Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.68 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ hai ngày 29 tháng 11năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000... - Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. 2. Kĩ năng: . HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập 3. Thái độ: -. - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 3’ 1. Kiểm -Kiểm tra bài tra bài cũ: làm của HS. 30’ 2. Bài mới: a. Giới ghi đầu bài. thiệu bài: b. Giảng bài: Bài 1:Đặt Muốn (+,- ,x ) -HS làm. tính rồi số thập phân ta a) 375,86 b) 80,475 c) 48,16 tính: làm thế nào ? + 29,05 -26,827 x 3,4 - Nhận xét- sửa 404,91 53,648 19264 sai. 14448 Bài 2: 163,744 Tính - Muốn nhân HS làm nhẩm. một số thập a) 78,29 x 10 = 782,9 phân với 10, 78,29 x 0,1 = 7,829 100, 100, ... 0,1 b) 265,307 x 100 = 26530,7 0,001, 0,0001... 265,307 x 0,01 = 2,65307 ta phải làm như c) 0,68 x 10 = 6,8. -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3:. thế nào? 0,68 x 0,1 =0,068 - Nhận xét- sửa - HS làm sai. *Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. Bài giải - Tóm tắt và Giá tiền một kg đường là. giải. 38500 : 5 = 7700 ( đồng ) Giá tiền mua 3,5 kg đường là. 3,5 x 7700 = 26 950 ( đồng ) Mua 3,5 kg đường phải trả ít hơn mua 5 kg đường ( cùng loại) là. 38 500 - 26 950 = 11550 ( đồng) Đáp số: 11550 đồng. Bài 4: - Y/c HS nhận xét. - ( a + b ) x c = a x c + bx c - HDHS làm bài - HS làm 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x( 6,7 + 3,3 ) = 9,3 x 10 = 93 7,8 x0,35 +0,35 x2,2 =0,35 x(7,8 + 2,2) - Nhắc lại nội =0,35 x 10 = 3,5 3. Củng dung bài. cốDặn - Chuẩn bị bài dò: sau..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về phép cộng , phép trừ và phép nhân các số thập phân. - Vận dụng tích chất nhân một tổng, một hiệu hai số thập phân với một số thập phân. 2. Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: HS tich cực tham gia vào hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: PHT. 2. Học sinh: Bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 3 - 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách cộng, trừ, - Vài HS nêu nhân STP? - Lớp nhận xét 32’ 2. Luyện tập: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Giảng bài Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. - Cho HS làm bài cá 2 HS lên bảng, lớp làm bài nhân vào vở. a) 375,84 - 95,69 + 36,87 - Nhận xét - chữa bài. = 280,15 + 36 = 317,02 b) 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72 Phát PHT, cho HS thảo - HS nêu cách làm. thảo luận nhóm 4. luận, điền PHT. - Các nhóm trình bày a) ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét. Bài 3: Tính nhẩm - Y/c làm ý b. kết quả tìm x: - Nhận xét. Bài 4:. 1- 3’ Củng cố-dặn dò. Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tóm tắt vài giải.. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau.. * ( 6,75 +3,2 )x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42 b) ( 9,6 - 4,2 ) x 3,6 = 5,4 x 3,2 = 19,44 * (9,6 - 4,2 ) x 3,6 = 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6 = 34,56 -15,12 = 19,44 - HS làm. b) 5,4 x X = 5,4 x = 5,4 : 5,4 x=1 Giải: Giá tiền mỗi m vải là: 60 000 : 4 = 15 000 ( đồng ) 6,8 m vải nhiều hơn 4 m vả là. 6,8 - 4 = 2,8 ( m ) Mua 6,8 m vải mất số tiền nhiều hơn 4 m là: 15 000 x 2,8 = 42 000 ( đồng ) Đáp số: 42 000 đồng -HS nêu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2016 TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng trong thực hành tính. Làm được BT1,2. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Giấy A4. 2. Học sinh: Bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 3’ 1. Kiểm tra bài - BT 1 / 62 - 2 HS làm bài cũ: - Lớp nhận xét 32’ 2. Bài mới: - ghi đầu bài. *Giới thiệu bài: * Giảng bài: * Hướng dẫn HS * 1 HS đọc ví dụ. + Ví dụ 1: tìm phép chia. 8,4 : 4 = ? - HS đặt tính, nhắc lại cách chia. Ta có 8,4 m = 84 dm 84 4 04 21 ( dm) 0 21 dm = 2,1 m Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m) * Hướng dẫn HS đặt tính. 8,4 4 04 2,1 (m ) 0 *72,58 : 19 = ?. *HS nhắc lại cách đặt tính, và tính. 