Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra hoc ki I sinh hoc 9 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9 (45phút) ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm (2đ) 1: KiÓu gen nµo sau ®©y biÓu hiÖn kiÓu h×nh tréi trong trêng hîp tÝnh tréi hoµn toµn lµ: A. AA vµ aa. B. Aa vµ aa. C.AA vµ Aa. D. AA, Aa vµ aa. 2: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể đợc gọi là: A. TÝnh tr¹ng. B. KiÓu h×nh. C. KiÓu gen. D. KiÓu h×nh vµ kiÓu gen. 3: Loài dới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruåi giÊm C. Ngêi. B. Các động vật thuộc lớp Chim D. §éng vËt cã vó. 4: HiÖn tîng di truyÒn liªn kÕt lµ do: A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST C.Các gen phân li độc lập trong giảm phân D.C¸c gen tù do tæ hîp trong thô tinh 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X. B. U, R, D, X. C. A, D, R, T. D. A,T,G, X. 6: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtittự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với: A. T cña m«i trêng. B. A cña m«i trêng. C. G cña m«i trêng. D. X cña m«i trêng. 7: Cơ thể mang đột biến đợc gọi là: A. Dạng đột biến. B. Thể đột biến. C. Biểu hiện đột biến. D. Cả A, B, C đều đúng. 8: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể 3 nhiễm? A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2. II.Tự luận (8đ) Câu 1(4 điểm): Ở ruồi giấm, tính trạng A là thân xám trội hoàn toàn so với a là thân đen. Đem con ruồi thân xám thuần chủng lai với con thân đen thuần chủng thu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được ở F1 100% con lai thân đen.Đem lai phân tích F1. Viết sơ đồ lai và cho biết tỉ lệ kiểu hình ở đời con lai F2. Câu 2: (4đ) Cho biết những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân I..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×