Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HKI10TNTL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Cõu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. 11 lµ sè v« tØ. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè. C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ? D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng..  , tập hợp nào sau đây là đúng? Câu 2: Cho tập hợp A =  A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử  C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử (   ; 2] [2;  ) Câu 3: Cho A = ,B= , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? x  R / x 2  3 x  4 0. A. B  C [2;3). B. A  C (0; 2]. C.. A  B R \  2. D. B  C (0; ). 2 Câu 4: Cho hàm số: y x  5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng.. 5   ;   2  A. §ång biÕn trªn kho¶ng  5    ;  2 C. §ång biÕn trªn kho¶ng . 5   ;   2  B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng .  ;  5  D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng . 2 Câu 5: Cho parabol (P): y x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?. A.. m . 4 3. B.. m. 4 3. y. Câu 6: Tập xác định của hàm số A. [1;+) \{2}. B. . C. m  4 x 1  x  1  x  2 . 1;   \ {2}. D. m 4. là ? C. R. D. R∨ {1 ;2 }. 2 Câu 7: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y 2m  mx (d) cắt đồ thị y x  2 x (P) tại hai điểm 2. 2. phân biệt có hoành độ x1 , x2 thõa mãn hệ thức x1  x2 8 A. m  2 B. m 2 C. m 2 D.Đáp án khác. 2 Câu 8: Giao điểm của parabol (P): y = –3x + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 5 5 5 5 A. (1;1) và (– 3 ;7) B. (1;1) và ( 3 ;7) C. (–1;1) và (– 3 ;7) D. (1;1) và (– 3 ;–7).  Câu 9: Nghiệm của phương trình  à: x  3 x  3 x A. B. C. 3 D. Đáp án khác. Câu 10: Cho phương trình 2x  4 0 (1). Phương trình hệ quả của phương trình (1) là 2 A. x = 2 B. 2x = 4 C. x  1 3 D. x 4 x2  9. x  1 0. Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 1   x  y  z  2  x  y  7z 0 .  x  y  z 1   x  2y  z  2 3x  y  5z  1 .  1;1;  1 ?   x  2y  z 0   x  y  3z  1  z  1 . 4x  y 3  C.  x  2y 7. A. B. D. 2 Câu 12: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m – 4)x = 3m + 6 A. m 2 B. m  2 C. m 2 D. m 2 .    MA  MB  MC  MB. Câu 13: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. D. M nằm trên đường trung trực của BC. . Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác bằng: A.10 C.18 B. 25   D. 20 Câu 15: Điều kiện cần và đủ để AB CD là chúng: A. Có cùng độ dài B. Cùng hướng, cùng độ dài C. Cùng hướng D. Cùng phương, cùng độ dài Câu 16: Trong mặt phẳng cho A(2;3),B(-1;1),C(6;0). Hỏi tam giác ABC có tính chất gì? A.Vuông cân B.Đều C.Vuông D. Cân Câu 17: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Trung điểm của đoạn thẳng AC tọa độ là:  3  2;  A.  2 . 7   ;3  B.  2 . 9 7  ;  C.  3 2 . 7;6 D.        b a u  2 a  b có tọa độ là: Câu 18: Cho hai vectơ: = (2, –4) và = (–5, 3). Vectơ  9;11  9;  11   9;11   9;  11. A. B. C. D. Câu 19: Cho A(1;7); B(3;1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: A.. 1 7  ;   2 2. B..  4 8  ;   3 3. C..  2; 4 . D..  3 1  ;   2 2. Câu 20: Ba bạn An, Bình, Chi đi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả táo với giá tiền 95000 đồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với giá tiền 28000 đồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền 45000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo. A. Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 8000 đồng B. Qủa cam 3000 đồng, quả quýt 5000 đồng, quả táo 8000 đồng C. Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 8000 đồng, quả táo 3000 đồng D. Qủa cam 8000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 5000 đồng. II. TỰ LUẬN: Bài 1: Vẽ đồ thị của hàm số y=− x2 + 4 x Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: ¿ x + y=3 a) 2 x − y =0 ¿{ ¿. b). √ 2 x 2 − 2+5=3 x. c) ¿ 2− 3 x∨¿ x −1. Bài 3: Cho hình bình hành ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Chứng minh rằng  AB+  AD=2  MN. Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 1; − 5 ) ; B ( − 3 ; 2 ) ; C ( 4 ; 3 ) . Tìm tọa độ điểm D trên trục tung sao cho ABCD là hình thang có một cạnh đáy là AB. Bài 5 ---------------Hết------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×