Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KIEM TRA TRAC NGHIEM DAI SO 8 CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.38 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phút (33 câu trắc nghiệm) Lời phê của giáo viên. Hä vµ tªn:………………………. Líp: Điểm. x 2  10 x  25 x2  4 Câu 1: Giá trị của x để phân thức bằng 0 là: A. x = 5, x = ±2 B. x = 5 C. x = -5 x .(9  x 2 ) 2 x  3 x Câu 2: Kết của của phép nhân là: A. –x - 3 B. –x + 3 C. x + 3 x Câu 3: Phân thức đối của phân thức A. x5 + x4 +1 2016  x 2016  x 2017 x5  x 4  1 C.. 2017. D. x= -5, x = ±2. D. x – 3. 2016.  x  2016 x5  x 4 1 là: x5  x 4  1 2017 2016 B. x  x  2016. D. x2017 –x2016 – 2016 x2  2x x  2 2 Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức x  1 x  2 là: A. x ≠ 0, x ≠ ±1, x≠ ±2 B. x ≠ ±1 và x ≠ ±2 C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. Đúng với x  R 1 1 1 1    ( x  2)  x  4  ( x  4)  x  6  ( x  6)( x  8) ( x  8)( x  10) Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: là: 4 1 4 x( x  10) x  2   x  10  ( x  2)  x  10  A.  B. x( x  10) C. x  2 D. x 2 ( x  1) x 1  2 3 x  x  1 là: Câu 6: Kết quả của phép tính x  1 1 2 A. x  x  1 B. 2 C. x2 + 1. D. 1. 2x  6 y 2 2 Câu 7: Kết quả của rút gọn phân thức: x  9 y là: 2 2  2x A. x  3 y B. x  3 y C. x  3 y. x  3y D. 2. 1 Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x  2 là: 1 A. 3x -2 B. 3 x  2 C. 2-3x. 1 D. 2  3x. x4  2x2  3 x 1 Câu 9: Phân thức đối của phân thức 4 2  x  2x  3 x 1 x 1 4 2 2 4 x 1 A. B. x  2 x  3 C. 3  2 x  x 4 Câu 10: Cho phân thức A= x  2 (với x ≠ -2) giá trị x để A = -1 là: A. -2 B. 2 C. -6. x4  2x2  3 1 x D.. D. 6. Đề I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 5 7 , , 3 Câu 11: Mẫu thức chung của 2 x ( x  1) x( x  1) x là: A. 4x2(x – 1)2 B. 2x3(x +1)2 C. 4x(x2 – 1) 2. D. 2x3.(x2 – 1). ( a  b) 2 a 2  b2 : 3 3 2 2 Câu 12: Kết quả của phép chia hai phân thức a  b a  ab  b là: a b 1 ( a  b) 2 ( a  b) 2 2 2 a  b A. a  b B. ( a  b) C.  D. a  b 5 3 ; 2 Câu 13: Kết quả quy đồng mẫu thức của hai phân thức phân thức 3 x  15 x  25 là : 5 9( x  5) 5( x  5) 9( x  5) , , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5  3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5  A. B. 5( x  5) 9 5 9( x  5) , , 3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5  3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5  C. D. n2  3 Câu 14: Giá trị nguyên của n để phân thức n  1 đạt giá trị nguyên lớn nhất là: A. n = 0 B. n = -3 C. n = 1 D. n = -2.  x2  2 x 1   x    : 1  x( x  1) x   x  1  Câu 15: Điều kiện xác định của phân thức  là: 1 A. x ≠ 0, x ≠ 1 và x ≠ 2 B. x ≠ 0, x ≠ 1 1 1 C. x ≠ 0, x ≠ 2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 3x  6 1  x3 . Câu 16: Kết quả của phép tính: x  1 10  5 x là: 5 5 3( x 2  x  1)   2 2 5 A. 3( x  x  1) B. C. 3( x  x  1). 