Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

CHIA KHOA VANG HUU CO THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC. CHÌA KHOÁ VÀNG 8: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH AMINO AXIT A: CƠ SỞ LÝ THUYẾT: I – ĐỊNH NGHĨA, CẤU TẠO, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Định nghĩa - Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) - Công thức chung: (H2N)x – R – (COOH)y 2. Cấu tạo phân tử - Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực - Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử. 3. Phân loại Dựa vào cấu tạo gốc R để phân 20 amino axit cơ bản thành các nhóm. Một trong các cách phân loại là 20 amino axit được phân thành 5 nhóm như sau: a) Nhóm 1: các amino axit có gốc R không phân cực kị nước, thuộc nhóm này có 6 amino axit: Gly (G), Ala (A), Val (V), Leu (L), ILe (I), Pro (P). b) Nhóm 2: các amino axit có gốc R là nhân thơm, thuộc nhóm này có 3 amino axit: Phe (F), Tyr (Y), Trp (W). c) Nhóm 3: các amino axit có gốc R bazơ, tích điện dương, thuộc nhóm này có 3 amino axit: Lys (K), Arg (R), His (H). Ngoài ra  - aminoaxit thiên nhiên còn có tên tên riêng Công thức H2N-CH2-COOH CH3-CHNH2COOH HOOC-(CH2)2CHNH2COOH H2N(CH2)4CHNH2COOH. Tên thay thế Axit aminoaxetic Axit 2-aminopropanoic Axit 2-aminopentanđioic Axit 2,6điamonihexanoic. Tên hệ thống Axit aminoaxetic Axit-aminopropionic Axit -aminoglutaric Axit ,-điamonicaproic. Tên riêng Glyxin Alanin Glutamic Lysin. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: Kí hiệu Gly Ala Glu Lys. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC. d) Nhóm 4: các amino axit có gốc R phân cực, không tích điện, thuộc nhóm này có 6 amino axit: Ser (S), Thr (T), Cys (C), Met (M), Asn (N), Gln (Q). e) Nhóm 5: các amino axit có gốc R axit, tích điện âm, thuộc nhóm này có 2 amino axit: Asp (D), Glu (E). 4. Danh pháp a) Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. Ví dụ: H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic ; HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: axit 2-aminopentanđioic b) Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng. Ví dụ: CH3–CH(NH2)–COOH : axit α-aminopropionic THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC H2N–[CH2]5–COOH : axit ε-aminocaproic H2N–[CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic c) Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường. Ví dụ: H2N–CH2–COOH có tên thường là glyxin (Gly) hay glicocol Ngoài ra  - aminoaxit thiên nhiên còn có tên tên riêng Công thức H2N-CH2-COOH CH3-CHNH2COOH HOOC-(CH2)2CHNH2COOH H2N(CH2)4CHNH2COOH. Tên thay thế Axit aminoaxetic Axit 2-aminopropanoic Axit 2-aminopentanđioic Axit 2,6điamonihexanoic. Tên hệ thống Axit aminoaxetic Axit-aminopropionic Axit -aminoglutaric Axit ,-điamonicaproic. Tên riêng Glyxin Alanin Glutamic Lysin. Kí hiệu Gly Ala Glu Lys. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất ion) III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit a) Tác dụng lên thuốc thử màu: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi: - x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu - x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh - x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ b) Tính chất lưỡng tính: - Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH) H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O hoặc: H3N+–CH2–COO– + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O - Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2) H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH hoặc: H3N+–CH2–COO– + HCl → ClH3N–CH2–COOH 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH 3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2 H2N–CH2–COOH + HNO2 → HO–CH2 –COOH + N2 + H2O axit hiđroxiaxetic 4. Phản ứng trùng ngưng - Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit - Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở phân tử axit kia tạo thành nước và sinh ra polime - Ví dụ:. V - ỨNG DỤNG - Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống - Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt) - Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và nilon – 7) - Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH) là thuốc bổ gan. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC. BẠN LÀ GIÁO VIÊN TRẺ, NĂNG ĐỘNG, TÂM HUYẾT VỚI NGHỀ NHÀ GIÁO VÀ KHÔNG ĐỂ HS CHO LÀ KHÔNG CẬP NHẬT, PHƯƠNG PHÁP CŨ, GIẢI CÁC BÀI TOÁN CHẬM , MẤT NHIỀU THỜI GIAN, ÍT CÁCH GIẢI HAY VÀ CHƯA HIỆU QUẢ... THÌ HÃY GỌI CHO TÔI ĐỂ SỞ HỮU TOÀN BỘ TÀI LIỆU CHÌA KHÓA VÀNG VÀ. 100 THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). BẠN CÓ THỂ CHỈNH SỬA ĐỀ VÀ TÀI LIỆU PHÙ HỢP HƠN VỚI ĐỐI TƯỢNG HS CỦA MÌNH ...ĐỂ CÁC BẠN KHÔNG MẤT THỜI GIAN BIÊN SOẠN ĐỀ THÌ HÃY LIÊN HỆ: THẠC SĨ: NGUYỄN VĂN PHÚ: 0989292117 HOẶC QUA MAIL: FACEBOOK: trieu phu nguyen TÀI LIỆU SẼ GỮI QUA: ĐỊA CHỈ EMAIL, MAIL, YAHOO, FACE... - MỖI ĐỀ THI THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ VÀ GIẢI CHI TIẾT (100% file Word) GIÁ LÀ: 20.000đ. - TOÀN BỘ TÀI LIỆU CHÌA KHÓA VÀNG TẶNG MIỄN PHÍ.. MỤC LỤC:. TRANG. 1. CHÌA KHÓA VÀNG 1: PP GIẢI NHANH ANCOL VÀ PHENOL. 03. 2. CHÌA KHÓA VÀNG 2: PP GIẢI NHANH ANDEHIT VÀ XETON. 30. 3. CHÌA KHÓA VÀNG 3: PP GIẢI NHANH AXIT CACBOXYLIC. 50. 4. CHÌA KHÓA VÀNG 4: PP GIẢI NHANH ESTE. 70. 5. CHÌA KHÓA VÀNG 5: PP GIẢI NHANH LIPIT(CHẤT BÉO). 100. 6. CHÌA KHÓA VÀNG 6: PP GIẢI NHANH CACBONHIDRAT. 130. 7. CHÌA KHÓA VÀNG 7: PP GIẢI NHANH AMIN (ANILIN). 160. 8. CHÌA KHÓA VÀNG 8: PP GIẢI NHANH AMINOAXIT. 180. 9. CHÌA KHÓA VÀNG 9: PP GIẢI NHANH PEPTIT VÀ PROTEIN. 200. 10. CHÌA KHÓA VÀNG 10: PP GIẢI NHANH POLIME. 