Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DuongthangtrongkgDapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP THPTQG –TỌA ĐỘ TRONG KG – THÁNG 3 NĂM 2017 – ĐỀ 2 1D 11B 21C. 2B 12C 22C. 3C 13D 23A. 4D 14C 24B. 5A 15A 25C. 1. Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng A. M (1;1;2) B. M (1;- 1;2) ìï ïï x = 5 + t ï D : ïí y = - 2 + t ïï ïï z = 4 + 2t ïî. 2. Góc giữa đường thẳng p p A. 4 B. 6. 3. Tính góc giữa 2 đường thẳng p p A. 6 B. 3. 7B 17C 27B. 8D 18B 28B. 9B 19D 29. 10C 20C 30. ìï x = 1+ 2t ïï d : ïí y = - 2 - t ïï ïï z = 1- t ïî. và mặt phẳng (P ) : 4x - y - z + 5 = 0? C. M (1;1;- 2) D. M (- 1;- 1;2). và mặt phẳng (a) : x - y + 2z - 7 = 0 bằng: p p C. 3 D. 2. ìï x = 1+ 2t ïï ï d1 : ïí y = - 2- 2t ïï ïï z = 3 ïî. 4. Toạ độ giao điểm M của 2 đường thẳng A. M (9;2;7) B. M (9;2;- 7) d1 :. 6D 16B 26D. x- 3 y- 1 z- 2 = = 2 - 1 2 ? và p p C. 4 D. 2 d2 :. ìï x = 1- 8t ïï ï d1 : ïí y = 1 + 3t ïïï ïïî z = 2 - 5t. x- 7 y- 3 z- 5 = = 2 - 5 2 là: và C. M (9;- 2;- 7) D. M (9;- 2;7) d2 :. x +1 y + 5 z x y z d2 : = = = = 2 - 3 m và 3 2 1 cắt nhau?. 5. Tìm m để 2 đường thẳng A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 6. Cho 2 điểm A(- 1;3;- 5), B(m - 1;m;1- m) . Tìm m để đt AB // với mp (a) : x + y - z + 4 = 0 là: A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 d:. x- 1 y +2 z +3 = = m 2m - 1 2. vuông góc với mp (P ) : x + 3y - 2z - 5 = 0 là: C. m=2 D. m=-2. 7. Giá trị nào của m để đt A. m=1 B. m=-1. x- 2. y- 1. z+3. d: = = 2 - 1 1 ? 8. Xác định toạ độ hình chiếu M ' của điểm M (1;2;6) lên đường thẳng A. M '(0;2;4) B. M '(0;- 2;- 4) C. M '(0;- 2;4) D. M (0;2;- 4) ìï x = 1- 4t ïï d : ïí y = 2 + 2t ïïï ïïî z = - 1+ 4t. 9. Khoảng cách từ điểm A(2;3;1) đến đường thẳng A. 3 B. 5 C. 6 d:. bằng : D. 7. x +1 y - 3 z- 1 = = 2 m m - 2 cắt mặt phẳng (P ) : x + 3y + 2z - 5 = 0?. 10. Tìm m để đường thẳng 1 3 2 4 m¹ m¹ m¹ m¹ 5 5 5 5 A. B. C. D. 11. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng 3x - 2y + z + 3 = 0,4x - 3y + 4z + 2 = 0 song song với mặt phẳng (P ) : 2x - y + (m + 3)z - 2 = 0 ? A. m=5. B. m=-5. 12. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song 5 6 5 3 A. 6 B. 6. d1 :. C. m=3. D. m=-3. 5 30 C. 6. 5 5 D. 6. x y- 3 z- 2 x - 3 y +1 z - 2 = = d2 : = = 1 2 1 và 1 2 1 bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13. Phương. trình. mặt. phẳng. (a). chứa. đường. thẳng. x - y + z = 0, x + y - z = 0 và song song với đường thẳng A. 2x+y+z+1=0. B. 2x-y+z-1=0 d1 :. là. giao. tuyến. x- 1 y- 3 z+4 d1 : = = 3 - 2 4. của. hai. mặt. phẳng. có dạng: 2x+y-z=0 D.. C. 2x-y+z=0. x- 1 y+3 z- 2 x- 2 y- 1 z+4 = = ,d2 : = = 2 2 3 3 2 4 ta được kquả nào?. 14. Xét vị trí tương đối giữa 2 đth A. Cắt nhau B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau. ìï x = - 3 + t ïï ï d : ïí y = 2 - 2t ïï ïïïî z = 1 .. 