3( x 2  x  1) 5 D.. n2  n  2 Câu 17: Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để phân thức n  3 nhận giá trị nguyên là : A. -1 B. -5 C. 0 D. 1 1 3 1   2 Câu 18: Kết quả phép tính x  3 x  3 9  x là x 9 x 2 x4 x4 2 2 A. x  3 B. x  9 C. 9  x D. x  9 x 2  2x x  2 Câu 19: Hãy chọn biểu thức thích hợp để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: x  4 .......... A. x – 2 B. x – 4 C. x2 + 2 D. x2 – 2 x 2  3x x  2 . 2 Câu 20: Tích của hai phân thức x  4 x  4 x là: x 2 x( x  3) x 2 A. x  2 B. x( x  3) C. x  3. x 3 D. x  2. x2  x 2 x2  2 x . 2 Câu 21: Phép nhân hai phân thức x  x x  1 là: 1 2 A. 2x B. -2x2 C. 2x2. D. 2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Chỉ ra một câu sai: x2  y2 x2  y2 2  x x  y y2 A. B. x  y. x 3 1 x  1 2 C. x  x  1. 1 x3 1  x 2 D. 1  x  x. x( x  1) x  2 Câu 23: Kết quả của phép tính x  x x  1 là: 1 x 1 1  A. x  1 B. x C. x -1 D. x  1 Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sai? x3 y 3 x 2 x2 x2   4 2 y x2  y2 A. xy B. ( x  y ) x 1 1  2 C. x  1 x  1 Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: X X  A. Y  Y X  X  Y C. Y. x( x  1) x D. x  1 X  X  Y B. Y. D. Tất cả các đáp án đều sai 5. 4. x  x  x3  x 2  1 x2  2 x Câu 26: Điều kiện xác định của phân thức là: A. x  0 và x 2 B. Các đáp án trên đều sai C. x  0 D. x = 0 và x = 2 x 2 8  4  x2   : .( x 2  2 x  3)  2  Câu 27: Điều kiện xác định của biểu thức  2 x  4 2 x  4 4  x  x  2 là: A. x ≠ 2 B. x ≠ ±2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 0 và x≠ ± 2 x 1 x  3 x  4 : : Câu 28: Kết quả của phép chia x  2 x  2 x  3 là: x 1  x 1 x4 x 1  A. x  4 B. x  4 C. x  1 D. x  4. 16 x 2 y ( y  x ) Câu 29: Rút gọn phân thức : 12 xy ( x  y ) ta được : 16x 2 y 4 x(x  y ) 4x y A. x  y B. 3 C.. 4 x( x  y ) 3 D.. 2x  6 Câu 30: Giá trị của phân thức H = x  5 x  6 (với x  -2 và x  -3) tại x = 0 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 1  Câu 31: Phân thức nghịch đảo của phân thức x  2 là: 1 1 A. x  2 B. 2 – x C. 2  x D. x – 2 2. 1 3 2x   2 Câu 32: Kết quả của phép tính 2  2 x 2  2 x x  1 là: 1 1 1 2 2 2 A. x  1 B. x  1 C. x  1 Câu 33: Hãy chọn một đa thức thích hợp để điền vào chỗ “…”. 1 D. x  1 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ........... 6 x 2  3x  2 2x 1 4x  1 2 A. 1 – 4x. B. 4x2 – 1. C. 4x. D. 3x. ---------------HẾT---------------. Hä vµ tªn:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phút (33 câu trắc nghiệm) Lời phê của giáo viên. Líp: Điểm. 1 Câu 1: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3 x  2 là: 1 1 A. 3x -2 B. 2  3x C. 3 x  2. x Câu 2: Phân thức đối của phân thức. 2017. D. 2-3x. 2016.  x  2016 x5  x 4  1 là:. 2016  x 2016  x 2017 x5  x 4 1 A. x5  x 4 1 2017  x 2016  2016 C. x. B. x5 + x4 +1 D. x2017 –x2016 – 2016. x( x  1) x  2 x  1 là: Câu 3: Kết quả của phép tính x  x 1  A. x  1 B. x -1. x 1 C. x. 1 D. x  1. n2  n  2 n  3 nhận giá trị nguyên là : Câu 4: Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để phân thức A. 1 B. -5 C. -1 Câu 5: Hãy chọn một đa thức thích hợp để điền vào chỗ “…”. D. 0. ........... 