Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THI HKI KHOI 8 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LONG PHÚ LỚP: ……………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI. ĐIỂM. MÔN: TIN HỌC KHỐI 8. HỌ TÊN: ………………..................... Thời gian: 45 phút Ngày kiểm: ___/___/2014. ĐỀ 1 (Đề thi có 2 trang). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) 1. Ngôn ngữ dùng để viết chương trình là: A) Ngôn ngữ lập trình C) Ngôn ngữ máy. B) Ngôn ngữ giao tiếp D) Ngôn ngữ tùy ý. 2. Chương trình dịch dùng để: A) Dịch chương trình từ ngôn ngữ máy sang tiếng Anh B) Dịch chương trình từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy C) Dịch chương trình từ ngôn ngữ lập trình sang tiếng Anh D) Dịch chương trình từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình 3. Tên nào sau đây là hợp lệ trong Pascal: A) 8A1 B) begin. C) bai_thi. D) chu vi. 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phần của chương trình: A) Phần khai báo bắt buộc phải có, phần thân không bắt buộc phải có. B) Phần khai báo không bắt buộc phải có, phần thân bắt buộc phải có. C) Phần khai báo và phần thân đều không bắt buộc phải có. D) Phần khai báo và phần thân đều bắt buộc phải có. 5. Quá trình giải bài toán trên máy tính không có bước nào sau đây: A) Xác định bài toán B) Lập công thức tính toán C) Mô tả thuật toán D) Viết chương trình 6. Cho bài toán: tính trung bình cộng của 2 số a,b. Input của bài toán này là: A) Trung bình cộng của 2 số B) Số a, số b C) Số a, số b và trung bình cộng của 2 số D) Không có Input 7. Biết rằng biến a được khai báo kiểu số nguyên. Phép gán nào là không đúng với a? A) a:= 5 B) a:=8 mod 3 C) a:=6.5 D) a:= -5 8. Cho chương trình gồm 3 lệnh: x:=30; y:=6; z:=x-y; Sau khi chạy chương trình, kết quả của biến z sẽ là: A) 30 B) 6 C) 24 D) Một kết quả khác 9. Với giá trị nào của a và b thì điều kiện “a-b>0” sẽ bị sai : A) a=5 và b=4 B) a=10 và b=6 C) a=6 và b= -20 D) a=7 và b=7 10. Cho câu lệnh điều kiện: If (a mod 2=0) then write('a la so chan') else write('a la so le '); Với a=10, công việc được thực hiện là: A) write('a la so chan') B) write('a la so le ').

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C) Thực hiện cả 2 công việc. D) Không thực hiện việc nào cả..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) 1. Viết lại các biểu thức dưới đây bằng các ký hiệu Toán học trong Pascal (1đ) a) A = 15 x 4 – 30 : 12............................................................................................................. b) B = (10 + 2)3........................................................................................................................ c) C = 24 – (30 : 6)2 ................................................................................................................. d) D = 100 : (23 + 4)2................................................................................................................ 2. Viết khai báo cho các biến sau (1đ) a) Biến a kiểu số nguyên:......................................................................................................... b) Biến dt kiểu số thực:............................................................................................................ c) Biến dai,rong,chuvi kiểu số nguyên:.................................................................................... d) Biến toan,van kiểu số nguyên, biến tb kiểu số thực:............................................................ ................................................................................................................................................. 3. Tính giá trị các bài toán sau (1đ) a) a:=52 mod 8  a= ............................. c) c:=6 mod 15  c= ............................. e) e:=16 + 25 mod 7  e=..................... g) g:= 50 mod (50 div 6)  g= .............. b) b:=68 div 7  b= ..................................... d) d:=10 div 20  d= ................................... f) f:= 26 – 67 mod 9 * 4  f= ...................... h) h:= 15 mod 4 * 10 div 5  h=................... 4. Cho bài toán: Viết chương trình tính tổng 3 số a, b, c được nhập từ bàn phím. Hãy xác định Input, Output và thuật toán của bài toán trên (1đ) - Input:..................................................................................................................................... - Output:................................................................................................................................... - Thuật toán:............................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 5. Cho câu lệnh điều kiện: If (a - 2 > b) then c:=a-b else c:=(a+b)-10; Hãy hoàn thành bảng dưới đây (1đ) a. b. Giá trị biến c. Lý do. 10. 