Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI CUOI NAM MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC- NĂM HỌC 2016-2017. Môn Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: 4... Trường : Tiểu học ……………………………………………………….. Điểm. Nhận xét của giáo viên …………………………………….…. Chữ kí Người coi thi. Chữ kí Người chấm thi. ……………………………………..… …………………………………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. M1: Câu 1 : Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :. A.. 3 4. B.. 4 3. C.. 3 7. D.. 4 7. M2. Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: bị lỗi. 4 = 7. 4 7. Nhờ chị sửa cho em tí máy em. 4/7 = 8/..... A. 7. B. 14. C. 17. M2. Câu 3 . Cho dãy số 1; 2; 3; 5; 8; .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 12 C. 13 D. 15 M2. Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 67m2 5dm2 = .....dm2 là: A. 6705 cm2 B. 6750 C. 6705 D. 67 005 M2. Câu 5. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B A. 3 góc vuông. B. 4 góc vuông. C. 5 góc vuông C. D. M3. Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ: 1: 1 000 000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 54 cm. Độ dài thật của quãng đường đó là............. km.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 5 400. B. 54 000. C. 540. B. PHẦN TỰ LUẬN. M1. Bài 1. a, Viết các phân số sau: - Năm phần chín - Một phần ba - Bốn phần mười - Hai lăm phần một trăm b, Quy đồng mẫu số các phân sô: 3 4. vµ. 3 5. 7 2 9 vµ 3. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................. ................................................................................ .................................................................................. M3. Bài 2. Một mảnh bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 2 dm và 34cm. Tính diện tích của mảnh bìa đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................... 3. M2. Bài 3. ( 2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 4 số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................... M4. Bài 4. Tính bằng cách nhanh nhất: 1 1 1 1 1 1 1      3 9 27 81 243 729. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2016- 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN: TOÁN LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi bài 1,2,3,4 được 0,5 điểm. Bài 5 và bài 6 mỗi bài 1 điểm. Kết quả đúng như sau Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 C. 4 C. 5 B. 6 C. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu 1 điểm. Bài 2. (1,5 điểm) Đổi 2 dm = 20 cm Diện tích mảnh bìa hình thoi là:. (0,5 điểm) (0.25 điểm). 20 x 24 : 2 = 240 ( cm2 ). (0.5 điểm). Đáp số: 240 cm2. (0.25 điểm). Nếu thiếu đáp số trừ 0,2 điểm Bài 3. (1,5 điểm) Ta có sơ đồ: Học sinh trai:. Bài giải: 35 học sinh. Học sinh gái:. (0,25 điểm). ? học sinh Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Lớp học đó có só học sinh trai là: (35 : 7) x 3 = 15 (học sinh) Lớp học đó có só học sinh gái là: 35 – 15 = 20 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh trai 20 học sinh gái Bài 4. (1điểm) 1 1 1 1 1 1 1      3 9 27 81 243 729 1 1 1 1 1 1 S 1       3 9 27 81 243 729. Nhân cả 2 vế với 3 ta có:. (0,25 điểm) 0,5 điểm 0,25 điểm (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 1 1 1 S 3 3 1      3 9 27 81 243 1 2186 S 3  S 3   729 729 2186 S 2  729 2186 S :2 729 1093 S 729. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số học và các phép tính với phân số. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng (số đo diện tích). Số câu. Số điểm. Mức 1. Mức 2. Yếu tố hình học. Tỉ số và ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số. Tổng. 2. 1. 3. 2. 1. 1. 1,5. 3. 1. 1. 0,5. 2. TL. TN. TL. TN. 1. 1. 0,5. 0,5. 1. 1. 1. 1. 1. 1,5. 1. 1,5. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Số câu Số điểm Số câu Số điểm. Tỷ lệ %. TL. TN. Số điểm. Tổng TN. TL. Số câu. Múc 4. TL. TN. Số điểm. Mức 3. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 4. 1. 1. 1. 1. 6. 4. 0,5. 2. 2,5. 1,5. 1. 1,5. 1. 4. 6. 40%. 60%. 25%. 40%. NĂM HỌC 2016 - 2017. 25%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×