6 x 2  3x  2 2x 1 4x  1 A. 1 – 4x2. B. 3x. 2x  6 y 2 2 Câu 6: Kết quả của rút gọn phân thức: x  9 y là: 2 2 A. x  3 y B. x  3 y. C. 4x2 – 1. D. 4x.  2x C. x  3 y. x  3y 2 D.. x 1 5 7 , , 3 x( x  1) x là: Câu 7: Mẫu thức chung của 2 x ( x  1) 2. A. 2x3(x +1)2. B. 2x3.(x2 – 1). C. 4x(x2 – 1). D. 4x2(x – 1)2. x 2  10 x  25 x2  4 Câu 8: Giá trị của x để phân thức bằng 0 là: A. x= -5, x = ±2. B. x = 5, x = ±2. C. x = -5. D. x = 5. Đề II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9: Phân thức nghịch đảo của phân thức. 1 A. 2  x. . 1 x  2 là:. B. x – 2. 1 D. x  2. C. 2 – x. 2x  6 Câu 10: Giá trị của phân thức H = x  5 x  6 (với x  -2 và x  -3) tại x = 0 là: 2. A. 4 B. 2 Câu 11: Chỉ ra một câu sai:. 1  x3 1  x 2 A. 1  x  x. x 3 1 x  1 2 B. x  x  1. C. 3. D. 1. x2  y 2 x  y x  y C.. x2  y2 x 2 2 y D.. x5  x 4  x3  x 2  1 x2  2x Câu 12: Điều kiện xác định của phân thức là: A. x = 0 và x = 2 C. Các đáp án trên đều sai. B. x  0 và x 2 D. x  0. x .(9  x 2 ) Câu 13: Kết của của phép nhân x  3 x là: 2. A. x – 3. B. –x + 3. C. x + 3. D. –x - 3. 4 x(x  y ) y C.. 4x D. 3. 2. 16 x y ( y  x ) Câu 14: Rút gọn phân thức : 12 xy ( x  y ) ta được : 16x 2 y 4 x( x  y ) 3 A. x  y B. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:. 1 1 1 1    ( x  2)  x  4  ( x  4)  x  6  ( x  6)( x  8) ( x  8)( x  10) 4 A..  x  2   x  10 . 4 B. x( x  10). x4  2x2  3 x 1 Câu 16: Phân thức đối của phân thức 4 2 4 2  x  2x  3 x  2x  3 x 1 1 x A. B.. là: D.. x 1 2 4 C. 3  2 x  x. x 1 2 D. x  2 x  3. ( a  b) 2 a 2  b2 : 3 3 a 2  ab  b 2 là: Câu 17: Kết quả của phép chia hai phân thức a  b a b 1 (a  b)2 A. ( a  b). 2. B.. a b. C..  a  b. 2. x 1 x  3 x  4 : : Câu 18: Kết quả của phép chia x  2 x  2 x  3 là: x 1 x 1  x 1  A. x  4 B. x  4 C. x  4 4 Câu 19: Cho phân thức A= x  2 (với x ≠ -2) giá trị x để A = -1 là: A. 2. B. 6. 1. x( x  10) C. x  2. C. -6. 1 3 2x   2 Câu 20: Kết quả của phép tính 2  2 x 2  2 x x  1 là: 1 1 1 2 2 2 A. x  1 B. x  1 C. x  1. ( x  2)  x  10 . 4. ( a  b) 2 D. a  b. x4 D. x  1. D. -2. 1 D. x  1 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sai?. x3 y 3 x 2  4 y xy B.. x 1 1  2 A. x  1 x  1 x2 x2  2 x2  y2 C. ( x  y ). x( x  1) x D. x  1. x 2  3x x  2 . 2 Câu 22: Tích của hai phân thức x  4 x  4 x là: x( x  3) x 3 x 2 A. x  2 B. x  2 C. x  3. x 2 D. x( x  3).  x2  2 x 1   x    :  1  x( x  1) x   x  1  Câu 23: Điều kiện xác định của phân thức  là: 1 A. x ≠ 0, x ≠ 1 và x ≠ 2 1 C. x ≠ 0, x ≠ 2. B. x ≠ 0, x ≠ 1. 1 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 5 3 ; 2 Câu 24: Kết quả quy đồng mẫu thức của hai phân thức phân thức 3 x  15 x  25 là : 5 9( x  5) 5 9( x  5) , , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5  3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5  A.. B.. 5( x  5) 9 , 3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5 . C. