Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

30 cau so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHẬN BIẾT Câu 1. Trong những số sau số nào là số ảo:  3 , A.. 3. B.. 3. 3. C.. 5. 3. 3,. 4. 3,. 3. 5. 3,. D.. 6. 3. 3;4 3;6 3. Câu 2. Trong các số phức sau, những số nào có phần thực bằng nhau: z1 8  7i ; z2 2  3i ; z3 3  7i ; z4 8  7i A. z1 ; z2. B. z1 ; z3. C. z2 ; z3. D. z1 ; z3. Câu 3. Trong các số phức sau, hai số nao có phần ảo bằng nhau: z1 8  7i ; z2 2  3i ; z3 3  7i ; z4 8  7i A. z1 ; z4. B. z1 ; z3. C. z2 ; z3. Câu 4. Tìm các số thực x, y biết: (   x 4  A.  y 1 Câu 5. Nếu ta có. D. z2 ; z4. x  y    x  y  i 5  3i.  x 2  B.  y 3.  x 1  C.  y 4.  x 3  D.  y 2.  x  2    2 y  1 i  y  1   x  2  i 5  3i.  x 2  A.  y 3.  x 5  B.  y 4.  x 1  C.  y 1. thì hai số thực x, y bằng:.  x 4  D.  y 5. Câu 6. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực là 2 là: A. x  2. B. x 2. C. x 1. D. x  1. Câu 7. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần ảo bằng 3 là: B. y  3. A. x 3. C. y 3. Câu 8. Số phức liên hợp của z 3  2i là:    z  3  2 i z  3  2 i A. B. C. z 2  3i Câu 9. Tìm phần thực và phần ảo của số phức A. 8;1 Câu 10. Số phức. B. 1;8. z  3  2i . A. 13;12. D. x 2  D. z  2  3i. z  2  3i   1  2i . C. 8;  1. D.  4;  1. 2. có phần thực và phần ảo lần lượt bằng:. B. 13;6. C. 12;6. D. 5;12. THÔNG HIỂU 2 Câu 11. Giải phương trình: x  4 x  5 0. A. x1 2  i; x 2  i. :. B. x1 24  i; x 4  i.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. x1  1; x  5. D. x1 5; x 1. 1 3  z   i 2 2   Câu 12. Tìm. 5. 1 3  i B. 2 2. A. 1  3i. C. 1 . 5 5 3  i 2 D. 2. 3i. Câu 13. Trong mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm M(z) thỏa mãn. z  1  i 3. A. Đường thẳng y = 3. B. Đường thẳng x = -3. C. Đường thẳng y  x 3. D. Đường tròn tâm I(-1;1), R = 3. Câu 14. Số nào trong các số sau là số thực? A.. .  . 3  2i . 1  i 3  C.. 2  2i. . B..  2 i 5  2  i 5 2 i 2 i. 2. D.. Câu 15. Số nào trong các số sau là số thuần ảo? A. C.. .  . 2  3i .  2  2i . 2  3i. . B.. .  . 2  3i . 2  3i. . 2  3i D. 2  3i. 2. Câu 16. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng? 1977 A. i  1. 2345 B. i i. 2005 C. i 1. 2006 D. i  i. Câu 17. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?. 1 i A. . 8.  16. 1 i B. . 8. 16i. 1 i C. . 8. 16. 1 i D. . 8.  16i. Câu 18. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng? A. z  . B.. z 1. C. z là một số thuần ảo. Câu 19. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai? A. Môđun của số phức z là một số thực; B. Môđun của số phức z là một số phức; C. Môđun của số phức z là một số thực dương; D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.. D.. z  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20 . Phần thực của z 2i là: B. 2i. A. 2. C. 0. D. 1. VẬN DỤNG THẤP Câu 21:Trong mặt phẳng phức cho ΔABC vuông tại C . Biết rằng A, B lần lượt biểu diễn các số phức : z1 2  2i ; z1  2  4i . Khi đó, C biểu diễn số phức : A. z 2  4i. B. z  2  2i. C. z 2  4i. D. z  2  2i. Câu 22:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số phức. zi  (2  i ) 2. là :. 3x  4 y  2 0 B. ( x  1)2  ( y  2) 2 9 A.. 2 2 C. ( x  1)  ( y  2) 4. D. x  2 y  1 0. Câu 23:Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ uuur AB bằng: z1  z2. A.. z1  z2. B.. Câu 24: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết A. Điểm. B. Đường thẳng. C.. z1  z2. D.. 3 zi  4  2. z1  z2. là. C. Đường tròn. D. Elip. Câu 25:Cho các số phức: z 1=3 i : z 2=−1 −3 i ; z 3=m− 2i . Tập giá trị tham số phức z 3 có mô đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là A. ( − ∞; − √ 5 ) ∪ ( √ 5 ;+∞ ). B. [ − √ 5 ; √5 ]. m. C. ( − √5 ; √ 5 ). để số D.. m={ − √5 ; √ 5 }. VẬN DỤNG CAO Câu 26:Trong các số phức phức z là A.. √5 5. z. B.. Câu 27: Biết rằng số phức z. thỏa mãn điều kiện |z − 2+2i|=|z − 2i| . Mô đun nhỏ nhất của số. √145 10. C.. 1 2. D.. thỏa mãn điều kiện u ( z  3  i )( z  1  3i) là một số thực. Giá trị. nhỏ nhất của |z| là A. √ 10. 1 5. B. √ 38. C. 2 √ 2. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28: Biết điểm biểu diễn của số phức. trên mặt phẳng. z. 16 x 2+25 y 2=400 . Giá trị lớn nhất của mô đun số phức. √391. A.. 4. B. 5. z. là. C. 25. D.. Câu 29 Cho số phức z ¿ 2− m+ ( m−3 ) i . Điểm biểu diễn trên mặt phẳng z có mô đun nhỏ nhất có tọa độ là. ( 12 ; 12 ) (− 12 ; 12 ) A.. B.. C.. ( 2; − 3 ).  1 i 3  z   1  i   :Cho số phức . Phần thực và phần ảo của z là. A. phần thực 2 và phần ảo  2 . C. phần thực 2 và phần ảo 2 .. B. phần thực  2 và phần ảo 2 . D. phần thực 2 và phần ảo 2i .. 391 16. ( Oxy ). (− 12 ; − 12 ). 3. Câu 30. thuộc Elip:. ( Oxy ). của số phức D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×