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. * HS nhắc lại cách chia..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Ví dụ 2:. Y/c HS đặt tính và - 3 HS nhắc lại. tính. 72,58 19 15 5 3,82 308 0 * Y/c HS rút ra quy tắc trong sgk.. 3. Bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 2: Tìm x. * HS đọc YC.. a) 5,28 4 12 1,32 08 - Nhận xét - chữa 0 bài. c)0,36 9 036 0,04 0. * Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tìm thừa số chưa biết? -Phát PHT, cho HS làm bài theo nhóm.. - Nhận xét - chữa bài. 4’. *HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài theo nhóm.. - Nhắc lại cách 4. Củng cố- dặn chia một số thập dò phân cho một số tự nhiên?. b) 95,2 68 272 1,4 0 d) 75,52 32 11 5 2,36 192 0. * HS nêu yêu cầu đề bài. - HS nêu cách tìm thừa số chưa biết. - HS làm bài theo nhóm 4. - Đại diện nhóm báo cáo. a) x x 3 = 8,4 b) 5 x x = 0,25 x = 8,4 : 3 x = 0,25 : 5 x = 2,8 x = 0,05. - HS nêu lại..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được quy tắc chia số thập phân cho một số tự nhiên.Làm được BT1,3. - Củng cố về nhân nhẩm một số thập phân với một số phân. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số thập phân cho một số tự nhiên 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Phấn màu. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thờ Hoạt động i Nội dung Hoạt động của HS của GV gian 3 - 1. Kiểm tra - Nêu cách - 1,2 HS nêu 5’ bài cũ: chia một số - Lớp nhận xét thập phân cho 2. Bài mới: một số tự 32’ a. Giới thiệu nhiên? bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: 3. Luyện tập Bài 1: Đặt *Vài HS lên bảng làm, lớp làm bài vào tính rồi tính. *Cho HS làm vở. bài, chữa bài a) 67,2 7 b) 3,44 4 - Y/c nhắc lại 4 2 9, 6 34 0,86 cách tính. 0 24 0 c) 46,827 9 d) 42,7 7 18 5,203 07 6,1 027 0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính.. * HDHS làm. - chữa bài.. 3’. 4.Củng cốdặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. *HS làm bài, đổi vở kiểm tra chéo. 21,3 5 12,24 20 13 4,26 12 2 0,612 30 024 0 0 - HS nêu ND bài.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2016 TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100,1000... 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết chia một số thập phân cho10,100,1000...và vận dụng để giải bài toán có lời văn. 2.Kĩ năng: - Bước đầu sử dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. 3. Thái độ: - HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : PHT 2. Học sinh: Bút màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Làm BT 1/ 64. cũ: 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * Ví dụ 1: *213,8 : 10 = ? - Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính: 213,8 10 13 3 8 21,38 80 0. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm - Lớp nhận xét.. * HS đọc VD và thực hiện phép tính - HS rút ra nhận xét. - Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được số 21,38. - Y/ C HS nhận xét? * Ví dụ 2:. * Y/c HS đặt tính và thực * HS thực hiện. hiện phép tính:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - 89,13 100 9 13 0,8913 130 - Y/ C HS nhận xét? 300 0 - Y/c HS rút ra kết luận. Vậy 89,13 : 100 = 3. Luyện tập 0,8913 Bài 1: * Cho HS làm bài cá - Vài HS nêu KL nhân * HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài chữa bài. a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065 432,9 :100 = 4,329 13,96 : 1000 = 0,1396 b) 23,7 : 10 = 2,37 - Nhận xét- sửa sai. 2,07 : 10 = 0,207 Bài 2: Tính rồi so 2.23 : 100 = 0,0223 sánh kết quả. * Cho HS rút ra nhận xét 999,8 : 1000 = 0,9998 *HS làm bài a) 12,9 : 10 = 1,29; 12,9 x 0,1 = 1,29 vậy: 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1 b) 123,4 : 100 = 1,234; 123,4 x 0,01= 1,234 vậy: 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01 Bài 3: - HS nêu nhận xét - Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - HS đọc BT, nêu cách - Tóm tắt và giải. giải. Bài giải: Số gạo đẫ lấy ra là: 537,25 : 10 = 53,725 ( tấn) Số gạo còn lại trong kho là: 537,25 - 53, 725 = 483,525 ( tấn).