đến SCD bằng bao nhiêu. 8 3 a A. 7 4 17 a B. 17 5 3 a C. 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 a 7. D. [<br>] AB a, AC a 5, AC a 6     Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật.  .Thể tích của khối chóp A ABCD là: 2 3 a. A. 3 3 B. 2a .. 3 C. a .. 1 3 a. 3. D. [<br>]. Câu 42: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với đáy .Góc giữa SC 0 và đáy bằng 60 .Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu của A trên SC.Thể tích của khối chóp. SMNB bằng : 3 3 a. A. 32 3 B. 2a .. 4 3 a. C. 3 1 3 a. 3. D. [<br>]. Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .SA vuông góc với đáy SA 2a .Tính thể tích của khối chóp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2a 3 . A. 3 a3 . B. 3 4a 3 .. C. a 3.. D. [<br>] Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a , SA a vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC) là: 1 a A. 2. 2 a B. 2 3 a C. 2 2 a D. 3. [<br>]. Câu 45: Có một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước dài 6cm và rộng 3cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình chữ nhật bằng nhau,mỗi hình vuông có cạnh bằng x rồi gập chúng lại như hình vẽ để được cái hộp không nắp .Tìm x để hộp nhận được có thể tích nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. x 3  3 B. x 3  3 C. x 2. x  3.. D. [<br>]. Câu 46: Cho tam giác ABC vuông cân tai A có BC a 2 .Thể tích hình nón tròn xoay có được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC bằng:. 1 V   a3. 3 A.. B.. V. 3 3 a . 3. 3 C. V  3 a .. 3 D. V  a .. [<br>]. OA 2a, AB 3a Câu 47: Cho tam giác OAB vuông tại O, .Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay. khi quay tam giác OAB quanh cạnh OA là: A.. S xq 3 5 a 2 .. B.. S xq  a 2 ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C.. S xq  3 a 2 ..  S xq  a 2 . 2. D. [<br>]. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh. AB a, AC a 5. .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và. DC.Tính bán kính và độ dài đường sinh của hình trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh MN.. A. B.. C.. D.. a r  , l 2a. 2 r a, l 2a.. a r 2a, l  . 2 a r  , l a 7. 2. [<br>]. Câu 49: Cho hình vuông ABCD có AB a .Hình trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh 3 3 a cạnh AD có thể tích bằng 2 .Chiều cao của hình trụ bằng:. A.. h a. 3 . 2. B. h a 2.. h a. 3 . 3. h a. 3 . 4. C.. D. ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> [<br>]. Câu 50:Từ một tấm nhôm hình dẻ quạt như hình vẽ bên dưới với bán kính 12cm ,số đo của cung tròn 0 bằng 60 .Người ta uốn tấm nhôm đó thành một hình nón .Thể tích của khối nón đó bằng bao nhiêu ?. A. V 72 3 . B. V 218 3 . C. V  3 . D.. V 36 3 ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×