Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi thu hk I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PT dân tộc nội trú Bù Gia Mập. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC. 2016- 2017. Họ và tên:......................................... học 8 Lớp:.......... phút SBD:................................................. thi:........................ ĐỀ THỬ Điểm Lời phê của Giám GV khảo. Môn thi: Hóa Thời gian: 45 Ngày Giám thị 1. Giám thị 2. ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất (3 điểm): Câu 1: Dãy các công thức hóa học nào sau đây đều là hợp chất? A. CO2, H2, SO2. B. HCl, H2O, NO2. C. O2, CaCO3, H2O. D. Fe, O2, H2SO4. Câu 2: Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. Thức ăn để lâu bị ôi thiu. B. Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan. C. Sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ. D. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thấy có vẩn đục. Câu 3: Hóa trị của photpho trong công thức P2O5 là: A. III B. IV C. V D. VI Câu 4: Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt: A. Proton và electron. B. Proton, nơtron và electron. C. Nơtron và electron. D. Proton và nơtron. Câu 5: Khối lượng của 0,1 mol kim loại đồng là: A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 6,4 gam Câu 6: Có thể thu những khí nào sau đây vào bình bằng cách đặt đứng bình? A. CH4 B. CO2 C. N2 D. H2 2. Hãy điền chữ Đ cho câu đúng và chữ S cho câu sai vào  trong các câu sau (1 điểm): a. Trong phản ứng hoá học, khối lượng của mỗi nguyên tố được bảo toàn. b. Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. c. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol bất kì khí nào đều là 24 l. d. Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố nitơ. II. TỰ LUẬN (6 điểm).    .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: Fe(OH ) 2  H 2 SO4  FeSO4  H 2O a. 0. t P  O   P2O5 2 b. 0. C H  O2  t CO2  H 2O c. 2 6 0. t Fe O  H   Fe  H 2 O 3 4 2 d. Câu 2 (1 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca (II) và nhóm NO3 (I). Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hết 6,5g kẽm trong không khí thu được kẽm oxit (ZnO). a. Lập PTHH của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng. c. Tính khối lượng kẽm oxit thu được. d. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí. (Cho biết: O = 16; Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40; N= 14; H = 1). .....Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn hóa học...... BÀI LÀM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×