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:. D.. X X  Y A. Y X  X  Y C. Y. 5( x  5) 9( x  5) , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5 . X  X  Y B. Y D. Tất cả các đáp án đều sai. 1 3 1   2 Câu 26: Kết quả phép tính x  3 x  3 9  x là x 9 x 2 x4 2 A. x  3 B. x  9 C. 9  x. x4 2 D. x  9. x 2  2x x  2 Câu 27: Hãy chọn biểu thức thích hợp để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: x  4 .......... A. x – 4. C. x2 + 2. B. x – 2. D. x2 – 2. x 2 8  x2    2 Câu 28: Điều kiện xác định của biểu thức  2 x  4 2 x  4 4  x A. x ≠ ±2. B. x ≠ 2. C. x ≠ -2. 3x  6 1  x3 . Câu 29: Kết quả của phép tính: x  1 10  5 x là: 3( x 2  x  1) 3( x 2  x  1)  5 5 A. B. 2.  4 .( x 2  2 x  3) :  x 2 là:.  C.. D. x ≠ 0 và x≠ ± 2. 5 3( x  x  1) 2. 5 D. 3( x  x  1) 2. 2. x  x 2x  2x . 2 x  1 là: Câu 30: Phép nhân hai phân thức x  x 1 2 A. 2x2 B. 2x C. -2x2. D. 2x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> n2  3 Câu 31: Giá trị nguyên của n để phân thức n  1 đạt giá trị nguyên lớn nhất là: A. n = 0. B. n = 1. C. n = -3. D. n = -2. 2. x  2x x  2 2 x  2 là: Câu 32: Điều kiện xác định của phân thức x  1 A. x ≠ 0 và x ≠ 2 C. x ≠ ±1 và x ≠ ±2. B. x ≠ 0, x ≠ ±1, x≠ ±2 D. Đúng với x  R. x 2 ( x  1) x 1  2 3 x  x  1 là: Câu 33: Kết quả của phép tính x  1 1 A. x  x  1 2. B. 2. C. 1. D. x2 + 1. --------------------------------------------------- HẾT ----------. KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phút (33 câu trắc nghiệm) Lời phê của giáo viên. Hä vµ tªn:………………………. Líp: Điểm. 16 x 2 y ( y  x ) Câu 1: Rút gọn phân thức 12 xy ( x  y ) ta được :. 16x 2 y A. x  y. 4x B. 3 x .(9  x 2 ) 2 Câu 2: Kết của của phép nhân x  3x là: A. x – 3. B. –x + 3. 4 x(x  y ) y C.. 4 x( x  y ) 3 D.. C. x + 3. D. –x - 3. 2. x  10 x  25 x2  4 Câu 3: Giá trị của x để phân thức bằng 0 là: A. x= -5, x = ±2. B. x = 5, x = ±2. C. x = -5. 1 3 2x   2 Câu 4: Kết quả của phép tính 2  2 x 2  2 x x  1 là: 1 1 1 2 2 2 A. x  1 B. x  1 C. x  1. D. x = 5. 1 D. x  1 2. x2  2x x  2 2 x  2 là: Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức x  1 A. Đúng với x  R C. x ≠ 0, x ≠ ±1, x≠ ±2. B. x ≠ ±1 và x ≠ ±2 D. x ≠ 0 và x ≠ 2. 2x  6 Câu 6: Giá trị của phân thức H = x  5 x  6 (với x  -2 và x  -3) tại x = 0 là: 2. A. 2. B. 4. x( x  1) x  2 x  1 là: Câu 7: Kết quả của phép tính x  x 1 1  A. x  1 B. x  1 Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức. . C. 1. D. 3. C. x -1. x 1 D. x. 1 x  2 là:. Đề III.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 A. 2  x. B. 2 – x. 1 D. x  2. C. x – 2. x 1 5 7 , , 3 x( x  1) x là: Câu 9: Mẫu thức chung của 2 x ( x  1) 2. A. 2x3(x +1)2. B. 2x3.(x2 – 1). x4  2x2  3 x 1 Câu 10: Phân thức đối của phân thức  x4  2 x2  3 x4  2x2  3 x 1 1 x A. B.. C. 4x2(x – 1)2. D. 4x(x2 – 1). x 1 2 4 C. 3  2 x  x. x 1 2 D. x  2 x  3 4. n2  n  2 n  3 nhận giá trị nguyên là : Câu 11: Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để phân thức A. -1. B. 1. C. -5 5. 4. 3. D. 0. 2. x  x  x  x 1 x2  2x Câu 12: Điều kiện xác định của phân thức là: A. x = 0 và x = 2 C. Các đáp án trên đều sai. B. x  0 và x 2 D. x  0. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:. x( x  10) A. x  2. 1 1 1 1    ( x  2)  x  4  ( x  4)  x  6  ( x  6)( x  8) ( x  8)( x  10) 4. B..  x  2   x  10 . 