15. Cho mp (a) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng Tìm mệnh đề đúng d Ì ( a ) d P ( a ) d Ç ( a )=M A. B. C. D. d ^ (a) ìï x = 1+ t ïï d : ïí y = 2 + t ïï ïï z = 3 - t ïî. ìï x = 1 + 2u ïï ï d ' : í y = - 1+ 2u ïï ïï z = 2 - 2u ïî. 16. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng và ? A. d và d ' chéo nhau D. d º d ' C. d Ç d '=M B. d P d ' 17. Cho 4 điểm A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4), D(2;3;2) . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB,CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I º J C. AB ^ IJ D.CD ^ IJ B. IJ ^ (ABC ) 18. Khoảng cách từ điểm M (- 2;- 4;3) đến mặt phẳng (a) : 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng bao nhiêu? A. 11 B. 1 C. 2 D. 3 A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5), D(4;0;3) 19. Cho tứ diện ABCD với .Chiều cao của tứ diện từ đỉnh A ? 5 2 5 3 5 3 15 139 A. 3 B. 3 C. 2 D. 139 20. Trong kgOxyz cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' cạnh a .Tnh khoảng cách giữa 2 đt AC và BD ' ? a 5 a 6 a 6 a 6 A. 6 B. 3 C. 6 D. 5 21. Cho 2 điểm M 0(2;3;1), M 1(1;- 1;1) và đt (D ) là giao tuyến của hai mp 2x - y + 5 = 0,2x + z + 5 = 0, gọi d0 = d(M 0, D) và d1 = d(M 1, D) . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. A. d0 > d1. B.. d0 - d1 =. 2 2 3. C. d0 + d1 = 6 3 x- 1. D. d0 < d1 y- 7. z- 3. D: = = 2 1 4 . Gọi (b) là mặt phẳng 22. Cho mặt phẳng (a) : 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng chứa đường thẳng D và song song với (a) . Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (a) và (b) ? 3 9 3 9 B. 14 D. 14 A. 14 C. 14 23. Nếu điểm M (0;0;t) cách đều điểm M 1(2;3;4) và mp (P ) : 2x + 3y + z - 17 = 0 thì t có giá trị ?. A. t = 3. B. t = - 3 C. t = 3 D. t = - 3 24. Khoảng cách gữa 2 mp (P ) : x + y - z + 5 = 0,(Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 sau đây bằng bao nhiêu? 7 2 7 D. 2 A. 2 B. 2 3 C. 3 ìï x = 1+ t ïï ï d1 : ïí y = - 1- t ïï ïï z = 1 + t ïî. 25. Cho 2 đt chéo nhau và đường thẳng trên bằng bao nhiêu? 112 A. 3. 104 B. 3. d2 :. x- 3 y z +2 = = 3 - 3 3 . Độ dài đường vuông góc chung của 2 114 C. 3. D. Đáp số A, B, C sai. 26. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (P ) : 2x - y - 2z - 9 = 0 và (Q) : x - y - 6 = 0? p A. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> p A. 6. p B. 3. p p C. 2 D. 4 27. Tính giá trị của góc A của tam giác ABC biết A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2) ? p p p 3p B. 3 C. 2 D. 4 A. 4 d:. x- 5 y+2 z- 4 = = 1 1 2 lên mặt phẳng (P ) : x - y + 2z = 0 .. 28. Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đt p 2p 4p 5p Tính góc giữa d và d ' ? A. 6 B. 3 C. 3 D. 3. ÔN TẬP THPTQG –TỌA ĐỘ TRONG KG – THÁNG 2 NĂM 2017 – ĐỀ 2 1D 2B 3C 4D 5A 6D 7B 11B 12C 13D 14C 15A 16B 17C 21C 22C 23A 24B 25C 26D 27B. 8D 18B 28B. 9B 19D 29. 10C 20C 30.