Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT HINH HOC CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN. ĐỀ THI CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 12. Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: …………. Mã đề thi 1132. Câu 1: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;1;3) và chắn trên các tia Ox, Oy, Oz những đoạn thẳng bằng nhau là: A.. x  y  z 0. B. x  y  z  2 0. C. x  y  z  6 0. D. x  y  z  4 0.     OA  2 i  3 j  k . Khi đó, điểm A có tọa độ: Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A biết. A. A(-2; 3; -1) B. A(2; -3;2) C. A(2;-3;1) D. A(-3;2;1) Câu 3: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) ( với a,b,c đồng thời khác 0) là:. A.. x y z   0 a b c. x y z   1 B. a b c. x y z   1 C. a b c. x y z   1 D. a b c. 2 2 x  2    y  2   z 2 121  Câu 4: Tâm và bán kính của mặt cầu (S) có phương trình là: I  2;  2;1 , R 11 I  2;  2;0  , R 11 B.. A. C.. I   2;2;0  , R 121 . Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;-2;3), ABC là:. G  1;  1;5 . D.. I  2;  2;0  , R 121.  AB  2;5;2  , AC  2;  2;4. G  3;  1;2 . . Trọng tâm G của tam giác. G  1;  5;1. G  2;  1;2 . B. C. D. A. Câu 6: Cho ba điểm A(1;1;0), B(3;-1;4) và M( m – 1; - m + 1; 2m – 2). Giá trị nhỏ nhất của MA + MB bằng: A.. 2 2. B. 3 2. C. 4 2. D. 5 2. x 2  y 2  z 2  2 5  m .x  2 y  4 z   m  3 2m  5  4m3  10 0. Câu 7: Nếu phương trình: phương trình mặt cầu thì số các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện bài toán là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 8: Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(3;2;1) và có tâm I(5;4;3) là: A.. x 2  y 2  z 2  10 x  8 y  6 z  12 0. 2 2 2 B. x  y  z  10 x  8 y  6 z  16 0. x 2  y 2  z 2  10 x  8 y  6 z  32 0. 2 2 2 D. x  y  z  10 x  8 y  6 z  38 0.  x  2  2   y  3 2   z  5 2  11. 2 2 2 x  5    2 y  3   z  1 11  B..  x  2  2   y  3 2   z  5 2 11. 2 2 2 x  2    y  3   z  5  11  D.. là. C. Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu: A. C.. Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ mệnh đề nào sai:.   a =  a1;a 2 ;a 3  ,b =  b1;b 2 ;b3 . . Trong các mệnh đề sau,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   a  b  a1  b1; a2  b2 ; a3  b3  A.   a b  a1 b1; a2 b2 ; a3 b3.  a B. .b a1.b1  a2 .b2  a3.b3   a  b  a1  b1; a2  b2 ; a3  b3  D.. C.. 2 2 2 Câu 11: Cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  6 z  5 0 và mp (P): x  2 y  2 z  5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:. A.. 65 3. mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng. 77 3. mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng B. C. mp(P) và mặt cầu (S) không có điểm chung D. mp (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) Câu 12: Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;-2;1), B(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): x – 2y + 2z – 5 = 0 có phương trình: A. C.. 4 x  y  3 z  5 0. B. 4 x  y  3 z  2 0. 4 x  y  3z  1 0. D. 4 x  y  3 z  11 0. Câu 13: Phương trình mặt phẳng đi qua tuyến là: A. C.. M 0  x0 ; y0 ; z0 . và nhận.   n  A; B; C  , n 0. làm vectơ pháp. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0  0. B.. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0  0. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0  0. D.. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0  0.   a  1;  6;2  , b  2; m;m 2  5. . . Câu 14: Hai vectơ vuông góc với nhau khi giá trị dương của m bằng: A. m = 5 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 4 Câu 15: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;-2;5), B(-2;3;-3) và C(4;3;3) là:. x  y  z  2 0. A.. B. x – y  z  8 0. Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm mệnh đề nào sai:. AB  A..  xB . . C. x – 2 y  z 0. D. 2 x – y  z  1 0. A  x A ; y A ; z A  , B  xB ; y B ; z B . 2. 2. 2. 2. 2. 2. x A    yB  y A    zB  z A . AB   xB  x A    y B  y A    z B  z A  B.  BA  x A  xB ; y A  yB ; z A  zB  C.  AB  xB  x A ; y B  y A ; z B  z A . . Trong các mệnh đề sau,. D..  u Câu 17: Mặt phẳng (P) song song với giá của hai vectơ , v không cùng phương thì có vectơ pháp tuyến là:.    n u  v.   n B. u.v.    n C. u  v. A. Câu 18: Khoảng cách từ M(1;-2;3) đến mp(P): x – 2y – 2z – 5 = 0 bằng : A. d = 2 B. d = 5 C. d = 1. D..   n  u, v . D. d = 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x  2 z  3 0 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: . n  1;  2 . A. (P) có vectơ pháp tuyến C. (P) song song với trục Oy. B. ( P) vuông góc với mp(Oxy) D. (P) đi qua gốc tọa độ O.     a  5;  3;2  , b  2;2;  3 u 2b  Câu 20: Cho hai vectơ . Tọa độ của vectơ    u   1;7;  8  u  1;  7; 4  u   1;7;8  B.. A.. C.. Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng. D..  a là:  u  1;  7;8. ( P ) :  m  3 x  2 y   m  1 z  1 0. và.  Q  :  n  1 x  2 y   3n  1 z  n  3 0 . Hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau khi giá trị m, n bằng: A. m = -3; n = 1 B. m = - 3; n = -1 C. m = 3; n = -1 D. m = 3; n = 1 Câu 22: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết A(-2;4;0), B(2;-2;4), C(5;1;4) và D(6;1;-3) có bán kính R là: A. R = 4 B. R = 5 C. R =2 D. R = 3 Câu 23: Mặt phẳng (P) đi qua M(1;1;3) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại. C  0;0; c  ,  a  0, b  0, c  0 . A  a;0;0  B  0; b;0  ,. và. sao cho thể tích khối chóp O.ABC là nhỏ nhất. Khi đó giá trị của. P a  b  c bằng: A. 15 Câu 24: Phương trình: khi m:. B. 27. C. 25. D. 11. x 2  y 2  z 2  4mx  2  m  1 y  6mz  15m2  7 0. là phương trình mặt cầu. B.  2  m  4 C. m   3 D.  4  m  2 A. m 2 Câu 25: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, biết A(1;-3;5),B(3;1;-3) là: A. C.. x  2 y  4 z  4 0. B. x  2 y  4 z  13 0. x  2 y  4 z  15 0. D. x  2 y  4 z  11 0. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×