1 C.. ( x  2)  x  10 . x 2 ( x  1) x 1  2 3 x  x  1 là: Câu 14: Kết quả của phép tính x  1 1 2 A. x  x  1 B. 2 C. 1. là:. 4 D. x ( x  10). D. x2 + 1. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:. X  X  Y A. Y X  X  Y C. Y. B. Tất cả các đáp án đều sai. X X  Y D. Y. x 2  3x x  2 . 2 Câu 16: Tích của hai phân thức x  4 x  4 x là: x( x  3) x 3 x 2 A. x  2 B. x  2 C. x  3. x 2 D. x( x  3). 3x  6 1  x3 . Câu 17: Kết quả của phép tính: x  1 10  5 x là: 5 3( x 2  x  1)  2 5 A. B. 3( x  x  1). 5 D. 3( x  x  1). 3( x 2  x  1)  5 C.. 2. 4 Câu 18: Cho phân thức A= x  2 (với x ≠ -2) giá trị x để A = -1 là: A. 2 B. 6 Câu 19: Chỉ ra một câu sai:. C. -6. D. -2. x2  y2 x 2 2 y B. 2x  6 y 2 2 Câu 20: Kết quả của rút gọn phân thức: x  9 y là:. x2  y 2 x  y C. x  y. x 3 1 x  1 2 D. x  x  1. 1  x3 1  x 2 A. 1  x  x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 A. x  3 y.  2x C. x  3 y. x  3y 2 B.. 2 D. x  3 y. x 2  2x x  2 Câu 21: Hãy chọn biểu thức thích hợp để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: x  4 .......... A. x2 + 2. B. x2 – 2. C. x – 4. D. x – 2. 2.  x  2x 1   x    :  1  x( x  1) x   x  1  Câu 22: Điều kiện xác định của phân thức  là: 1 A. x ≠ 0, x ≠ 1 và x ≠ 2 B. x ≠ 0, x ≠ 1 1 1 C. x ≠ 0, x ≠ 2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 5 3 ; 2 Câu 23: Kết quả quy đồng mẫu thức của hai phân thức phân thức 3 x  15 x  25 là : 5 9( x  5) 5 9( x  5) , , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5  3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5  A. C.. B.. 5( x  5) 9 , 3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5 . D.. 5( x  5) 9( x  5) , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5 . ........... 6 x 2  3 x  2 4x  1 Câu 24: Hãy chọn một đa thức thích hợp để điền vào chỗ “…” 2 x  1 A. 4x2 – 1. C. 1 – 4x2. B. 4x. x 1 x  3 x  4 : : Câu 25: Kết quả của phép chia x  2 x  2 x  3 là: x 1  x 1 x4 A. x  4 B. x  4 C. x  1. D. 3x. D.. . x 1 x4. Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sai?. x2 x2  2 x2  y2 A. ( x  y ) x3 y 3 x 2  4 y xy C.. x 1 1  2 B. x  1 x  1 x( x  1) x D. x  1. n2  3 Câu 27: Giá trị nguyên của n để phân thức n  1 đạt giá trị nguyên lớn nhất là: A. n = 0. C. n = -2. D. n = -3. 1 3 1   2 Câu 28: Kết quả phép tính x  3 x  3 9  x là x 9 x4 x4 2 2 A. x  3 B. x  9 C. 9  x. x 2 D. x  9. ( a  b) 2 a 2  b2 : 3 3 a 2  ab  b 2 là: Câu 29: Kết quả của phép chia hai phân thức a  b a b 1 ( a  b) 2 2 2  a  b ( a  b) a b. ( a  b) 2 D. a  b. A.. B. n = 1. B.. C.. x Câu 30: Phân thức đối của phân thức A. x2017 –x2016 – 2016. 2017. 2016.  x  2016 x5  x 4 1 là: B. x5 + x4 +1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x5  x 4 1 2017  x 2016  2016 C. x. 2016  x 2016  x 2017 x5  x 4  1 D.. 1 Câu 31: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3 x  2 là: 1 1 A. 3x -2 B. 3 x  2 C. 2  3x x 2 8  x2    2 Câu 32: Điều kiện xác định của biểu thức  2 x  4 2 x  4 4  x A. x ≠ ±2. B. x ≠ 2. D. 2-3x.  4 .( x 2  2 x  3) :  x 2 là:. C. x ≠ -2. x2  x 2 x2  2 x . 