Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 9 Nhat Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHẬT BẢN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Nằm phía đông Châu Á  Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ  Có 4 mặt giáp biển và đại dương .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. ĐỊA HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. SÔNG NGÒI, DÒNG BIỂN Sông ngắn, dốc => phát triển thủy điện  Bờ biển dài biển nhiều vũng, vịnh=> xây dựng cảng biển  Là nơi gặp nhau của các dòng biển => tạo nên các ngư trường lớn. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kobe. Hạ lưu sông Tone.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. KHÍ HẬU CẢNH QUA 4 MÙA CỦA NHẬT BẢN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . Thiên nhiên NB đa dạng, có nhiều cảnh quan đẹp và thế mạnh về kinh tế biển .Tuy nhiên là đất nước nghèo khoáng sản , nhiều thiên tai, gây khó khăn cho việc phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRÒ CHƠI: HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI Luật chơi.  Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi đội chọn bộ câu hỏi. Sau đó có cử 2 đại diện lên bảng 1 người diễn tả bằng lời , 1 người nêu đáp án trong vòng 3 phút . Trả lời đúng 1 câu được cộng 0,5 điểm, trả lời sai không trừ điểm. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỘI 1 Đông dân  Tokyo  Ven biển  Thấp  Tuổi thọ trung bình  Già hóa dân số . 03:0 0 START.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỘI 1 Đông dân  Tokyo  Ven biển  Thấp  Tuổi thọ trung bình  Già hóa dân số . 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 STOP.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỘI 2 Tự hào  Cần cù  Tích cực  Ý thức cao  Tinh thần trách nhiệm  Giáo dục . 03:00 START.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỘI 2 Tự hào  Cần cù  Tích cực  Ý thức cao  Tinh thần trách nhiệm  Giáo dục . 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 00:00 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 STOP.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Sau CTTG Thứ II. 2. GĐ 1952-1973. 3. GĐ 1973-1974 1979-1980. A. KT phát triển mạnh mẽ B. KT suy sụp nghiêm trọng. C. KT phục hồi. 4. GĐ 1986-1990. D. Tăng trưởng kinh tế chậm lại. 5. GĐ 1991->nay. E. Khủng hoảng kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×