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4. MẶT CẦU 2 2 2 1. Mặt cầu (S) : x + y + z - 2x + 4y - 4z - 16 = 0 có tâm và bán kính là: A. I (1;2;2); R = 2 B. I (- 1;2;- 2); R = 3 C. I (- 1;- 2;- 2); R = 4 D. I (1;- 2;2); R = 5 2 2 2 2 2. Để phương trình x + y + z - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 5m + 9 = 0 là phương trình mặt cầu thì điều kiện của m là: A. m Î (- ¥ ;- 5) È (1; +¥ ) B. m Î (- ¥ ;1) È (5; +¥ ). C. m Î (- ¥ ;- 1) È (5; +¥ ). D. m Î (- ¥ ;- 5) È (- 1; +¥ ). 3. Lập phương trình mặt cầu tâm I (2;4;- 1) và đi qua điểm A(5;2;3) ? 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z - 4x + 8y - 2z - 8 = 0 B. x + y + z - 4x - 8y + 2z - 8 = 0 2 2 2 D. x + y + z + 4x - 8y + 2z - 8 = 0. 2 2 2 C. x + y + z + 4x + 8y + 2z - 8 = 0. 4. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết: A(1;- 2;4), B(3;- 4;- 2) ? 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z + 4x + 6y + 2z + 3 = 0 B. x + y + z + 4x - 6y + 2z + 3 = 0 2 2 2 2 2 2 C. x + y + z - 4x + 6y - 2z + 3 = 0 D. x + y + z + 4x - 6y + 2z - 3 = 0 5. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I (2;1;- 4) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x - 2y + 2z - 7 = 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z + 4x + 2y + 8z - 4 = 0 B. x + y + z + 4x - 2y + 8z - 4 = 0 2 2 2 2 2 2 C. x + y + z + 4x + 2y - 8z - 4 = 0 D. x + y + z - 4x - 2y + 8z - 4 = 0 6. Hãy lập phương trình mặt cầu (w) : (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9? 2 2 2 A. x + y + z + 10x + 2y + 2z + 11 = 0 2 2 2 C. x + y + z + 10x - 2y - 2z + 11 = 0. I (- 5;1;1). tâm. và. tiếp. xúc. ngoài. với. mặt. cầu. 2 2 2 B. x + y + z + 10x - 2y + 2z + 11 = 0 2 2 2 D. x + y + z - 10x + 2y + 2z + 11 = 0. 7. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;0), B (- 1;1;3),C (2;0;- 1) và có tâm thuộc mặt phẳng (Oxz)? 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z + 6x + 6z + 1 = 0 B. x + y + z + 6x - 6z + 1 = 0 2 2 2 2 2 2 C. x + y + z - 6x + 6z + 1 = 0 D. x + y + z - 6x - 6z + 1 = 0 8. Hãy xét vị trí tương đối giữa (S) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 16? A. Không cắt nhau C. Tiếp xúc nhau. mặt. (P ) : 2x - 3y + 6z - 9 = 0. và. mặt. cầu. B. Cắt nhau D. (P ) đi qua tâm của mặt cầu (S). 9. Hãy xét vị trí tương đối giữa 2 mặt (S ') : x2 + y2 + z2 + 4x - 2y - 4z + 5 = 0 ? A. Không cắt nhau C. Tiếp xúc ngoài. phẳng. cầu. (S) : x2 + y2 + z2 - 8x + 4y - 2z - 4 = 0. và. B. Cắt nhau D. Tiếp xúc trong. 2 2 2 10. Cho mặt cầu (S) : (x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = 36 và điểm M (- 2;- 1;3) . Hãy lập phương trình mặt phẳng tiếp diện của (S) tại điểm M ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 2x+y+2z+11=0. B. 2x-y+2z+11=0. C. 2x-y-2z+11=0. 11. Tìm điều kiện của m để mặt phẳng 2 2 2 (S) : (x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = (m + 2)2 ? A. m Î (- ¥ ;1) È (5; +¥ ) C. m Î (- ¥ ;- 5) È (1; +¥ ). D. 2x+y-2z+11=0. (P ) : 3x + 2y - 6z + 7 = 0. cắt. mặt. cầu. B. m Î (- ¥ ;- 1) È (5; +¥ ) D. m Î (- ¥ ;- 5) È (- 1; +¥ ). 