2 x  1 là: Câu 33: Phép nhân hai phân thức x  x 1 2 A. 2x2 B. 2x C. -2x2. D. x ≠ 0 và x≠ ± 2. D. 2x. -----------HẾT------------. ----------------------------------het. HEEEH. Hä vµ tªn:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN ĐẠI SỐ 8. Thời gian: 45 phút (33 câu trắc nghiệm). Líp: Điểm. Lời phê của giáo viên. x 2  10 x  25 x2  4 Câu 1: Giá trị của x để phân thức bằng 0 là:. A. x= -5, x = ±2 B. x = 5 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:. X  X  Y A. Y X  X  Y C. Y. C. x = -5. D. x = 5, x = ±2. B. Tất cả các đáp án đều sai. X X  Y D. Y. 4 Câu 3: Cho phân thức A= x  2 (với x ≠ -2) giá trị x để A = -1 là: A. 2. B. 6. C. -6. D. -2. x 2 ( x  1) x 1  2 3 x  x  1 là: Câu 4: Kết quả của phép tính x  1 A. 2 B. 1 Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?. x( x  1) x A. x  1. C. x2 + 1. x2 x2  2 x2  y2 B. ( x  y ). 1 D. x  x  1 2. Đề IV.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> x3 y 3 x 2  4 y xy C.. x 1 1  2 D. x  1 x  1. x 2 8  x2    2 Câu 6: Điều kiện xác định của biểu thức  2 x  4 2 x  4 4  x A. x ≠ ±2. B. x ≠ 2.  4 .( x 2  2 x  3) : x  2  là:. C. x ≠ -2. Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức. . D. x ≠ 0 và x≠ ± 2. 1 x  2 là:. 1 1 A. x – 2 B. 2  x C. x  2 1 3 2x   2 Câu 8: Kết quả của phép tính 2  2 x 2  2 x x  1 là: 1 1 1 2 2 2 A. x  1 B. x  1 C. x  1. D. 2 – x. 1 D. x  1 2. x 1 5 7 , , 3 x( x  1) x là: Câu 9: Mẫu thức chung của 2 x ( x  1) 2. A. 2x3.(x2 – 1). B. 2x3(x +1)2. C. 4x2(x – 1)2. x 1 x  3 x  4 : : Câu 10: Kết quả của phép chia x  2 x  2 x  3 là: x 1  x 1 x4 A. x  4 B. x  4 C. x  1. D. 4x(x2 – 1). D.. . x 1 x4. 2. 16 x y ( y  x ) Câu 11: Rút gọn phân thức : 12 xy( x  y ) ta được : 4 x( x  y ) 4x y A. B. 3. 16x 2 y C. x  y. 4 x( x  y ) 3 D.. x5  x 4  x3  x 2  1 x2  2x Câu 12: Điều kiện xác định của phân thức là: A. x  0 và x 2 C. x = 0 và x = 2. B. Các đáp án trên đều sai D. x  0. 1 3 1   2 Câu 13: Kết quả phép tính x  3 x  3 9  x là x4 x4 x 2 x 9 2 2 A. 9  x B. x  9 C. x  9 D. x  3 1 1 1 1    ( x  2)  x  4  ( x  4)  x  6  ( x  6)( x  8) ( x  8)( x  10) Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:. x( x  10) A. x  2. 4 B..  x  2   x  10 . 4 C. x ( x  10). x 2  3x x  2 . 2 Câu 15: Tích của hai phân thức x  4 x  4 x là: x( x  3) x 3 x 2 A. x  2 B. x  2 C. x  3. là:. 1 D.. ( x  2)  x  10 . x 2 D. x( x  3). Câu 16: Chỉ ra một câu sai:. 1  x3 1  x 2 A. 1  x  x. x2  y2 x 2 2 y B.. x2  y 2 x  y C. x  y. x 3 1 x  1 2 D. x  x  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 Câu 17: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3 x  2 là: 1 1 A. 3 x  2 B. 3x -2 C. 2  3x. D. 2-3x. x 2  2x x  2 Câu 18: Hãy chọn biểu thức thích hợp để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: x  4 .......... A. x2 – 2. B. x2 + 2. C. x – 2. x Câu 19: Phân thức đối của phân thức A. x2017 –x2016 – 2016. 2017. D. x – 4. 2016.  x  2016 x5  x 4 1 là:. x5  x 4 1 2017  x 2016  2016 C. x. B. x5 + x4 +1. 