220. B. BÀI TẬP ÁP DỤNG. Câu 1: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. phenylalanin B. alanin C. valin D.glyxin HƯỚNG DẪN THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC mX = 11,15 - m =11,15 – 0,1.36,5 = 7,5  MX = 75 = 16 + R + 45  R =14  NH2CH2COOH Câu 2: (KB-2011) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56 HƯỚNG DẪN M X = 14.0,1573= 89 =>X là H 2 N-CH 2COOCH3 1 0,12 nX nCH 3OH nHCHO  nAg  0, 03mol  mX 0, 03.89 2, 67 gam 4 4 => A đúng Câu 3: Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam HƯỚNG DẪN Muối gồm Cl-H3N+CH2COOH (0,15 mol) và NaCl (0,15 mol) => mmuối = 0,15.58,5 + 0,15.111,5 = 25,5 g Câu 4: (KB-2012) Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50 HƯỚNG DẪN Có 75x + 60y = 21; và x + y = (32,4 – 21) : 38 => x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol Dung dịch chứa m gam muối đó là Cl-H3N+CH2COOH (0,2 mol) và KCl (0,3 mol). Vậy m = 44,65 gam. HD2:  H2 N-CH 2 -COOH a mol + KOH  H2 N-CH2 -COOK a mol ClH3 N-CH 2 -COOH a mol     CH+HCl    H O COOH b mol b mol KCl (a + b) mol CH3COOH CH3COOK 2. 3. Ta có: 75a + 60 b = 21 và 113a + 98b = 32,4  a = 0,2; b = 0,1. Vậy m = 111,5.0,2 + 74,5.0,3 = 44,65g. Chọn A. Câu 5: (KA-2013) Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. HƯỚNG DẪN ta có 3,83 gam X + HCl  nN = nHCl = 0,03 mol  mN = 0,03.14 = 0,42 gam và mO = (80/21).0,42 = 1,6 gam X gồm C (x mol); H (y mol); O (1,6 gam); N (0,42 gam)  CO2 (x mol) + H2O (y/2 mol) 1, 6. .1 . 3,192. y .2  x.2  .1 22, 4 2 (bảo toàn O). Khi đó: 12.x + 1.y = 3,83 – 1,6 – 0,42 = 1,81 (mhhX) và 16  x = 0,13 ; y = 0,25. Do đó số mol kết tủa = số mol CO2 = x = 0,13 mol. Vậy m kết tủa = 0,13.100 = 13 gam. HD2 ; hhX có CT (H2N)xR(COOH)y hay CnH2n+2+2x-2yNxO2y suy ra 32y/14x= 80/21 nên y/x= 5/3. HCl pứ nhóm NH2 nên số mol NH2= 0,03 suy ra số mol COOH=0,05; Gọi số mol CO2, H2O sinh ra là a và b và số mol N 2 = 0,03/2=0,015. Bảo toàn klg: Klg hhCO 2;H2O= 3,83 + 3,192.32/22,4-0,015.28=7,97g vậy 44a+18b=7,97 . Bảo toàn ng.tố O ta có: 0,05.2+0,1425.2= 2a +b. Giải hệ này a= 0,13 Vậy m kết tủa = 0,13.100 = 13 gam. Chọn đáp án B Câu 6: (KA-2013)Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H4COOH HƯỚNG DẪN Số mol X = NaOH nên X có 1 nhóm COOH Mặt khác Mmuối = 5/0,04 = 125=> Mamino axit X = 125 – 22 = 103=> C4H9O2N. Chọn đáp án A Câu 7: (KB-2013) Amino axit X có công thức H 2 NCX H Y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% HƯỚNG DẪN Có n OH   n H   0, 4 mol  m X = 36,7 + 0,4.18 – 0,3.56 – 0,1.40 – 0,1.98 = 13,3 gam => M X = 133 đvC  % N = 10,526% Chọn C Câu 8: (KB-2010) Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0 HƯỚNG DẪN Gọi số mol: ala x Glu y + Tác dụng NaOH ta có: x + 2y = 1,4 (*) + Tác dụng HCl ta có: x + y = 1 (2*) Giải (*), (2*)  x = 0,6 mol; y = 0,4 mol  m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam Câu 9: (KA-2010) Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. HƯỚNG DẪN Số nhóm –NH2 = nHCl/nX = 2/2 = 1. Vậy amin đơn chức, aminoaxit có một nhóm –NH2 . Số nhóm –COOH của amino axit = nNaOH/1 = 2/1 = 2. Vậy aminoaxit có hai nhóm –COOH. nCO 6 Cn H yOz N t .  n  2  3 nhh 2 ; Ta dùng n =3 cho cả amin và aminoaxit để giải CTPT TB của 2 chất là toán. a min oaxit : NH 2CH (COOH ) 2  3CO2  2,5H 2O  0,5 N 2 ; a min :C3 H 7 NH 2  3CO2  4,5H 2O  0,5 N 2  1          3  2,5  0,5 1        3  4,5  0,5  x = 2,5 + 4,5 = 7; y = 0,5 + 0,5 = 1,0 chọn đáp án C Câu 10: (KA-2010) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. HƯỚNG DẪN H2NC3H5(COOH)2 + HCl →ClH3NC3H5(COOH)2. 0,15 0,15 0,15 HCl dư 0,175*2 – 0,15 = 0,2 (mol) ClH3NC3H5(COOH)2 + 3NaOH → H2NC3H5(COONa)2 + NaCl + 3H2O ; 0,15 ----------------→ 0,45 Vậy nNaOH = 0,65 (mol) đáp án B đúng. HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,2 → 0,2. Câu 11: (KB-2008) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3 THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HƯỚNG DẪN 8,9 nX  0,1mol 89 Ta cã: , nNaOH= 0,15 mol. Dựa vào đáp án thì các chất đều phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1:1, Nªn nX = nNaOH (p)= 0,1 mol. => nNaOHd = 0,05 mol hay 2 gam. ¸p dông ph¬ng ph¸p t¨ng gi¶m khèi lîng ta cã: RCOOR '  RCOONa (1) 1........................1...  m  (23  R ') 0,1....................................(11, 7  2)  8,9 0,8 => 0,1(23-R’)=0,8=> R’=15 hay –CH3 D đúng Câu 12: (kA - 2009) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m 2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. HƯỚNG DẪN Từ giả thiết m2–m1=7,5 nghĩa là số nhóm axit lớn hơn số nhóm amino, dựa vào đáp án chỉ có đáp án B là thoã mãn ( C5H9O4N. có 2 nhóm axit và 1 nhóm amino). Chú ý: - Nếu m1_- m2=14,5 thì số nhóm axit bằng số nhóm amino đều bằng 1 ta sẽ chọn đáp án D. - Nếu m1_- m2=29 thì số nhóm axit cũng bằng số nhóm amino đều bằng 2 ta sẽ chọn đáp án C. - Nếu m1_- m2=51 thì số nhóm axit bé hơn số nhóm amino ta sẽ chọn đáp án A( C 4H10O2N2. có 1 nhóm axit và 2 nhóm amino). - Nếu cách trên mà chưa được rõ thì chúng ta tham khảo cách giải sau. Cách khác. -. Gọi công thức amino axit X là:. -. R(COOH)a (NH 2 ) b. R (COOH)a (NH 2 ) b. + bHCl ->. R (COOH) (NH ). R (COOH)a (NH 3Cl) b (1) R (COONa) (NH ). a 2 b + aNaOH-> a 2 b + aH O (2) 2 Theo (1) thì cứ 1mol amino axit X tác dụng HCl thì khối lượng tăng lên 36,5.b gam Theo (2) thì cứ 1mol amino axit X tác dụng NaOH thì khối lượng tăng lên 22.a gam. Theo giả thiết m2–m1=7,5 => 22.a – 36,5.b= 7,5, nghiệm hợp lý là a=2 và b=1. vậy chỉ có đáp án B là thoã mãn . Câu 13: (kA - 2009) Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 HƯỚNG DẪN Nếu viết đồng phân nhiều thì dễ dàng suy ra được X thoả mãn với các giải thiết trên chỉ có thể. CH NH OOCCH=CH. 3 3 2 là: CH 3 NH 3OOCCH=CH 2  NaOH  CH 3 NH 2 + CH 2 =CHCOONa + H 2O. 0,1 mol. (Y). mCH 2 CHCOONa 0,1.94 9, 4 gam. 0,1mol Z. chọn C là đáp án đúng.. Chú ý: - Nếu. mCH3  CH 2COONa 0,1.96 9, 6 gam. => D sai.. - Nếu. mCH3COONa 0,1.8, 2 8, 2 gam. => A sai.. - Nếu. mC3 H5COONa 0,1.108 10,8 gam. => B sai.. