Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bai 39 Thuc hanh Tim hieu thanh tuu chon giong vat nuoi va cay trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỰC HÀNH</b>



TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MỤC TIÊU</b>



<sub>Biết cách sưu tầm tư liệu.</sub>



<sub>Biết trưng bày tư liệu theo chủ đề.</sub>



Biết phân tích, so sánh và báo cáo điều rút ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>



TRANH ẢNH, SÁCH BÁO



DÙNG ĐỂ TÌM HIỂU



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. CHỌN GIỐNG VẬT NI </b>



<b>1. CÁC GIỐNG BỊ:</b>


<b>a, Bị sữa Hà Lan:</b>



- Ni thuần lấy sữa, khoảng 15 lít/con/ngày, nâng cao phẩm chất
giống bò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b, Bò Sind:</b>



- Lấy sữa, thịt, sức kéo cày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. CÁC GIỐNG LỢN</b>



<b>a, Lợn ỉ Móng Cái:</b>



- Lấy thịt hoặc lấy giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b, Lợn Bớc sai:</b>



- Làm giống lai tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. CÁC GIỐNG GÀ</b>



<b>a, Gà Rốt ri:</b>



- Lấy trứng và thịt là chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b, Gà Hồ Đông Cảo:</b>



- Lấy thịt, trứng và làm con giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c, Gà chọi:</b>



- Dùng cho tập quán chơi chọi gà, dùng để chọi là chính.


- Tính trạng: Thân dài, xương chân phát triển tốt, cựa to và dài, gà
trống tính hung hăng, gà mái ni con vụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>d, Gà Tam Hồng:</b>



- Lấy thịt, lấy trứng.


- Tính trạng: Gà trống lông màu cánh gián, gà mái lông màu vàng,


chân và mỏ vàng. Gà mái đẻ 130-160 trứng/năm, khối lượng
45-58g/quả. Có sức kháng bệnh cao, thích hợp ni chăn thả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. CÁC GIỐNG VỊT</b>


<b>a, Vịt cỏ:</b>



- Làm giống lai với các giống gà khác, kiêm dụng thịt và trứng.
- Tính trạng: sản lượng trứng cao, thịt ngon, có khả năng kháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b, Vịt Bầu bến:</b>



- Phần lớn để lấy thịt.


- Tính trạng: Lơng con cái màu cánh sẻ, cổ và đầu con trống màu
xanh cánh trả, lông đuôi xanh đen, sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ
nhưng nặng cân hơn. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn ni
dễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c, Vịt Kaki cambell</b>



- Kiêm dụng cả trứng và thịt.


- Tính trạng: Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình khá cao,
tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d, Vịt Super meat</b>



- Chủ yếu lấy thịt và nuôi làm giống.


- Tính trạng: Thịt nhiều và chất lượng tốt, thích hợp chăn nuôi công


nghiệp, tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5. CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGỒI NƯỚC</b>


<b> a, Cá rơ phi đơn tính:</b>



- Chỉ lấy thịt.


- Tính trạng: tăng trưởng rất nhanh, ăn tạp, dễ ni, thích nghi tốt.
Thịt ngon và bùi, giàu khống nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất
trứng tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b, Cá chép lai:</b>



- Nuôi để lấy thịt.


- Tính trạng: Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh, ăn tạp (chủ
yếu là rong), thịt thơm ngon nhưng vẫn có xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c, Cá chim trắng:</b>



- Lấy thịt.


- Tính trạng: ăn tạp, dễ nuôi nhưng chịu nhiệt độ thấp tương đối
kém, dạ dày khá to, ruột và nội tạng nhiều mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bảng 39 – sgk trang 115</b>



<b>STT</b> <b>Tên giống</b> <b>Hướng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>


1 <i><b>Các giống bị</b></i>



- Bị sữa Hà Lan


- Bị Sind


-Ni thuần lấy sữa,


khoảng 15 lít/con/ngày,
nâng cao phẩm chất
giống bị.


- Lấy sữa, thịt, sức kéo
cày.


-Dáng thanh, hình nêm, vú phát triển,
sinh sản tốt, tính hiền lành, khả năng
sản xuất sữa cao.


