Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV : Nguyễn Tiến Dũng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. a ) Đơn thức là gì ? Đơn thức thu gọn là gì? Thế nào là bậc của đơn thức? b)Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 có biến là x,y,z Câu 2.Tìm tích của các đơn thức sau 1 2 2 6 6 4 5 a )  x y và 2x y  x y 3 3 2 6 6 1 3 3 5 b )2 x y và x y  x y 5 5. .. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. Cho đơn thức 3x2yz a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. TIẾT 54. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. Cho đơn thức 3x2yz. Thế nào là hai đơn thức đ. a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng với Đây là các đơn nhau? 2 thức đồng dạng. 3 x yz. a) 7 x yz 2. 3 x2yz 4. 0,6 x2yz.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. (Sgk/33). Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.. Ví dụ: 2x yz ; -5x yz ; 2. 2. 1 x2yz 2. là những đơn thức đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. (Sgk/33). Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.. 1 x2yz Ví dụ: 2x yz ; -5x yz ; 2 2. 2. là. những đơn thức đồng dạng. 1 có là các đơn thức  Chú ý:Các số 2 ; -8 ; 3 đơn thức đồng dạng. Các số khác đượckhông? coi là những đồng0 dạng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. (Sgk/33) Định nghĩa: (Sgk/33).  Chú ý: (Sgk/33) (Sgk/33) Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:“0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Hai đơnPhúc thứcnói: này “Hai khôngđơn Bạn đồng khơng thức dạng trên vì không đồng dạng”. cùng phần biến Ý kiến của em?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN. Bài tập 15. (trang 34) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:. BT15: nhóm 1 2 đơn thức 2đồng2 dạng: 5 2 Có hai 1 2 2 2 2 xy ; x y; x y; -2 xy ;  x y; xy ;  x y; xy. 2 3 4 5 2 2  x y. Nhóm 1: 5 Nhóm 2:. 1 2 xy . 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. Cho A=3.72.55 và B=72.55 dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B. A+B= 3.72.55 + 1. 72.55. = (3+1).72.55 = 4.72.55. Tương tự hãy cộng hai đơn thức: Ví dụ 1 : 3x2y+ x2y =(3+1). x2y = 4. x2y Ta nói đơn thức 4x2y là tổng của hai đơn thức 3x2y và x2y. Tương tự ví dụ 1, hãy trừ hai đơn thức Ví dụ 2 : 4xy2-6xy2 =(4-6)xy2 =-2xy2 Ta nói đơn thức -2xy2 là hiệu của hai đơn thức 4xy2 và 6xy2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 55. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: Định nghĩa: (Sgk/33).  Chú ý: (Sgk/33) 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:. Quy tắc: Để cộng (haycộng trừ)(hay các trừ) đơn thức Muốn hai đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệđơn số thức với nhau giữtanguyên đồngvà dạng làm phần biến. như thế nào ?. 3 3 3 Tìm tổng của ba đơn thức sau: xy ;5 xy ;  7 xy. GIẢI. xy 3  5 xy 3  (  7 xy 3 )  1  5  ( 7)  xy 3.  xy 3. xy3 + 5xy3 – 7xy3. = - xy3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRÒ CHƠI THI VIẾT NHANH Luật chơi: Có 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 3 bạn trong đó có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 với hai biến x, y. Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết (caực ủụn thửực khoõng ủửụùc vieỏt gioỏng nhau).. Sau đó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đồng dạng vừa viết được. Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Củng cố:. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài16 (SGK- 34) Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =. (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc. Đúng hay Sai?. ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng. Đúng hay Sai?. SAI. 2 y x 2 y và x :3 n ạ g h n ư g h n g Chẳ ó bậc 3 n n ạ d g c cùng không đồn g chún.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mọi số thực đều là những đơn thức đồng dạng. Đúng hay Sai?. SAI. 0 ố s T rừ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Các đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 có đồng dạng với nhau hay không?. Có 2 = xy y x y : ì V. 3. y 3y xy = 3 x. 3. 2. xy -5yxy = -5 2. 3. c ứ h t n ơ đ c nên cá dạng g n ồ đ o h c đã với nhau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà. •Làm các bài tập từ 1721 trang 36 SGK •Làm bài tập 21, 22, 23 trang 12, 13 SBT •Chuẩn bị bài tập cho tiết “Luyện tập”. Hai Haiđơn đơnthức thứcđồng đồngdạng dạnglàlà hai haiđơn đơnthức thứccó cóhệ hệsố sốkhác khác00 và vàcó cócùng cùngphần phầnbiến. biến. Để Đểcộng cộng(hay (haytrừ) trừ)các cácđơn đơnthức thức đồng đồngdạng, dạng, ta tacộng cộng(hay (haytrừ) trừ)các các hệ hệsố sốvới vớinhau nhauvà vàgiữ giữnguyên nguyên phần phầnbiến. biến..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn Bài 17 (trang 34 – SGK): Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1: 1 5 3 5 x y  x y  x5 y 2 4 B1: Thu gọn 3 đơn thức đồng dạng. 1 5 3 5 x y  x y  x5 y 2 4. =. 1 3 4 5 (   )xy 2 4 4. =. B2: Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức đã được thu gọn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×