2 2 2 12. Lập phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) : x + y + z - 6x + 4y - 2z - 11 = 0, biết mặt phẳng đó song song với mặt phẳng (a) : 4x + 3z - 17 = 0 ?. A. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0 B. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0 C. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z + 40 = 0 D. 4x + 3z - 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0. 2 2 13. Cho 2 điểm A(1;2;1), B(3;1;- 2) . Tập hợp các điểm M (x;y;z) sao cho MA + MB = 30 là một mặt cầu có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z - 4x - 3y + z - 5 = 0 B. x + y + z + 4x + 3y + z + 5 = 0. 2 2 2 C. x + y + z + 4x - 3y + z - 5 = 0. 2 2 2 D. x + y + z - 4x + 3y - z + 5 = 0. d:. x- 2 y- 1 z +3 = = 2 - 1 1 ?. 14. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I (- 5;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng 2 2 2 2 2 2 A. x + y + z + 2x + 4y + 12z + 36 = 0 B. x + y + z + 2x - 4y + 12z - 36 = 0 2 2 2 2 2 2 C. x + y + z + 2x + 4y - 12z - 36 = 0 D. x + y + z - 2x - 4y + 12z + 36 = 0. 15. Mặt cầu (S) tâm I (4;2;- 2) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 12x - 5z + 5 = 0 . Hãy tính bán kính R của mặt cầu đó? 39 R= B. R = 13 C. R = 3 D. R = 39 13 A.. 16. Bán kính của mặt cầu tâm I (1;3;5) và tiếp xúc với đường thẳng A. R = 7 C. R = 14 B. R = 7. ìï x = t ïï d : ïí y = 1- t ïï ïï z = 2 - t ïî. bằng bao nhiêu? D. R = 14. 2 2 2 17. Cho mặt cầu (S ) : (x + 1) + (y - 2) + (z - 3) = 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. (S) đi qua điểm N (- 3;4;2) B. (S) đi qua điểm M (1;0;1) C. (S) có bán kính R = 2 3 D. (S) có tâm I (- 1;2;3). 18. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC biết A(1;0;0), B(0;1;0),C (0;0;1) ? 2 3 R= R= C. R = 3 D. R = 2 2 2 A. B. 2 2 2 19. Cho mặt cầu (S) : x + y + z - 2x - 2z = 0 và mặt phẳng (a) : 4x + 3y + 1 = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. (a) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính mặt cầu. B. (a) đi qua tâm của mặt cầu (S) C. (a) tiếp xúc với mặt cầu (S) D. (a) Ç (S) = Æ. (Pa,bc, ) : bcx + cay + abz - abc = 0. 20. * Cho họ mặt phẳng tìm điểm cố định của họ mặt phẳng trên? 1 1 1 1 1 M ( ; ;1) M( ; ; ) 3 3 3 3 3 A. B.. , với điều kiện. 1 1 M ( ;1; ) 3 3 C.. (Pa,bc, ) : bcx + cay + abz - abc = 0. a,b,c > 0;. 1 1 1 + + =3 a b c . Hãy. 1 1 M (1; ; ) 3 3 D. a,b,c > 0;. 1 1 1 + + =3 a b c .Tìm. 21. Cho họ mặt phẳng , với điều kiện a,b,c để mặt phẳng (Pa,bc, ) cắt các trục toạ độ tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích lớn nhất? A. a = b = c = 1 B. a = b = c = 2 C. a = b = c = 3 D. a = b = c = 4. 22. Cho điểm M (0;1;0) và 2 mặt phẳng (P1) : 2x + 3y + z + 1 = 0 và (P2) : 3x + 2y - z - 3 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1), (P2) chứa điểm M hoặc góc đối đỉnh với nó? A. x + y + z - 2 = 0. B. 5x + 5y + 5z - 2 = 0 C. 5x + 5y - 2 = 0. D. x + y - 2 = 0. 