Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

sinh 7chim bo cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỚP CHIM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP CHIM Bài 41 : CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG:. Thảo luận nhóm:3’ 1. Chim bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu? 2. Bồ câu nhà sống ở đâu? Bay như thế nào? 3. Nhiệt độ cơ thể như thế nào?. Bồ câu núi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP CHIM Bài 41 : CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> So saùnh ñaëc ñieåm sinh saûn cuûa chim boà caâu vaø thaèn laèn boùng ñuoâi daøi ?  YÙ nghóa tieán hoùa? Chim Đặc điểm Bò sát Ý nghĩa tiến hóa. sinh sản. sản ( Thằn Lằn) (Chim bồ câu) Có cơ quan Không có cơ Gọn nhẹ cho Cơ quan  giao phối. giao phối. quan giao phối. cơ thể. Số lượng trứng.. Đẻ nhiều  Đẻ ít (5-10 trứng) ( 2 trứng). Không ấp Hiện tượng trứng, phôi ấp trứng. phát triển  Ấp trứng. nhờ nhiệt độ môi trường. 5. Trứng có nhiều dinh dưỡng, tỉ lệ nở cao. Trứng được bảo vệ an toàn và giữ ổn định nguồn nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỚP CHIM Bài 41 : CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1.Cấu tạo ngoài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP CHIM Bài 41 : CHIM BỒ CÂU II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài:. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lông ống. Lông tơ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHIM CÔNG. CHIM SƠN CA. CHIM KÉT. CHIM VẸT. CHIM CHÀO MÀO. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nêu ý nghĩa thích nghi của đặc điểm cấu tạo ngoài? Đặc điểm cấu tạo ngoài. Ý nghĩa thích nghi. Các cụm từ gợi ý để chọn lựa: -Giảm sức cản không khí khi bay. Chi trước: cánh chim -Làm cho cánh chim khi dang ra Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, tạo nên 1 diện tích rộng. có vuốt -Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. Lông ống: Có các sợi lông làm thành - Làm đầu chim nhẹ. phiến mỏng. - Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông. Lông tơ : Có các sợi lông mảnh - Quạt gió, cản không khí khi hạ thành chùm lông xốp. Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có cánh - Giúp chim bám chặt vào cành răng Cây và khi hạ cánh. Cổ : Dài, khớp đầu với thân. Thân: Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LỚP CHIM Bài 41 : CHIM BỒ CÂU II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đánh dấu () ứng với động tác thích hợp vào bảng 2. Bảng 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn CÁC ĐỘNG TÁC BAY - Đập cánh liên tục - Cánh đập chậm rãi, không liên tục - Cánh dang rộng nhưng không đập - Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng gió - Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. Kieåu bay voã caùnh. Kiểu bay lượn. (Boà caâu). (Haûi aâu).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chim khuyên. Chim sẻ. Chim ri. Gà.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chim đại bàng. Diều hâu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.. Câu bồ câu là?gì? Câu2:1:Đặc Dađiểm của sinh chimsản bồcủa câuchim có đặc điểm A. A.Đẻ Dacon. khô, phủ lông vũ. B.Thụ Da tinh khô,ngoài. phủ lông mao. B. C.Thụ Da tinh khô có vảy sừng. C. trong D. Da ẩm, có tuyến nhờn. D. Có cơ quan giao phối.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Em hãy nối cột kiểu bay (A) với cột các động tác bay (B) cho phù hợp. Kiểu bay (A). Nối cột. Các động tác bay (B) A. Cánh đập liên tục. 1.Kiểu bay vỗ cánh. 2.. Kiểu bay lượn. B- Cánh đập chậm rãi không liên tục. C- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. D- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. E. Cánh dang rộng mà không đập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DẶN DÒ VỀ NHÀ: - Học bài - Làm bài tập: 1, 2, 3 SGK /137 - Chuẩn bị : + Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ xương. mẫu mổ chim bồ câu + Kẻ bảng trang 139 SGK..