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’. Đáp số: 483,525 ( tấn). 4.Củng cố-dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu ND bài. Thø hai ngµy 5 th¸ng 12 n¨m 2016 to¸n Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn mà thơng tìm đợc là một số thập phân I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Làm đợc BT1 (a), BT2. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Phiếu học tập. 2. Học sinh: Bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV - Gäi HS nh¾c l¹i 1,2 HS nªu . 4’ 1. Kiểm tra bài quy t¾c chia mét sè - Líp nhËn xÐt cũ: thËp ph©n cho 30’ 2. Bài mới: 10,100,1000.. a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. * HS đọc bài toán và nêu cách b. Giảng bài: lµm * 27 : 4 = ? * VD1 : - Thông thờng ta đặt - HS nêu lại cách đặt tính rồi tÝnh lµm nh sau: tÝnh. 27 4 30 6,75 (m) 20 0 VËy 27 : 4 = 6,75 (m). - HS nªu VD *VÝ dô 2: * 43:52 =? - Chuyển 43 thành - 2,3 HS nhắc lại cách đặt tính vµ c¸ch tÝnh. 43,0 - §Æt tÝnh råi tÝnh nh phÐp chia : 43,0: 52 43,0 52 1 40 0,82 36 - GV KÕt luËn. 3.Bài tập: Bài 1:. - Vµi HS nªu qui t¾c.. * HS đọc BT - 3 HS lªn b¶ng lµm bµi líp * Gäi 2 HS nªu yªu lµm vµo vë. 12 5 23 4 cÇu bµi tËp. 30 5,75 - Cho HS lµm bµi c¸ 20 2,4 0 20 nh©n 0 882 36.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 162 24,5 180 00 - 3HS nªu l¹i qui t¾c trong SGK. - GV nhận xét sửa * 1HS đọc đề bài, nêu cách sai gi¶i - 1 HS lªn b¶ng, c¶ líp lµm vµo vë * Cho HS đọc, phân * Tóm tắt : 25 bé hÕt : 70m tích đề. 6 bé hÕt :...m? Bµi gi¶i : Số vải để may một bộ quần áo lµ : 70 : 25 = 2,8 (m ) Số vải để may 6 bộ quần áo là . 2,8 x 6 = 16,8 (m ) - ch÷a bµi §¸p sè : 16,8 m. Bài 2:.. - NhËn xÐt giê häc . - CB bµi sau. 5’. - HS nªu ND bµi. 4.Củngcố-Dặn dò:. Thø ba ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2016 To¸n LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập ph©n vµ vËn dông trong gi¶i to¸n cã lêi v¨n..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Kĩ năng: - Làm đợc BT 1,3,4. 3. Thái độ: HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Phấn màu. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Nªu qui t¾c chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn mµ 30’ 2. Luyện tập: thơng tìm đợc là mét sè thËp ph©n? a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài * Híng dÉn HS lµm BT1(a;b). Bài 1: - Cho HS nh¾c l¹i qui t¾c thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh . - NhËn xÐt, ch÷a bµi. Bài 2:. Hoạt động của HS - 1,2 HS nªu - Líp nhËn xÐt. * HS đọc y/c BT, nêu c¸ch lµm - HS nªu kÕt qu¶ phÇn b,d : a) 5,9 : 2 +13,6 = 16,55 c) 167: 25 :4 = 1,67 . b) 35,04 : 4 – 6,87 = 1,89 . d) 8,76 x 4 : 8 = 4,83 . * Cho HS đọc y/c * HS đọc BT BT, nªu c¸ch gi¶i - 1HS lªn b¶ng, líp lµm - Cho HS lµm bµi råi bµi vµo vë . ch÷a bµi. Bµi gi¶i: ChiÒu réng m¶nh vên lµ: 2 24 x = 9,6 (m ) 5 Chu vi m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt lµ ( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 (m ) DiÖn tÝch m¶nh vên lµ : 24x 9,6 = 230, 4 ( m2) §¸p sè : 67,2m vµ 230,4 m2 *Cho HS đọc bài và lµm bµi * HS đọc, nêu cách giải - ChÊm, ch÷a bµi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -NhËn xÐt giê häc . - CB bµi sau. - Lớp làm vào vở, đổi vở kiÓm tra chÐo. -HS lắng nghe. Bài 3:. 4’. 3.Củng cố-dặn dò:. Thø tư ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2016 To¸n Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - BiÕt chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán có lời văn. Làm đợc BT1,3. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Giấy A4. 