5. ......... ............................................................................................ 8. 12. ......... ............................................................................................ -4. -24. ......... ............................................................................................ 6. 4. ......... ........................................................................................... -- HẾT--.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 19 Tiết 38 Ngày soạn: 10/12/2014 Ngày thi:…./…../……. THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. - Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. - Biết vai trò của chương trình dịch. - Biết ngôn ngữ lập trình (NNLT) gồm các phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. - Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết Tên trong NNLT là do người lập trình đặt ra, khi đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. Tên không được trùng từ khóa. - Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. - Biết khái niệm biến, hằng. - Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng. - Biết vai trò của biến trong lập trình. - Hiểu lệnh gán. - Biết khái niệm của bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ lập trình cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. 2) Kỹ năng: - Xác định được các từ khóa và đặt Tên đúng quy tắc. - Xác định được phần khai báo và phần thân của chương trình. - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. - Rèn kỹ năng đọc hiểu tài liệu, kỹ năng vận dụng linh hoạt cách sử dụng biến. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm khách quan 50%, tự luận 50%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1: Các vấn đề cơ bản về chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 2: Sử dụng biến trong chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ. TL. - Nhận biết đúng ngôn - Viết lại ngữ dùng để các biểu viết chương thức toán trình học dưới - Nhận biết dạng các ký được chức hiệu trong năng của Pascal Chương trình dịch 2 1 10%. 1 1 10%. - Nhận biết được phép Viết khai gán phù hợp báo cho các với kiểu dữ biến liệu của biến a 1 0.5 5%. 1 1 10%. CỘNG. Vận dụng. Thông hiểu. Thấp. TNKQ. TL. TNKQ. - Xác định được phát biểu đúng về các phần của chương trình. - Tính giá trị các bài toán về hàm mod và div. - Vận dụng quy tắc đặt tên để xác định đúng tên hợp lệ. 1 0.5 5%. 1 1 10%. 1 0.5 5%. Cao TL. TNKQ. TL. Số câu: 6 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40%. Tính được kết quả của biến z:=x+y 1 0.5 5%. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Vận dụng. Thông hiểu TL. TNKQ. Thấp TL. - Nhận biết Chủ đề 5: các bước Từ bài toán giải bài toán đến chương trên máy trình tính Số câu Số điểm Tỉ lệ. CỘNG. Cao. TNKQ. TL. - Xác định được input của bài toán. Xác định bài toán và thuật toán tính tổng 3 số a, b, c. 1 0.5 5%. 1 1 10%. TNKQ. TL. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Chủ đề 6: Câu lệnh điều kiện. Xác định được dữ kiện để điều kiện sai. Xác định đúng công việc sẽ thực hiện trong câu lệnh điều kiện. Xác định kết quả của câu lệnh điều kiện. Số câu Số điểm Tỉ lệ. 1 0.5 5%. 1 0.5 5%. 1 1 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Cộng. Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu:15 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) 1 A. 2 B. 3 C. 4 B. 5 B. 6 B. 7 C. 8 C. 9 D. 10 A. (mỗi câu đúng 0.5đ). B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) 1. Viết lại các biểu thức dưới đây bằng các ký hiệu Toán học trong Pascal (1đ) a) A = 15 * 4 – 30 / 12 (0.25) b) B = (10 + 2) * (10 + 2) * (10 + 2) (0.25) c) C = 24 – (30 / 6) * (30 / 6) (0.25) d) D = 100 / (2*2*2 + 4) * (2*2*2 + 4) (0.25) 2. Viết khai báo cho các biến sau (1đ) a) var a : integer; b) var dt : real; c) var dai,rong,chuvi : integer; d) var toan,van : integer; tb: real;. (0.25) (0.25) (0.25) (0.25). 3. Tính giá trị các bài toán sau (1đ) : mỗi câu đúng 0.125 a) a:=52 mod 8  a = 4 b) b:=68 div 7  b = 5 c) c:=6 mod 15  c = 6 d) d:=10 div 20  d= 0 e) e:=16 + 25 mod 7  e = 20 f) f:= 26 – 67 mod 9 * 4  f = 10 g) g:= 50 mod (50 div 6)  g = 2 h) h:= 15 mod 4 * 10 div 5  h =. 6. 4. Cho bài toán: Viết chương trình tính tổng 3 số a, b, c được nhập từ bàn phím. - Input: a, b, c - Output: tổng 3 số - Thuật toán: - Nhập số a - Nhập số b - Nhập số c - Tính tổng 3 số - Thông báo tổng ra màn hình. 0.125 0.125. 3 ý đúng được 0.25 0.25 0.25. 5. Cho câu lệnh điều kiện: If (a - 2 > b) then c:=a-b else c:=(a+b)-10; Hãy hoàn thành bảng dưới đây (1đ) : mỗi ý đúng 0.125 a. b. Giá trị biến c. Lý do. 10. 5. 5. 10-2>5 là đúng. 8. 12. 10. 8-2>12 là sai. -4. -24. 20. -4-2>-24 là đúng. 6. 4. 0. 6-2>4 là sai.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×