2016  x 2016  x 2017 x5  x 4  1 D.. 2x  6 y 2 2 Câu 20: Kết quả của rút gọn phân thức: x  9 y là: 2  2x A. x  3 y B. x  3 y. 2 C. x  3 y. x  3y 2 D..  x2  2 x 1   x    :  1  x( x  1) x   x  1  Câu 21: Điều kiện xác định của phân thức  là: 1 A. x ≠ 0, x ≠ 1 và x ≠ 2 B. x ≠ 0, x ≠ 1 1 1 C. x ≠ 0, x ≠ 2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 5 3 ; 2 Câu 22: Kết quả quy đồng mẫu thức của hai phân thức phân thức 3 x  15 x  25 là : 5( x  5) 9( x  5) 5( x  5) 9 , , 3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5  3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5  A. C.. B.. 5 9( x  5) , 3( x  5)  x  5 3  x  5   x  5 . D.. 5 9( x  5) , 3( x  5)  x  5  3  x  5   x  5 . Câu 23: Hãy chọn một đa thức thích hợp để điền vào chỗ “…”. ........... 6 x 2  3x  2 2x 1 4x  1 A. 4x2 – 1. B. 4x. x4  2x2  3 x 1 Câu 24: Phân thức đối của phân thức  x4  2 x2  3 x 1 4 2 x 1 A. x  2 x  3 B.. C. 1 – 4x2. D. 3x. x 1 2 4 C. 3  2 x  x. x4  2x2  3 1 x D.. n2  3 Câu 25: Giá trị nguyên của n để phân thức n  1 đạt giá trị nguyên lớn nhất là: A. n = 0. B. n = -2. x( x  1) x  2 x  1 là: Câu 26: Kết quả của phép tính x  x 1 A. x  1 B. x -1. C. n = -3. D. n = 1. x 1 C. x. . D.. 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2x  6 Câu 27: Giá trị của phân thức H = x  5 x  6 (với x  -2 và x  -3) tại x = 0 là: 2. A. 3. B. 2. C. 4 2. D. 1 2. 2. ( a  b) a b : 2 3 3 a  ab  b 2 là: Câu 28: Kết quả của phép chia hai phân thức a  b a b 1 ( a  b) 2 2 2  a  b A. a  b B. ( a  b) C.. ( a  b) 2 D. a  b. x2  2x x  2 2 x  2 là: Câu 29: Điều kiện xác định của phân thức x  1 A. x ≠ 0 và x ≠ 2 C. Đúng với x  R. B. x ≠ ±1 và x ≠ ±2 D. x ≠ 0, x ≠ ±1, x≠ ±2. 3x  6 1  x3 . Câu 30: Kết quả của phép tính: x  1 10  5 x là: 5 5  2 2 A. 3( x  x  1) B. 3( x  x  1). 3( x 2  x  1)  5 C.. 3( x 2  x  1) 5 D.. x2  x 2 x2  2 x . 2 x  1 là: Câu 31: Phép nhân hai phân thức x  x 1 2 A. 2x2 B. 2x C. -2x2. D. 2x. 2. n  n2 n  3 nhận giá trị nguyên là : Câu 32: Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để phân thức A. -1. B. 1. C. -5. D. 0. C. –x - 3. D. x – 3. x .(9  x 2 ) Câu 33: Kết của của phép nhân x  3 x là: 2. A. x + 3. B. –x + 3. --------------------------------------------------------- HẾT ----------. EYY. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN: Đại số 8 Mã đề: I 1 2 A B C D 21 A B C D. 22. 3. 4. 5. 6. 23. 24. 25. 26. 7. 27. 8. 28. 9. 10. 29. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 33. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mã đề: II 1 2 A B C D 21. 22. 3. 4. 5. 6. 23. 24. 25. 26. 3. 4. 5. 6. 23. 24. 25. 26. 3. 4. 5. 6. 23. 24. 25. 26. 7. 27. 8. 9. 28. 10. 29. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 33. A B C D Mã đề: III 1 2 A B C D 21. 22. 7. 27. 8. 9. 28. 10. 29. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 33. A B C D Mã đề: IV 1 2 A B C D 21. 22. A B C D HHHHHHÊT. 7. 27. 8. 28. 9. 10. 29. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 33.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×