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục em có biết. - về nhà xem hình 42.1, 42.2 nhận diện các thành phần trong 2 hình để tiết sau nhận diện trên các mẫu thật và học bài cấu tạo trong cho tốt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô chữ bí ẩn 1 2 3 4 5. l v « § s. a. d. i. ª. b « c © u. o s a t n g t ¬ a n h u.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hµng ngang sè 1 Là từ có 4 chữ cái: Tên một lớp động vật có đặc điểm: “- Da kh« cã v¶y sõng bao bäc - Chi yÕu cã vuèt s¾c. - Thô tinh trong , trøng cã vá bao bäc”. đáp án câu 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hµng ngang sè 2 Là từ có 6 chữ cái:. §¸p ¸n: L¤NG T¥.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hµng ngang sè 3 Là từ có 6 chữ cái: Tên một lớp động vật có đặc điểm: - Là kiểu bay đặc trng của chim bồ câu.. đáp án câu 3.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hµng ngang sè 3 Là từ cú chữ cỏi: Kiểu bay đặc trng của chim bồ c©u lµ :. Vç c¸nh. @.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hµng ngang sè 4 Là từ có 3 chữ cái: Tên một lớp động vật có đặc điểm: “- PhÇn cã mang bé n·o vµ gi¸c quan cña chim bå c©u”. đáp án câu 4.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hµng ngang sè 4 Là từ có 3 chữ cái:. §¸p ¸n. : §ÇU @.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hµng ngang sè 5 Là từ có 7chữ cái: Chim bå c©u bè, mÑ nu«i chim non b»ng chÊt nµy. đáp án câu 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hµng ngang sè 5 Là từ có 7chữ cái: §¸p ¸n : S÷A DIÒU. @.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ : chi sau, vỗ cánh, chim bồ câu, thân, chi trước, hằng nhiệt, lượn vào chỗ trống trong bảng sau:. hằng1nhiệt có cấu tạo thích nghi với Chim bồ câu là động vật……………., Thân 2 . . hình thoi đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : … … Lông 3 vũ nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng được phủ bằng ………… Chi5sau có bàn chân Chi trước 4 bao bọc;…………….biến đổi thành cánh ; ………… dài, các ngón chân có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau.Tuyến vỗ cánh 6 phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay ………………...

<span class='text_page_counter'>(32)</span> EM CÓ BIẾT Chim bay xa : Nhạn biển Bắc Cực đoạt giải vô địch về bay đường dài.Chúng bay di trú tránh rét mỗi năm hai lần (bay đi và bay về) với khoảng cách ít nhất là 30400 đến 40000km. Chim bay cao: Với số liệu thu thập được bằng cách dùng rađa để theo dõi dường bay của chim ở nhiều nơi vào giữa mùa chim di trú, người ta nhận thấy phần lớn các loài chim bay ở độ cao 450 đến 750m, chỉ khoảng 10% ở độ cao 3000m..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Di chuyển:. Đại bàng. - Chim có 2 kiểu bay: + Bay vỗ cánh + Bay lượn - Chim bồ câu bay kiểu vỗ cánh..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 1:chim là động vật hằng nhiệt vì chjm có nhjệt độ cơ thể ổn định trong điều kiện nhjệt độ môi trường thay đổi.Tính hằng nhjệt có ưu thế hơn hẳn tính biến nhjệt,vì nhjệt độ cơ thể ko bị phụ thuộc vào nhjệt độ môi trường.Khj thời tiết quá lạnh con vật ko phải ngủ ở trạng thái ngủ đông hoặc trú đông như ở lưỡng cư và bò sát.Cường độ dinh dưỡng(phụ thuộc vào nhjệt độ) sẽ ko đc ổn định và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khj thời tjết quá nóng hoặc quá lạnh. Câu 2 a chjm khô,ko có tuyến nhờn mà lông chjm vẫn bóng mượt vì chjm có tuyến phao câu tiết chất nhờn,chjm dùng mỏ lấy chất nhờn ở tuyến phao câu chải lên lông làm lông bóng mượt và hơn thế làm cho những chjếc lông bị rách trong khj bay trỡ lại lành lặn. Câu 3:Tai của chjm nhìn bên ngoài k thấy vì tai chjm ko có vành tai,nó là hai lỗ tai ở hai bên đầu,sau mắt,đc che khuất dưới mấy cái lông tai.tai của chjm rất thính và gjữ vai trò quan trọng trong đời sống của chjm.Nhjều loài như chích choè,sơn ca dùng âm thanh để xác định ranh dưới vùng làm tổ,bày tỏ tình cảm,báo sự nguy hjểm....Tai chjm có thể nge đc những âm thanh,tiếng động rất nhỏ.cách nhà khoa học cho rằng tai của nhjều loài chjm thính gấp.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×