2. Học sinh: Bút dạ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 4’ 1. Kiểm tra - BT 1 / 68 bài cũ: 32’ 2. Bài mới: - Ghi đầu bài. *Giới thiệu * Híng dÉn HS tÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu bài: * Giảng thøc ë phÇn a. bài: - Gäi HS nªu kÕt qu¶ vµ so s¸nh. - GV KL : Gi¸ trÞ cña hai biÓu thøc lµ nh nhau. - GV gäi 2HS nªu kÕt luËn sgk. *GV gọi 1, 2 HS đọc VD. + Bµi to¸n yªu cÇu ta lµm g× ? + Ví dụ 1: - Ta ph¶i thùc hiÖn phÐp chia 57 : 9,5 =? (m) - VËy: 57: 9,5 = 6 (m) * 99 : 8,25 = ? - GV cho HS thùc hiÖn phÐp tÝnh. + Ví dụ 2:. 3. Bài tập: Bài 1:. Hoạt động của HS - 2HS lªn b¶ng lµm - Líp nhËn xÐt * HS thùc hiÖn . 25:4 = 6,25 vµ (25x5): ( 4x5 ) = 6,25 4,2:7= 0,6 vµ (4,2x10) : (7x10 ) = 0,6 37,8 : 9 = 4,2 vµ (37,8 x100) : (9x100 ) = 4,2 - HS nªu nhËn xÐt: - Khi nh©n sè bÞ chia vµ sè chia với cùng một số khác 0 thì thơng không thay đổi . * 2 HS đọc VD1 trong sgk. +T×m chiÒu réng m¶nh vên. - HS đặt tính, nêu lại cách đặt tÝnh. * HS đặt tính, nêu cách tính. 9900 825 1650 12 0 - HS rót ra quy t¾c. - GV gäi HS nªu kÕt qu¶ . - GV nhËn xÐt söa sai - Vµi HS nh¾c l¹i qui t¾c - Nªu qui t¾c : - GV gäi HS nªu qui t¾c trong sgk * HS lµm bµi theo nhãm. * Cho HS lµm bµi 70 35 90 45 theo nhãm. 0 2 - Gäi HS nªu miÖng 0 2 kÕt qu¶ - GV nhËn xÐt ch÷a * HS lµm bµi theo nhãm: bµi. * Cho HS thùc hiÖn a) 32 : 0,1 = 320 b) 168 : 0,1 theo nhãm råi so =1680 32 x 10 = 320 168 : 10 s¸nh kÕt qu¶ víi sè = 16,8 bÞ chia.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3’. - Cho HS rót ra nhËn - HS rót ra nhËn xÐt : Muèn chia xÐt : mét sè tù nhiªn cho 0,1; 0,01 ; 0,001,......ta chØ viÖc thªm vµo bên phải số đó 1,2,3 chữ số 0. * HS đọc BT, nêu cách giải Bµi gi¶i . * Cho HS làm bài rồi Một mét thanh sắt đó cân nặng lµ : ch÷a bµi. 16 : 0,8 = 20 ( kg) Thanh s¾t cïng lo¹i dµi 0,18m nÆng lµ. 20 x 0,18 = 3,6 ( kg ) §¸p sè : 3,6 kg . - HS nªu ND bµi - NhËn xÐt giê häc .. Bài 2:. Bµi 3.. 4. Củng cốdặn dò: Thø n¨m ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2016 To¸n LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - BiÕt chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. Làm đợc BT1,2,3. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số thập phân cho một số tự nhiên 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : PHT. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thời Nội dung gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Giảng bài: 3. Luyện tập Bài 1: TÝnh råi so s¸nh kÕt qu¶.. Bài 2: T×m x:. Bµi 3: 4’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Nªu c¸ch chia mét - 1,2 HS nªu sè tù nhiªn cho mét - Líp nhËn xÐt STP? - Ghi ®Çu bµi. * HS đọc BT, thảo luận * Ph¸t PHT cho HS nhãm 4, ®iÒn PHT. a)5 : 0,5 vµ 5 x 2 th¶o luËn 52 : 0,5 vµ 52 x 2 = 10 = 10 = - NhËn xÐt- ch÷a bµi. 104 = 104 b)3: 0,2 vµ 3 x5 18: 0,25vµ 18 x4 - Gäi HS so s¸nh kÕt = 15 = 15 = 72 quả và nhận xét để rút = 72 ra kÕt luËn. -Khi ta chia mét sè cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta cã thÓ lấy số đó nhân với 2, 5, vµ 4. -2HS lªn b¶ng lµm - NhËn xÐt- ch÷a bµi. bµi,líp lµm vµo vë. a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x = 399 * Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tãm t¾t vµ gi¶i.. * HS đọc bài, nêu cách gi¶i - 1 HS lªn b¶ng lµm, líp lµm vµo vë Bµi gi¶i: Sè dÇu ë c¶ hai thïng lµ: 21 + 15 = 36 (L) Sè chai dÇu lµ. 36 : 0,75 = 48 ( chai ) §¸p sè: 48 chai. - Nh¾c l¹i néi dung - HS nªu ND bµi bµi..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4.Củng cố-dặn dò:. Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2016 To¸n Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè th©p ph©n 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thùc hiÖn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n. 2.Kĩ năng: - Vận dụng trong giải toán có lời văn. Làm đợc BT 1(a,b,c), BT2. 3. Thái độ: - HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Phấn màu. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy Thời gian 4’ 30’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu. Hoạt động của GV - BT 1 / 70 B.Bµi míi: - Ghi ®Çu bµi.. Hoạt động của HS - 2 HS lµm bµi - Líp nhËn xÐt. *GV nêu bài toán * HS đọc VD..