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Cách khác. Khí Y nặng hơn không khí(M=29), nên không thể là NH 3. Khí Y có thể là CH 3 NH 2 hoặc C2 H 5 NH 2 . Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom chứng tỏ có liên kết  ,. nC4H9 NO2 =10,3:103=0,1mol. .. gọi công thức của X là: RNH 3OOCR '  NaOH  RNH 2  + R 'COONa + H 2O 0,1 mol. (Y). 0,1mol Z. - Nếu R = CH3 thì R’=C2H3 => X là màu brom . Vậy. CH 3 NH 3OOCCH=CH 2. mCH 2 CHCOONa 0,1.94 9, 4 gam. - Nếu R = C3H5 thì R’=H => X là. C3 H 5 NH 3OOCH. m. . Vậy Z là CH 2 =CHCOONa làm mất. chọn C là đáp án đúng.. . Vậy Z là HCOONa. làm mất màu brom vì. 0,1.68 6,8 gam. có nhóm –CHO (anđehit) . Vậy HCOONa không có đáp án nào thoả mãn cả. Vậy C đúng. Câu 14: (KB 2009) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. HƯỚNG DẪN Cách 1: Dựa vào giả thiết bài toán chỉ có một nhóm amin nên dễ dàng loại đáp án C (H2N)2C3H5COOH. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thì. mX 3, 67  36,5.0, 02 2,94  M X 2,94 : 0, 02 147 Giải đến đây ta chon đáp án B vì chỉ có khối lượng mol H2NC3H5(COOH)2=147 mà không quan tâm đến giả thiết khác. Cách 2:. nHCl 0,02mol , nNaOH 0, 04mol , n X nHCl 0, 02mol chứng tỏ X có một nhóm NH2 nên loại C. 1 n X  .nNaOH 0, 02mol , 2 chứng tỏ có 2 nhóm axit COOH nên loại D 3,67 gam muối khan chính là khối lượng của ClH3NR(COOH)2.. M ClH3NR(COOH)2. 3, 67 : 0, 02 183,5  M R 41  R C3 H 5. vậy B đúng Câu 15: (KB 2009) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. HƯỚNG DẪN X tạo ra H2NCH2COONa chứng tỏ X phải là este có dạng H2NCH2COOCH3 như vậy khi phản ứng với NaOH sẽ sinh ra Z là chất CH3OH nên loại C và D. Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T nên Y phải có dạng CH2=CHCOONH4. Như vậy khi phản ứng với NaOH sinh ra khí T là NH3 nên đáp án A đúng. Câu 16: (KB 2009) Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO 2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. HƯỚNG DẪN THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng chứng tỏ X phải là este hoặc axit, phênol nên loại A. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 phải chứa nhóm CHO nên loại C. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 nghĩa là 3, 7 MX  74 0, 05. nX nO2 0, 05mol. nCO2 0, 7 : 22, 4 0, 03125mol , nX 1: 74 0, 0135mol , nCO2 : nX 0, 03125 : 0, 0135 2,31 số nguyên tử các bon trong X phải lớn hơn 2 nên đáp án D đúng. Câu 17: (KB 2009) Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. HƯỚNG DẪN Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:. mX  mNaOH mRan  mR'OH  25, 75  0,3.40 m  0, 25.( R ' 17)  m 33,5  0, 25 R ' - Nếu R’=15 ( Loại vì theo giả thíêt của bài toán). - Nếu R’=29 (C2H5-) thì m= 33,5- 0,25.29=26,25 gam chọn C đúng. Chú ý: Nếu R’=43 (C3H7-) thì m= 33,5- 0,25.43=22,75 gam, không có đáp án nào nên loại Câu 18: ĐH 2016. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 18,6. C. 20,8. D. 20,6. Định hướng tư duy giải GlyNa : 0,1 14, 6 n Gly  Ala  0,1    m 20,8(gam)  146 AlaNa : 0,1 Ta có: Câu 19:ĐH 2016: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là: A. 13,8 B. 12,0 C.16,0 D. 13,1 Định hướng tư duy giải Để ý : Cứ hai nguyên tử O sẽ tạo thành 1 nhóm COOH cân vừa đủ với NaOH 0, 412m 0, 412m  BTKL   m  .40 20,532  18   m 16(gam) 16.2 16.2 Câu 20:ĐH 2015: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. Câu 21: ĐH 2015: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399,4 Dùng pp trung bình: gọi số gốc amino axit là n Vậy Tn + nNaOH  muối +1H2O;=> n=3,8/0,7=5,4; vì số liên kết peptit trong X hoặc Y ≥ 4 nên trong X hoặc Y có từ 5 gốc amino axit trở lên và n=5,4 nên X có 5 gốc có chứa 6O; do tổng số O =13 nên Y có chứa 6 gốc có 7 O; Vậy x+y=0,7; 5x+6y=3,8; x=0,4; y=0,3; Lại có 0,4*số C(X)=0,3*số C(Y); thử nghiệm suy ra số C(X)=12; C(Y)=16; Công thức X là (Gly)3(Ala)2 0,4 mol; Y là (Gly)2(Ala)4 0,3 mol Muối là Gly –Na (3*0,4+2*0,3)=1,8 mol và Ala-Na (2*0,4+4*0,3)=2 mol Vậy m muối =1,8*(75+22)+2*(89+22)=396,6 gam Câu 22: ĐH 2014: hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47 Câu 23: ĐH 2014: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6. C. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA AMINO AXIT TRONG PHẢN ỨNG VỚI AXÍT HOẶC BAZƠ * Phải viết được 2 phương trình có dạng: + Với axít HCl: H2N– R – COOH + HCl  ClH3N– R – COOH R + 61 R+ 97,5 tăng 36,5 + Với bazơ NaOH: H2N– R – COOH+ NaOH  H2N– R – COONa+ H2O R + 61 R+ 83 tăng 22 DẠNG 2: TÌM CTCT CỦA AMINO AXÍT DỰA VÀO PỨ TẠO MUỐI *T/ dụng với NaOH:. Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + bNaOH  (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O nNaOH  = b = số nhóm chức axit ( – COOH) na min * T/d với HCl Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl  (ClH3N)a – R – (COOH)b nHCl  = a = số nhóm chức baz (–NH2) na min 1. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin 2. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH 3. X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C.CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH 4. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH  5. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH 6. X lµ mét amino axit. Khi cho 0,01 mol X t¸c dông víi HCl th× dïng hÕt 80 ml dung dÞch HCl 0,125 M và thu đợc 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dÞch NaOH 3,2%. C«ng thøc nµo sau ®©y lµ cña X ? A. C7H12-(NH)-COOH B. C3H6-(NH)-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. (NH2)2-C3H5-COOH 7. Cho 4,41g mét aminoaxit X t¸c dông víi dung dÞch NaOH d cho ra 5,73g muèi. MÆt kh¸c còng lîng X nh trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 5,505 g muối clorua. Xđ CTCT của X. A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D.C¶ A,B 8. 