23. Cho điểm M (1;2;0) và mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + z + 1 = 0. Lập phương trình mặt phẳng cách mặt phẳng (P ) một khoảng bằng 4 và thuộc phần nửa không gian gới hạn bởi (P ) không chứa M ? A. x + 2y + 3z - 4 26 = 0 C. 3x + 4y + z + 1- 4 26 = 0. B. x + 2y + 3z + 4 26 = 0 D. 3x + 4y + z + 1 + 4 26 = 0. 24. Cho tứ diện ABCD biết A(3;1;0), B(1;0;- 1),C (3;- 2;0), D(0;2;- 2) . Lập phương trình mặt phẳng phân giác của góc nhị diện (A, BC , D) ? A. x - y - 4z - 5 = 0 C. 4x - y - 4z - 5 = 0. B. 4x - 4y - 4z - 5 = 0 D. x - y - z - 5 = 0. 25. Xác định tham số m, n để mặt phẳng (P ) : 5x + ny + 4z + m = 0 thuộc chùm mặt phẳng : (Qa,b ) : a(3x - 7y + z - 3) + b(x - 9y - 2z + 5) = 0 ? A. m = 11, n = 5 B. m = - 11, n = - 5 C. m = - 11, n = 5 D. m = 11, n = - 5 26. Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và song song với mặt phẳng (Q) biết: ïì x + y - 2 = 0 (d) : ïí ïï 4x + z - 2 = 0 (Q) : x - 3y - z + 2 = 0 î , ? A. x - 3y - 3z + 11 = 0 B. 3x - 3y - 2z + 9 = 0 C. x - 3y - z = 0. D. 4x - 3y - 2z + 1 = 0. ìï x + mz - m = 0 (dm) : ïí ïï (1- m)x - my = 0 î 27. Cho họ đường thẳng . Điểm nào dưới đây là điểm cố định của họ đường thẳng (dm ) ? A. M (0;0;1). B. M (0;0;2). C. M (2;1;3). D. M (1;2;0).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 28. Cho 2 điểm A(- 1;3;- 2), B(- 9;4;9) và mặt phẳng (P ) : 2x - y + z + 1 = 0. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho biểu thức MA + MB nhỏ nhất? A. M (- 1;2;3) B. M (1;2;3) C. M (1;- 2;3) D. M (1;2;- 3) (d) :. 29. Cho đường thẳng x2 + y2 + z2 nhỏ nhất? A. M (1;1;- 1). x - 2 y- 1 z +2 = = 1 2 1 . Tìm trên đường thẳng (d) điểm M (x;y; z) sao cho. B. M (1;- 1;1). C. M (- 1;1;1). D. M (1;- 1;- 3). ïì x + y + z - 3 = 0 (d) : ïí ïï y + z - 1 = 0 î 30. Cho điểm A(1;2;- 1) và đường thẳng . Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc H của A lên đường thẳng (d) ? A. H (2;1;1). B. H (2;2;- 1). C. H (2;2;1) (d) :. D. H (2;1;- 1). x +1 y - 1 z + 2 = = 1 - 1 2 . Tìm điểm M thuộc đường. 31. Cho 2 điểm A(1;1;0), B(3;- 1;4) và đường thẳng thẳng (d) sao cho tổng độ dài MA + MB nhỏ nhất? A. M (1;1;2) B. M (1;1;- 2) C. M (1;- 1;2). D. M (- 1;1;2). ìï x - y = 0 (d) : ïí ïï y + z - 9 = 0 î 32. Cho 2 điểm A(9;0;9), B(12;- 6;- 3) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho MA - MB lớn nhất? A. M (1;1;9). B. M (0;0;9). C. M (0;1;9). D. M (1;0;9). ìï 2x + 4y - z - 7 = 0 (d) : ïí ïï 4x + 5y + z - 14 = 0 î 33. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng và tiếp xúc với hai ( P ) : x + 2 y 2 z 2 = 0 ( P ) : x + 2 y 2 z + 4 = 0 mặt phẳng 1 và 2 ? 2 2 2 A. (S) : (x + 11) + (y - 2) + (z - 4) = 25 2 2 2 C. (S) : (x + 1) + (y - 3) + (z - 3) = 1. 2 2 2 B. (S ) : (x + 2) + y + (z - 3) = 16 2 2 2 D. (S) : (x + 1) + (y - 2) + (z - 3) = 1. ïì y + z - 1 = 0 (d) : ïí ïï y - 2 = 0 î 34. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng và cắt mặt phẳng (P ) : y - z = 0 theo thiết diện là đường tròn lớn có bán kính bằng 4? 