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> bài. b. Giảng bài: * Ví dụ 1:. * Ví dụ 2:. ë vÝ dô 1. - Híng dÉn HS nªu phÐp tÝnh gi¶i bµi to¸n 23,56 : 6,2 = ? ( kg ) - Hớng dẫn HS đặt tÝnh råi tÝnh. 23,5,6 6,2 4 9 5 3,8 ( kg) 0 VËy: 23,56: 6,2 = 3,8 *82,55 : 1,27 = ? - GV yªu cÇu HS tự đặt tính rồi tính. - GV nhËn xÐt ch÷a bµi.. - HS nªu c¸ch lµm 23,56:6,2 =(23,52 x10): (6,2 x10) = 235,2 : 62 = 3,8. * HS nêu cách đặt tính và tính. 82,55 1,27 6 35 65 0 - HS nêu lại cách đặt tính và tính.. + Muèn chia mét - HS nªu quy t¾c. sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n ta ph¶i lµm nh thÕ nµo? - Y/c HS nªu quy t¾c trong sgk. * Cho HS lµm bµi * HS lµm cá nhân c¸ nh©n 19,7,2 5,8 8,2,16 5,2 23 2 3,4 301 1,58 3. Luyện tập 0 4 16 0 Bài 1: §Æt 12,88 0,25 tÝnh råi tÝnh. 38 51,52 130 50 - NhËn xÐt - ch÷a 0 bµi. *- Y/c HS đọc đề. * HS Làm. - Phân tích đề. Tãm t¾t: - Tãm t¾t vµ gi¶i. 4,5 L : 3,42 kg 8 L : ...kg ? Bµi gi¶i: 1 lÝt dÇu ho¶ c©n nÆng lµ: 3,42 : 4,5 = 0,76 ( kg ) Bài 2: 8 lÝt dÇu ho¶ c©n nÆng lµ: -Thu vở nhận xét. 0,75 x 8 = 6,08 ( kg ) §¸p sè: 6,08 kg - Nh¾c l¹i néi dung - HS nªu ND bµi bµi. - ChuÈn bÞ bµi sau..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4’. 4.Củng dặn dò. cố-. TUẦN 15 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán có lien quan đến chia số thập phân cho số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài làm ở bài cũ: nhà của HS. 30’ 2. Luyện tập. Bài 1: Đặt * Gọi HS nêu yêu * 3 HS lên bảng làm bài. tính rồi tính. cầu. a)175,5 39 b) 60,3 9.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Cả lớp làm bài vào vở.. 19 5 4,5 0. c) 30,68 46 - Nhận xét- chữa 2 08 bài. 0 Bài 2: Tìm x.. Bài 3:. 63 0. 6,7. 26 1,18. * Cho HS làm bài - HS làm bài. a) x x 1,8 = 72 chữa bài. x = 72 : 1,8 x = 40 - Nhận xét . *Tóm tắt. * Y/c HS đọc đề. 5,2L : 3,952 kg - Phân tích đề. 5,32 kg =… L? - Tóm tắt và giải. Bài giải. 1 lít dầu cân nặng là. 3,952 : 5,2 = 0,76. 4’. 4.CủngcốDặn dò:. ( kg ) 5,32 kg dầu có số lớt dầu là. 5,32 : 0,76 = 7 ( L) Đáp số: 7 L. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. -HS nêu ND bài học..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS thực hiện các phép tính với các số thập phân 2. Kĩ năng: - So sánh các STP. Vận dụng để tìm x. 3. Thái độ: -HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Phấn màu. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập 1/72. 30’. 2. Luyện tập: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài Bài 1: Tính. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài - Lớp nhận xét. - Ghi đầu bài. * Hướng dẫn HS chuyển * HS nêu y/c BT phân số thập phân thành - 3 HS lên bảng, lớp làm số thập phân để tính. bài vào vở. a) 400 + 50 + 0,07 = 450.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> + 0,07 = - Nhận xét, chữa bài.. 450,07 b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,5 + 0,04 = 30,54 8 c) 100 + 7 + 100 = 100 +. 7 + 0,08 = 107 + 0,08 = 107,08 Bài 2:. * Hướng dẫn chuyển các * HS làm bài. 3 3 hỗn số thành số thập phân rồi so sánh hai số + 4 5 ... 4,35 Đổi: 4 5 thập phân. = 4,6 3 4,6 > 4,35 vậy 4 5 >. 4,35 1 14,09 ... 14 10 Đổi: 14 1 10 = 14,1. 14,09 < 14,1 Vậy 14,09 Bài 4: Tìm x:. 4’. 3.Củng cố-dặn dò:. * Y/c HS làm.. - Nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị bài sau.. 1 < 14 10. * HS Làm bài. a) 0,8 x X = 1,2 x 10 X = 12 : 0,8 x = 15 c) 25: x = 16 : 10 x = 25: 1,6 x = 15,625 - HS nêu ND bài.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. Làm được BT1 (a,b,c), BT2 (a), BT3. 2. Kĩ năng: - Làm được BT1 (a,b,c), BT2 (a), BT3. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Giấy A4. 2. Học sinh: Bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 3’ – 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài - 2 HS lên bảng làm bài. 5’ bài cũ: 1(sgk/72) - Lớp nhận xét 2. Luyện tập. - Ghi đầu bài. 30’ *Giới thiệu bài: * Giảng bài:. * Y/c 3 HS lên * HS làm bài. bảng làm 266,22 34 Bài 1: Đặt 28 2 7,83. 483 133. 35 13,8.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> tính rồi tính.. 1 02 0. 