Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 20 k kh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 20 : k - kh</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm k, kh.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh


+Mục tiêu: nhận biết được âm k và âm kh


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k:
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngược.


Hỏi : So sánh k với h?


-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
- Đọc lại sơ đồ 


Dạy chữ ghi âm kh


-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h


Hỏi : So sánh kh và k?


-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
-Đọc lại sơ đồ 


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
kẻ.


Giống : chữ k


Khác : kh có thêm h


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng khế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Đọc lại 2 sơ đồ.


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình k-kh,kẻ-khế
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ
vở cho bé hà và bé lê.


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở.


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo
dịng vào vở.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro
ro, tu tu


+Cách tiến hành :



Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ
vở


Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.


Thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
vật nào khác khơng?


-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?


-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người
ta rất vui?


-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?



4: Củng cố dặn dò


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×