2 2 2 A. (S) : (x + 1) + (y - 2) + (z - 2) = 16 2 2 2 C. (S) : (x + 1) + y + (z - 2) = 16. ìï x = - 1 + t ïï (d) : ïí y = 3 - t ïï ïï z = - 2 + t ïî. 2 2 2 B. (S) : (x + 1) + (y - 2) + z = 16 2 2 2 D. (S) : x + (y - 2) + (z - 2) = 16. (P ) : x - 2y - z + 3 = 0 và 35. Cho đường thẳng và 2 mặt phẳng (Q) : 2x + y - 2z - 1 = 0 . Lập phương trình mặt cầu có tâm I là giao điểm của (d) và (P ) , sao cho mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn (C ) có chu vi bằng 2p ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 2 2 A. (S) : x + y + (z + 1) = 11 2 2 2 C. (S) : x + (y - 2) + z = 11. 2 2 2 B. (S) : x + (y - 1) + (z + 1) = 2 2 2 2 D. (S) : x + (y - 1) + (z + 2) = 16. ïì 5x - 4y + 3z + 20 = 0 (d) : ïí ïï 3x - 4y + z - 8 = 0 î 36. Lập phương trình mặt cầu tâm I (2;3;- 1) cắt đường thẳng tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16 ? 2 2 2 2 2 2 A. (S) : (x - 3) + (y - 4) + (z + 5) = 625 B. (S) : (x - 2) + (y - 3) + (z + 4) = 256 2 2 2 C. (S) : (x - 2) + (y - 3) + (z + 1) = 289. 2 2 2 D. (S) : (x - 1) + (y - 1) + (z + 1) = 9. 2 2 2 37. Cho mặt cầu (S) : x + y + z - 4x - 2y - 2z + 3 = 0. Hãy lập phương trình mặt cầu (S1) đối xứng với mặt cầu (S) qua điểm E (1;2;3) ? 2 2 2 A. (S1) : x + (y - 3) + (z - 5) = 3 2 2 2 C. (S1) : x + (y - 3) + z = 1. 2 2 2 B. (S1) : x + y + (z - 5) = 9 2 2 2 D. (S1) : x + y + z = 1. 2 2 2 38. Cho mặt cầu (S) : x + y + z - 2x - 4y + 2z - 3 = 0. Hãy lập phương trình mặt cầu (S1) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (P ) : x + y - z - 5 = 0 ? 2 2 2 A. (S1) : x + y + z - x - y + 2z + 12 = 0 2 2 2 C. (S) : x + y + z = 100. 2 2 2 B. (S1) : x + y + z - 6x - 8y + 2z + 20 = 0 2 2 2 D. (S) : x + y + z - 6x - 8y + 12z + 10 = 0. 39. Tìm phương trình hình chiếu vuông góc (d ') của đường thẳng (P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0? ìï 5x - 4y + z + 19 = 0 (d ') : ïí ïï x + 2y + 3z + 4 = 0 î A. ìï 5x - 4y + z - 19 = 0 (d ') : ïí ïï x + 2y + 3z + 4 = 0 î C.. (d) :. x- 2 y +2 z - 1 = = 3 4 1 lên mặt phẳng. ìï 5x - 4y - z - 19 = 0 (d ') : ïí ïï x + 2y + 3z + 4 = 0 î B. ìï 5x - 4y - z + 19 = 0 (d ') : ïí ïï x + 2y + 3z + 4 = 0 î D.. 40. Lập phương trình đường thẳng (D ) đi qua điểm M (- 1;2;- 3) vuông góc với đường thẳng x- 2 y- 1 z- 1 x - 1 y +1 z - 3 (d) : = = (d ') : = = 6 - 2 - 3 và cắt đường thẳng 3 2 - 5 ? x - 1 y +1 z + 3 x- 1 y- 1 z- 3 (D) : = = (D) : = = 2 - 3 6 2 - 3 6 A. B. x +1 y +1 z - 3 x - 1 y +1 z - 3 (D) : = = (D) : = = 2 - 3 6 2 - 3 6 C. D.. (d1) :. x- 7 y- 3 z- 9 = = 1 2 - 1 ;. 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng x- 3 y- 1 z- 1 (d2) : = = - 7 2 3 . Viết phương trình đường vuông góc chung (D) của 2 đường thẳng trên? ìï 3x - 2y - z - 6 = 0 ìï 3x - 2y - z - 6 = 0 (D : ïí (D) : ïí ïï 5x + 34y - 11z + 38 = 0 ïï 5x + 34y + 11z - 38 = 0 î î A. B. ìï 3x - 2y - z - 6 = 0 ìï 3x - 2y - z - 6 = 0 (D) : ïí (D) : ïí ïï 5x + 34y - 11z - 38 = 0 ïï 5x - 34y - 11z + 38 = 0 î î C. D..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×