280 0 910,8 190 10 8 0. Bài 2: Tính.. Bài 3:. 4’. 36 25,3. - Nhận xét- bổ sung. - Cho HS nhắc lại cách chia. * Y/c HS thảo * HS thảo luận nhóm 4, điền PHT. luận. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét. a) ( 128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32 = 55,2 : 2,4 - 18,32 = 3,2 - 18,32 = 4,68 * Y/c HS đọc * 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. đề Bài giải: - Phân tích đề Số giờ mà động cơ đó chạy được là. - Tóm tắt và 120 : 0,5 = 240 ( giờ) giải. Đáp số: 240 giờ. Nhận xét-chữa bài. 4. Củng cố- - Nhắc lại nội dặn dò: dung bài. - Chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016 TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. 2.Kĩ năng: - Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. Làm được BT1,2. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Hình vẽ minh họa 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra BT1 / T73 cũ: 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * Giới thiệu về tỷ số *GV giới thiệu hình vẽ phần trăm. trên bảng + Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét. * HS quan sát, trả lời 25 25 : 100 hay 100.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> tích vườn hoa bằng bao nhiêu? - HS quan sát và nghe. - GV viết. - Vài HS nhắc lại 25 Ta viết: 100 = 25 %. 25 % là tỉ số phần trăm. - Cho HS tập viết kí - HS viết. - 80 : 400 = ? hiệu % 80 20 - Ý nghĩa thực tế của tỉ số %: - 80 : 400 = 400 = 100 20 + Trường có 400 HS, trong 100 = 20 % đó có 80 HS giỏi. - Y/c HS viết : + Tỉ số của HS giỏi và số HS toàn trường? + Đổi thành số thập phân có mẫu số là 100? + Viết thành tỉ số phần trăm? 3. Luyện tập 75 25 Bài 1: Viết theo mẫu. *Mẫu: 300 = 100 = 25 * HS đọc y/c BT, làm % bài. 15 60 + 400 = 100 =15. - Nhận xét- bổ xung. %. Bài 2:. *Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tóm tắt và giải.. 60 12 + 500 = 100 = 12 % 96 32 + 300 = 100 = 32 %. * 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải: Tỉ số % của sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4’. 95 95 : 100 = 100 = 95 %. 4.Củng cố-dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 95 % - HS nhắc lại ND bài. Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2016 TOÁN GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. 2.Kĩ năng: - Làm được BT1, BT2 (a,b); BT3. 3. Thái độ: - Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Phấn màu. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 1 / 72. 2. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * Ví dụ: * Viết tỉ số HS nữ và số HS toàn trường ? + Thực hiện phép chia? + Nhân với 100 và chia? - Thông thường ta viết. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét * 2 HS tiếp nối nhau đọc ví dụ. - 315 : 600 - 315 : 600 = 0,525 0,525 x 100 : 100 = 52,5 :.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> ngắn gọn như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 % - GV gọi HS nêu quy tắc gồm hai bước. * Bài toán:. + Chia 315 cho 600 + Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu phần trăm vào bên phải tích tìm được. * GV đọc bài toán trong * HS nghe và giải sgk. Bàigiải: - Hướng dẫn HS tóm tắt Tỉ số phần trăm của và giải. lượng muối trong nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 % Đáp số: 3,5%. 3. Luyện tập Bài 1: Viết thành tỉ * Mẫu: 0,57 = 57 % số %( theo mẫu). 4’. 100 = 52,5 %. * HS làm bài. 0,3 = 30 % ; = 23,4 % 1,35 = 135 %. 0,234. Bài 2:. * Mẫu: 19 : 30 = 0,6333 * HS làm bài. x 100 = 63, 33% b) 45 và 61 = 45 : 61 = 0,7377 x 100 = 73,77 % c) 1,2 và 26 = 1,2 : 26 = 0,0461 x 100 = 4,61 %. Bài 3:. * Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tóm tắt và giải.. * HS thực hiện Bài giải Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là: 13 : 25 = 0,52 = 52 % Đáp số : 52 %. 4.Củng cố-dặn dò:. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau.. - HS nêu ND bài.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> TUẦN 16 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.Làm BT 1,2. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 3’ – 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 1 / T75. - 1,2 HS làm bài 32’ 2. Luyện tập. - Lớp nhận xét Bài 1: *Cho cả lớp đọc đề bài * HS đọc đề bài và trao - HD mẫu đổi với nhau về mẫu + ( 6% + 15 % = 21 % trong sgk. như sau ). - HS theo dõi và làm bài. ta cộng nhẩm 6 +15 =21. b) 30% - 16% =14%. ( vì 6% = 6/ 100 , 15% = c) 14,2% x 4 = 56,8% 15/ 100 ) rồi viết thêm kí d) 216% : 8 = 27%. hiệu % sau số 21.) a) 27,5% + 38 =65,5% - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: Tìm x. *GV HD HS làm bài. * HS đọc y/c bài. a) 18 : 20 = 0,9 = 90 %. - 1HS lên bảng làm bài, Tỉ số này cho biết:coi kế lớp làm vào vở. hoạch là 100% thì đạt Bài giải được 90% kế hoạch. a) Theo kế hoạch cả b) 23,5 : 20 = 1,175 = năm,đến hết tháng 9.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 117,5% . Tỉ số phần trăm này cho biết : Coi kế hoạch là 100% thì đã thực hiện được117,5% kế hoạch. - 117,5% - 100% = 17,5% : Tỉ số này cho biết coi kế hoạch là 100% thì đã vượt 17,5% kế hoạch.. 3’. Bài 3:. *GV cho HS làm bài. - GV nhận xét sửa sai.. 4.Củngcố-Dặn dò:. - Nhận xét giờ học . - CB bài sau. thôn Hoà An đã thực hiện được là. 18 : 20 = 0,9 , 0,9 = 90%. b) Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực hiện được kế hoạch là. 23,5 : 20 = 1,175 1,175 = 117,5%. * thôn Hoà An đã vượt mức kế hoạch là. 117,5% - 100% = 17,5%. Đáp số : a) Đạt 90%. b) thực hiện 117,5% * Vượt mức kế hoạch 17,5%. - HS nêu ND bài.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tính một số phần trăm của một số. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số. Làm được BT 1,2. 3. Thái độ: -HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra bài tập 1/ T76 - 2 HS làm bài. cũ: - Lớp nhận xét 30’ 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu cách tính - HS theo dõi . b. Giảng bài 52,5% của số 800. - GV ghi tóm tắt - HS đọc VD + Số H/S toàn trường là: - HS ghi tóm tắt các bước thực 800 HS. hiện . + Số HS nữ chiếm: + 100% số HS toàn trường là 52,5% 800 HS. + Số HS nữ .....HS ? + 1% số HS toàn trường - GV hướng dẫn h/s ghi là ....HS ? tóm tắt các bước thực + 52,5% số HS toàn trường hiện. Từ đó đi đếncách là.....HS? tính. 800 : 100 x 52,5.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> = 420 . hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420 Vậy số HS của 52,5% trong tổng số 100%hs là 420. - GV gọi một vài hs phát biểu quy tắc. - GV : trong thực hành tính có thể viết dưới dạng số thập phân. * Giới thiệu bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . - GV HD HS làm bài tập .. 3. Bài tập Bài 1:. Bài 2:. - HS phát biểu quy tắc : Muốn tìm 52,5% của 800ta có thể lấy 800 : 100 x 52,5%. hoặc lấy 800 x 52,5% : 100 . - HS theo dõi. - HS làm bài tập . Bài giải. Số tiền lãi sau một tháng là. 1000000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng) Đáp số : 5000 đồng.. * Tìm 75%của 32 HS ( là * HS làm bài cá nhân Bài giải. số HS 10 tuổi). Số HS 10 tuổi là. - Tìm số HS 11 tuổi. 32 x 75 : 100 = 24 (H/S ) Số H/S 11 tuổi là : 32 - 24 = 8 ( H/S ) . Đáp số : 8 H/S . - GV kiểm tra nhận xét. * HS theo dõi . - HS giải bài tập. * GV hướng dẫn . Bài giải. + Tìm 0,5% của Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 5000000.đồng một tháng là. + Tính tổng số tiền gửi 5000000 : 100 x 0,5 = 25000.( và tiền lãi. đồng) - GV cho HS làm bài . Tổng số tiền gửi và số tiền lãi - GV nhận xét sửa sai. sau một tháng là. 5000000 + 25000 = 5025000 Đồng) Đáp số : 5025000 đồng..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 4’. - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. 3.Củng cố-dặn - HS nêu ND bài dò: Thứ tư ngày 21tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng tính tỉ số phần trăm của một số. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Làm được BT1(a,b); BT2,3. 