- có tiềm năng về năng suất và trọng
lượng, tỉ lệ thịt xẻ 50%, chịu nóng tốt,
phù hợp điều kiện chăn ni, ăn thức
ăn xanh, hạn chế thức ăn tinh.


2 <i><b>Các giống lợn</b></i>


-Ỉ Móng Cái
- Bớc sai


-Lấy thịt hoặc lấy



giống.


- Làm giống lai tạo


-chịu nóng chịu ẩm tốt, dễ ni, ăn tạp,


khả năng tích mỡ sớm, khả năng kháng
bệnh và khả năng sinh sản cao, chửa đẻ
sớm.


- Khả năng sinh sản trung bình 8-10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3 <i><b>Các giống gà</b></i>


-Gà Rốt ri


- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi


- Gà Tam Hoàng


-Lấy trứng và thịt là chủ


yếu.


-Lấy thịt, trứng và làm


con giống.


- Dùng cho tập quán chơi



chọi gà, dùng để chọi là
chính.


- Lấy thịt, lấy trứng.


-T ăng trọng nhanh, đẻ nhiều


trứng, thịt thơm ngon, phù hợp với
hình thức chăn ni thả.


- Thể chất khỏe, xương to, thịt rất


thơm ngon, khả năng kháng bệnh
cao, sinh sản ít, gà con chậm lớn.


- Thân dài, xương chân phát triển


tốt, cựa to và dài, gà trống tính
hung hăng, gà mái nuôi con vụng.


- Gà trống lông màu cánh gián, gà


mái lông màu vàng, chân và mỏ
vàng. Gà mái đẻ 130-160


trứng/năm, khối lượng 45-58g/quả.
Có sức kháng bệnh cao, thích hợp
ni chăn thả.



4. <i><b>Các giống vịt</b></i>


-<sub>Vịt cỏ</sub> -<sub>Làm giống lai với các </sub>


giống gà khác, kiêm dụng
thịt và trứng.


-<sub>sản lượng trứng cao, thịt ngon, có </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4 - Vịt Bầu bến


-<sub> Vịt Kaki cambell</sub>
- Vịt Super meat.


-Phần lớn để lấy
thịt.


- Kiêm dụng cả
trứng và thịt


- Chủ yếu lấy thịt


và nuôi làm giống.


- Lông con cái màu cánh sẻ, cổ và đầu con
trống màu xanh cánh trả, lông đuôi xanh
đen, sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ nhưng
nặng cân hơn. Dễ thích nghi, tăng trọng
nhanh, chăn ni dễ.



-<sub> Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình </sub>


khá cao, tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.


- Thịt nhiều và chất lượng tốt, thích hợp


chăn ni cơng nghiệp, tăng trọng nhanh
nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều.


5. <i><b>Các giống cá </b></i>
<i><b>trong và ngồi </b></i>
<i><b>nước</b></i>


-Cá rơ phi đơn tính
-<sub> Cá chép lai</sub>


- Cá chim trắng


-Chỉ lấy thịt.
-Ni để lấy thịt.
- Lấy thịt.


-tăng trưởng rất nhanh, ăn tạp, dễ ni,


thích nghi tốt. Thịt ngon và bùi, giàu
khống nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất
trứng tốt.


- Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh,



ăn tạp (chủ yếu là rong), thịt thơm ngon
nhưng vẫn có xương.


- ăn tạp, dễ nuôi nhưng chịu nhiệt độ thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG </b>



<b>1. GIỐNG LÚA:</b>


<b> a, Lúa CR 203</b>



- Khả năng kháng rầy tốt, ít chịu chua, chịu rét


yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b, Lúa CM2:</b>



- Ngắn ngày, năng suất cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. GIỐNG NGƠ:</b>


<b>a, Ngơ lai DK 414</b>



- Ngắn ngày, năng suất cao. Khả năng chống


chịu tốt, thích ứng rộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>b, Ngơ ngũ sắc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. GIỐNG DƯA HẤU KHƠNG HẠT:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cảm ơn cô



và chúng mày



đã lắng nghe !!!!



</div>

<!--links-->

×