3. Thái độ. - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tìm một số 30’ 2. Luyện tập. phần trăm của một số? - HS nêu *Giới thiệu bài: - Lớp nhận xét . * Giảng bài: Bài 1:. * Cho HS đọc đề bài ,và trao đổi cùng làm. - GV nhận xét sửa sai.. Bài 2: - GV hướng dẫn: Tính 35% của 120 kg. - GV theo dõi giúp HS . -GV nhận xét sửa sai.. * HS làm bài tập . a) 320 x 15 : 100 = 48 ( kg) b) 235 x24 : 100 = 56,4 ( m2) - HS đọc y/c BT - 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải. Số gạo nếp bán được là. 120 x 35 : 100 = 42 ( kg) Đáp số : 42 kg.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 3: *GV hướng dẫn HS làm bài. - Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. - Tính 20% của diện tích đó. 4’. 4. Củng cố- dặn dò:. - GV nhận xét giờ học. - CB bài sau. * HS đọc BT, nêu cách giải. Bài giải. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 18x 15= 270 m2. Diện tích để làm nhà là. 279 x 20 : 100 = 54 ( m2) . Đáp số : 54 m2 - HS nêu ND bài.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. 2.Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài tập đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : SGK. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 1/ T 77 2. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * VD. a) Giới thiệu cách tìm một số biết 52,5% của nó là 420. - GV đọc bài toán và ghi ví dụ lên bảng: 52,5 % số HS toàn trường là 420HS 100 % số HS toàn trường là…HS ? - Y/c HS thực hiện cách. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét. - HS nghe. - HS đọc VD 420 : 52,5 x100 = 800 (HS) + Muốn tìm một số biết 52,5 % của nó là 420, ta có thể lấy 420 chia cho.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3. Luyện tập Bài 1:. Bài 2:. tính. - Y/c HS phát biểu quy tắc.. 52,5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 420 x 100 rồi chia cho 52,5.. b) Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Y/c HS đọc bài toán trong sgk - Y/c tóm tắt và giải.. - HS đọc bài toán trong sgk - HS tự làm bài. Bài giải: Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 ( ô tô) Đáp số: 1325 ( ô tô). * Y/c HS đọc và phân * HS đọc y/c BT, nêu tích đề bài. cách giải. - Tóm tắt và giải. -1HS lên bảng làm,lớp làm vào vở. - Nhận xét- chữa bài. Bài giải Số HS trường Vạn Thịnh là: 552 x 100 : 92 = 600 (HS) Đáp số : 600 HS - Y/c HS đọc và phân - HS giải bài tập. tích đề bài. Bài giải: - Tóm tắt và giải. Tổng số sản phẩm là. 732 x 100 : 91,5 = - Nhận xét. 800( sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. - Nhắc lại nội dung bài.. -HS nêu ND bài..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 4’. 4.Củng cố-dặn dò:. - Chuẩn bị bài sau.. Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết làm ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. + Tỉ số phần trăm của hai số. + Tỉ số phần trăm của một số. + Tính một số biết một số phần trăm của nó. Làm được BT 1(b), BT2 (b), BT3 (a) 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào làm BT. 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng làm toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Phấn màu. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung gian GV 3’ – 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tìm tỉ số 5’ 2. Bài mới: phần trăm của hai a. Giới thiệu bài. số? b. Giảng bài: - Ghi đầu bài 30’ 3. Luyện tập Bài 1b: *. Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tóm tắt và giải.. Hoạt động của HS - 1,2 HS nêu - Lớp nhận xét. - HS làm bài Bài giải b) Tỉ số phần trăm của số sản phẩm của anh Ba và sản phẩm của tổ là: 126 : 1200 x 100 = 10,5 %.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đáp số: 10,5 % Bài 2: b. Y/c HS đọc đề. - Phân tích đề. - Tóm tắt và giải.. 4’. - HS làm bài Bài giải b) Số tiền lãi là: 6000000:100x15=900000(đồng ) Đáp số: 900000 đồng.. Bài 3:. a.Tìm một số biết - HS làm bài 30 % của nó là 72. a)Tìm một số biết 30% của nó là - Phân tích đề. 72. - Tóm tắt và giải. 72 100 : 30 =240. 4.Củng cố-dặn dò:. - Nhắc lại nội dung -HS nêu ND bài bài. - Chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(41)</span>