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành pứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. Giá trị n, m lần lượt là: A. (H2N)2R(COOH)3. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH 9. Cho 1 mol aminoaxit X t¸c dông víi dung dÞch NaOH d m1 g muèi Y. MÆt kh¸c còng 1 mol X nh trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc m2 g muối Z. Biết m1 - m2 = 7,5. Xđ CTPT của X. A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C. C5H11O4N D. C5H8O4N2 10. Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH C. NH2-(CH2)6 -COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH 11. X là một amin a–amino axit chứa 1 nhóm–COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9g X tác dụng với dung dịch HCl. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,55g muối khan. Công thức đúng của X là A. CH2 – COOH B. CH3 – CH2 – CH – COOH NH2. NH2 C. CH3 – CH – COOHD. NH2. CH2 CH2 COOH NH2. 12. Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH 2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là A. C4H10N2O2 B. C5H12N2O2 C. C5H10NO2 D. C3H9NO4 13. X là một a – amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X là.. A. CH3 - CH – COOH B. CH3 – CH2 – CH – COOH. NH2. C. CH2(NH2) - CH2 – COOHD.. DẠNG 3: ĐỐT CHÁY AMINOAXIT Đặt CTTQ CxHyOzNt mC mH mO mN mO : : : x: y: z :t = 12 1 16 14 = nCO2 : 2.nH2O : 16 : 2.nN2 %C % H %O % N : : : 1 16 14 Hay x: y: z :t = 12. CH3. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1. C. C. N.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 COOH. NH2. 2. TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC. 1. Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH 2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu đợc 6,729 (l) CO2 (®ktc) vµ 6,75 g H2O. CTCT cña X lµ : A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. C¶ B vµ C 2. Este X được tạo bởi ancol metylic và α - amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là A. Axit α - aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic 3. Hợp chất X có 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn 100 gam. Biết X tác dụng được với hiđro nguyên tử. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2 C. H2NCH2CH2COOH D. CH3-CH2-CH2-NO2 4. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2 DẠNG 4; ĐỀ THI ĐẠI HỌC Câu 1 Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 2 Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 3 Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 4 Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 5 Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6. Câu 6 Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 120. C. 30. D. 60. Câu 7 Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. Câu 8 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. Câu 9 Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10 Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 11 Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. Câu 12 Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 13 Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6. Câu 14 Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 15 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 16 Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 Câu 17 Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25 Câu 18Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là : A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 19 Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 20 Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :. KSCL LẦN 1: Câu 1. Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl  Cl–H3N+CH2COOH H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính bazơ B. chỉ có tính axit C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. có tính lưỡng tính Cõu 2. (TN-07). Hai chất đều tham gia phản ứng trùng ngng là: A. H2N-(CH2)5-COOH vµ CH2=CH-COOH. B. H2N-(CH2)5-COOH vµ H2N-(CH2)6-NH2. C. C6H5CH=CH2 vµ H2N-(CH2)5-COOH D. C6H5CH=CH2 vµ H2N-(CH2)6-NH2. Cõu 3. dung dịch chất nào không làm đổi màu quỳ tím: A. H2N-CH2-COOH, B. H2N-CH3. C. CH3COONa. D.HOOCCH2-CH2CH(NH2)COOH Câu 4. (KA-2011): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin Câu 5. CH3 – CHOH – COOH , H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ,H2N – CH2 – COOH , C6H5NH3Cl Tổng số chất làm đổi màu giấy quì ẩm là. A.1 B.3 C.2 D. 4 Câu 6. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH . H2N-CH2-COOH . H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH . CH3-CHOHCOOH. Tổng số chất làm đổi màu giấy quì ẩm là. A.1 B.3 C.2 D. 4 Câu 7. Cho CH3NH2 , H2NCH2COOH , C6H5ONa , H2N-CH2-CH(NH2)COOH , C6H5NH3Cl Tổng số chất làm đổi màu giấy quì ẩm là. A.1 B.3 C.2 D. 4 Câu 8. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH COOHClC. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClCâu 9. Phương trình nào sau đây không đúng? A.. B.. H3N+-CH2-COOHCl-,. H3N+-CH(CH3)-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. CH3 NHCH3 + HCl    (CH3 )2 NH 2 Cl. B.. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl  C6 H 5 NH 3Cl + 3FeCl 2 + 2H 2O C.. C6 H5 NH3Cl + NaOH    C6 H5 NH 2 + NaCl + H 2 O. D.. C6 H5 NH 2 + 2Br2    3,5  Br2C6 H 3 NH 2 + 2HBr +CH3OH/ HCl 3 2   X  NH  Y  HNO  Z . Chất Z là. Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Alanin    A. H2N-CH2-COOCH3 COOCH3 Câu 11. Cho. B. CH3-CH(OH)-COOH dãy. chuyển. C. CH3-CH(OH)-COOCH3 hoá. D. H2N-CH(CH3)-. +NaOH  HCl  X. sau: Glyxin    Z   . Glyxin  +HCl   T  NaOH  Y . X và Y lần lượt là. A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa. Câu 12. Chất X công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. X có công thức cấu tạo là A. H2N - CH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2) - COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 Câu 13. ChÊt X cã ctpt C4H9O2N vµ lµ este cña amino axit. Sè ctct cã thÓ cã cña X lµ: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 14. (KA-2011): Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15.Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl B. HCl C. NaOH D. CH3OH/HCl Câu 16.Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là : A. CH3-CH2(NH2)COOH B. H2N-(CH2)2 -COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. A và B đúng. Câu 17.Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím A. Glixin (CH2(NH2)-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CH(NH2)COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 18.Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N. X phản ứng được với dung dịch Br 2, X tác dụng được với KOH và HNO3. CTCT đúng của X là: A. CH2=C(NH2)COOH B. CH2=CHCOONH4 C. CH(NH2)=CHCOOH D. Cả A, B, C Câu 19.Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. CTCT phù hợp của X là : A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả A, B và C Câu 20.Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính. A. trung tính. B. axit. C. bazơ. D. lưỡng tính. Câu 21.Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : A. CH3CH(OH)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOCH2 -CH2OH D. HCOOCH2CH2CH2NH2 Câu 22. (CĐ-2011) Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 23. (CĐ-2011) Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH lõang? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. Câu 24. (KB-2010) Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 25. Cho c¸c chÊt HOOC-CH2-NH2, phªnol, anilin lÇn lît t¸c dông víi dd NaOH, HCl, dd Brom sè cÆp chÊt tèi ®a x¶y ra ph¶n øng lµ: A. 4 B. 6 C. 7 D.5 Câu 26.Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A.  - aminoaxit B.  - aminoaxit C. Axit cacboxylic D. Este Câu 27. Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Câu 28. (TN-07). Khi cho 3.75 gam amino axetic t¸c dông hÕt víi dd NaOH. Khèi lîng gam muèi t¹o thµnh lµ: A. 10 B. 9.7 C. 4.5 D. 4.85 Câu 29. (TN-07). Khi cho 7.5 gam amino axetic t¸c dông hÕt víi dung dịch HCl. Khèi lîng gam muèi t¹o thµnh lµ: A. 4.3 B. 44 C. 11.15 D. 11.05. Cõu 30. (TN-08). Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 19.4 gam muối khan. Công thức của X là: A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2COOH. C. H2N-(CH2)3COOH. D. H2N-(CH2)4COOH.. KSCL LẦN 2: Câu 31.Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2 B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. H2NRCOOH Câu 32.0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2 B. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH Câu 33. (CĐ-2011) Amino axit X có dạng H 2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. phenylalanin B. alanin C. valin D.glyxin Câu 34.Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Giá trị m là: A. 10 B. 15 C. 14.5 D. 18,5 Câu 35.Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol HCl Giá trị m là: A. 17,8 B. 15,8 C. 24.5 D. 18,5 Câu 36: (KB-2008) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3 Câu 37. (KB-2010) Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0 Câu 38.KA - 2009) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m 2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 39.K A - 2009) Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 Câu 40. (KB 2009) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 41. ( KB 2009) Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. Câu 42. (KA-2010) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. Câu 43. (KA-2010) Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 44:(KB-2011) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56 Câu 45. (KA-2011) Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các. 1 amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là : A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam. Câu 46. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO 2; 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5. C. H2NCOOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOCH3 Câu 47.Cho hợp chất sau: H3N+-CH(COOH)-COO- tác dụng với các chất sau: HNO2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, CuO. Số phản ứng xảy ra là.: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 48.X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH=CH-COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH Câu 49.Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1 nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là. A. H2NCH = CHCOOONa B. CH3CH(NH2)COOONa C. H2NCH2COONa D. CH2 = CHCOONH4 Câu 50.. X là chất hữu cơ có CTPT là C 5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT là C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. CTCT của X là. A. H2NCH2CH2COOC2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. Câu 51.Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là. A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCOOC2H5 D. H2NC2H4COOH Câu 52.Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2, 0,56 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7 C. H2NCH2COOCH3 D. H2NCH2COOC2H5 Câu 53.Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C xHyOzNt. Thành phần % khối lượng của N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(O z)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là. A. CH2 = CHCOONH4 B. H2NCH(CH3)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 Câu 54.Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dd các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH 3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin: A. Quỳ tím, dd HNO3 đặc, dd NaOH B. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2, dd HNO3 đặc C. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2, dd HNO3 đặc, dd I2 Câu 55.Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl. Cho100ml dung dịch 0,02M của chất X phản ứng vừa hết với 160ml dd NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì được 3,82g muối khan. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. CTPT của X là: A. C5H9NO4. B. C3H7NO2. C. C4H7NO4. D. C5H11NO4. Câu 56.Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7. Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là: A. C3H7O2N2 B. C3H8O2N2 C. CH4ON2 D. C3H8ON2 Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X bậc 1 được 3,08 gam CO 2, 0,99 gam H2O và 336 ml N2 (ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3C6H2(NH2)3 B. CH3NHC6H3(NH2)2 C. H2NCH2C6H3(NH2)2 D. A, B, C đều đúng. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 58.Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và M X <100. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH Câu 59.Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì được 17,3 gam muối. Biết X là một - aminoaxit và có khả năng phản ứng với Br 2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NC6H4COOH. B. H2NCH2C6H4COOH. C. H2NC6H4CH2COOH. D. C6H5CH(NH2)COOH. Câu 60.Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là. A. H2NC3H6COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH(CH3)COOH. KSCL LẦN 3: Câu 61.Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quì ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là. A. 14,3 gam B. 16,5 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Câu 62.Phân tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 mol X phản ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X có thể là. A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH. C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 63.X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ? A. C7H12-(NH)-COOH B. C3H6-(NH)-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. (NH2)2-C3H5-COOH Câu 64.Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác Câu 65.Cho 22,15 g muối gồm CH 2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Câu 66.Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 67.Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH 2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 58,53 % và 41,47 % C. 53,58 % và 46,42 % D. 52,59 % và 47,41% Câu 68.Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X. A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Cả A và B Câu 69.Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH 2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,729 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Câu 70.Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH 3CH(NH2)COOH và CH3COOCNH3CH3). Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác Câu 71.Chất hữu cơ X gồm 4 nguyên tố C,H,O,N có khối lượng phân tử là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 4,45g X cho 3,15g H2O, 3,36 lít CO2 và 0,56 lít N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. CH3ON Câu 73. Cho 1mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol HCl; 0,5 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. MA là 147 đvC. A là: A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C8H5NO2 D. C7H6N2O4 Câu 74.Cho 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. A có khối lượng phân tử là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 75.A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. Đốt cháy A được hổn hợp CO 2, hơi nước, N2 có tỉ khối so với hidro là 13,75. Biết thể tích CO2 = thể tích hơi nước và số mol O2 đã dùng bằng nữa tổng số mol CO2, H2O đã tạo ra. A là A. C2H5NO2 B. C2H7NO2 C. C4H7NO2 D. C4H9NO Câu 76.Một hợp chất hữu cơ X có công thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH 4. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C2H5-COO-NH4 B. CH3-COO-NH4 C. CH3-COO-H3NCH3 D. B và C đúng. 1D 11B 21D. 2B 12C 22B. 3A 13C 23A. 4C 14A 24B. ĐÁP ÁN KSCL LẦN 1. 5B 6B 7D 15A 16C 17A 25B 26A 27D. 31D 41C 51B. 32D 42B 52C. 33D 43C 53B. 34B 44A 54A. ĐÁP ÁN KSCL LẦN 2. 35A 36D 37A 45D 46A 47C 55A 56C 57D. 38B 48B 58B. 39C 49B 59D. 40B 50C 60A. 61A 71 81. 62A 7 82. 63C 73 83. 64 74 84. ĐÁP ÁN KSCL LẦN 3. 65 66 67 75 76 77 85 86 87. 68 78 88. 69 79 89. 70 80 90. 8B 18D 28D. 9D 19A 29C. 10C 20A 30A. KHẢO SÁT CL LẦN 4: CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT Câu 1. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là. A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCOOC2H5 D. H2NC2H4COOH Câu 2. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch Br2 Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. CH3 – CHOH – COOH B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH C. H2N – CH2 – COOH D. C6H5NH3Cl THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 4. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CHOH-COOH Câu 5. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOCH3 C. HCOOH3NCH=CH2 D. CH2=CHCOONH4 Câu 6. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. C6H5ONa D. H2N-CH2CH(NH2)COOH Câu 7. Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2 B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. H2NRCOOH Câu 8. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch HCl Câu 9. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHClC. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClD. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2, 0,56 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C 2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7 C. H2NCH2COOCH3 D. H2NCH2COOC2H5 Câu 11. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước Br2 tạo ra kết tủa. CTPT của X là. A. C4H12N2 B. C6H7N C. C6H13N D. C2H7N. Câu 12. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là. A. dd phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quì tím D. Nước Br2 Câu 13. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là. A. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. B. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. Protit luôn chứa nitơ. D. Protit luôn là chất hữu cơ no. Câu 14. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là A. 5 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO 2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. CTPT của X là. A. C4H14N2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C2H5NH2 Câu 16. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây? A. Anilin và stiren B. Anilin và amoniac C. Anilin và alylamin (CH2=CH-CH2-NH2) D. Anilin và phenol Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin B. CT tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 D. Các amin đều có khả năng nhận proton Câu 18. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2 B. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH Câu 19. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là. A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Protit Câu 20. Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Dung dịch NaOH. Câu 21. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC  C6 H5 NH 3Cl A. C6 H5 NH 2 + HCl   Fe. 3. B.. + 3RNH 2 + 3H 2O    Fe(OH)3  + 3RNH. + 3. C.   RNH 3+ + OH  D. RNH 2 + H 2O  . RNH 2 + HNO 2    ROH + N 2  H 2O. Câu 22. Phương trình nào sau đây không đúng?  (CH3 )2 NH 2 Cl A. CH3 NHCH3 + HCl   B. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl  C6 H 5 NH 3Cl + 3FeCl 2 + 2H 2O  C6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2O C. C6 H 5 NH 3Cl + NaOH    3,5  Br2C6 H 3 NH 2 + 2HBr D. C6 H5 NH 2 + 2Br2   CH I. HNO. 2 3 X   Y CuO   Z . Biết Z có khả năng tham gia phản ứng to Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: NH 3 (1:1). tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là. A. CH3OH, HCHO B. CH3OH, HCOOH C. C2H5OH, HCHO D. C2H5OH, CH3CHO Câu 24. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl Câu 25. Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C xHyOzNt. Thành phần % khối lượng của N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(O z)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là. A. CH2 = CHCOONH4 B. H2NCH(CH3)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 +CH3OH/ HCl 3 2   X  NH  Y  HNO  Z . Chất Z là. Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Alanin    A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3-CH(OH)-COOH C. CH3-CH(OH)-COOCH3 D. H2N-CH(CH3)COOCH3 Câu 27. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br 2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH,. HNO2. Số phản ứng xảy ra là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 28. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dd mất nhãn sau: C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol A. Quỳ tím, dung dịch Br2 B. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím C. Phenolphtalein, Cu(OH)2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là. A. C3H9N, C4H11N, C5H13N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C2H7N, C3H9N, C4H11N Câu 30. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dd các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH 3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin. A. Quỳ tím, dd HNO3 đặc, dd NaOH B. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2, dd HNO3 đặc C. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2, dd HNO3 đặc, dd I2. KHẢO SÁT CL LẦN 5: CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT Câu 31. Cho dãy chuyển hoá sau:. Glyxin  +NaOH   Z  HCl  X.. Glyxin  +HCl   T  NaOH  Y .. X và Y lần lượt là. A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa. Câu 32. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá. B. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử -aminoaxit.. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. Câu 33. Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác: A. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin Câu 34. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin. A. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH. B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2. C. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2. D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4. Câu 35. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 46. C. 85. D. 45. Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. D. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin X thuộc dãy đồng đẳng của metylamin thu được khí CO2, H2O, N2 cần 16,8 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C3H7NH2 Câu 38. α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 39. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 40. Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl. Cho100ml dung dịch 0,02M của chất X phản ứng vừa hết với 160ml dd NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì được 3,82g muối khan. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. CTPT của X là: A. C5H9NO4. B. C3H7NO2. C. C4H7NO4. D. C5H11NO4. Câu 41. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H5N. D. CH5N. Câu 42. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? . A. 3. B. 4. Câu 43. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng: A. HCl, NaOH. B. HNO2.. C. 5.. D. 2.. C. HCl.. D. NaOH, HCl.. Câu 44. Phương trình nào sau đây không đúng?. A. C6 H 5 NO2 + 3Fe + 7HCl  C6 H5 NH 3Cl + 3FeCl 2 + 2H 2O.  C6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2O B. C6 H 5 NH 3Cl + NaOH    3,5  Br2C6 H 3 NH 2 + 2HBr C. C6 H 5 NH 2 + 2Br2    2, 4, 6  Br2C6H 3 NH 2 + 3HBr D. C6 H 5 NH 2 + 3Br2   Câu 45. Chất X công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. X có công thức cấu tạo là. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. H2N - CH2 - CH2 – COOH B. CH3 - CH(NH2) – COOH C. CH2 = CH - COONH4D. CH3 - CH2 - CH2 - NO2. Câu 46. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch FeCl3 B. HNO2 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 Câu 47. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7. Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là. A. C3H7O2N2 B. C3H8O2N2 C. CH4ON2 D. C3H8ON2 Câu 48. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X bậc 1 được 3,08 gam CO 2, 0,99 gam H2O và 336 ml N2 (ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3C6H2(NH2)3 B. CH3NHC6H3(NH2)2 C. H2NCH2C6H3(NH2)2 D. A, B, C đều đúng Câu 50. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt? A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.. C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. Câu 51. Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp nào phương trình hoá học viết không đúng: A. X + 2HCl  Cl  C6 H 4  CH 2  CH(COOH)  NH 3Cl + H 2O B. X + 2NaOH  NaOC6H 4CH 2 CH(NH 2 )COONa + 2H 2O.  khÝ  HCl  C. X + C 2 H5 OH   HO  C 6 H 4  CH 2  CH(NH 2 )COOC 2 H 5 + H 2 O D. X + HNO 2  HO  C6 H 4  CH 2  CH(OH)COOH + N 2 + H 2O Câu 52. Nhận định nào sau đây chưa hợp lý? A. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzen và ưu tiên vào vị trí o-, p-. B. Amin bậc 1 ở dãy ankyl tác dụng với HNO2 ở 0 - 50C cho muối điazoni C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh quì ẩm, kết hợp với proton mạnh hơn NH 3 vì nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử N và do đó làm tăng tính bazơ D. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn Câu 53. Các chất NH3, CH3NH2 và C6H5NH2 (anilin) đều thể hiện tính bazơ. Tính bazơ của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau A. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 C. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 Câu 54. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO2; 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức cấu tạo của X là.. A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5. C. H2NCOOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOCH3. Câu 55. Cho hợp chất sau: H3N+-CH(COOH)-COO- tác dụng với các chất sau: HNO 2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, CuO. Số phản ứng xảy ra là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 56. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng? A. Các axit amin có nhóm -NH2 ở từ vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là  - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.. C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. Câu 57. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2-CH2-COOH C. H2N-CH=CH-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. Câu 58. Có hai amin bậc 1: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X được 336 ml N 2 (ở đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy VCO2 : VH2O = 2:3. CTPT của X, Y lần lượt là. A. CH3C6H4NH2 và C2H5NH2.B. C6H5NH2 và C2H5NH2. C. CH3C6H4NH2 và C3H7NH2. D. C6H5NH2 và C3H7NH2. Câu 59. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1 nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là. A. H2NCH = CHCOOONa B. CH3CH(NH2)COOONa C. H2NCH2COONa D. CH2 = CHCOONH4. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 60. Phát biểu không đúng là. A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu được axit axetic D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin. KHẢO SÁT CL LẦN 6 : CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT Câu 61. Cho 28,1 gam hỗn hợp propylamin, axit aminoaxetic và etylaxetat phản ứng với 6,72 lít hiđroclorua (ở đktc). Cũng một lượng hỗn hợp trên có thể phản ứng với 100 ml dung dịch KOH 1M (các phản ứng vừa đủ). % khối lượng của aminoaxit trong hỗn hợp là. A. 23,3% B. 26,69% C. 54,7% D. 22% Câu 62. X là chất hữu cơ có CTPT là C 5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT là C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. CTCT của X là. A. H2NCH2CH2COOC2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. Câu 63. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 64. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 65. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. B. Anilin không làm đổi màu quì tím. C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. D. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton. Câu 66. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. Metylamin, amoniac, natri axetat. D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. Câu 67. Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 g. CTCT của 2 aminoaxit là. A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH. C. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. D.H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH. Câu 68. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: A. (1), (2), (5), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (5), (2), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 69. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là. A. X - Z - Y - F – E B. X - E - Z - Y – F C. X - Z - Y - E – F D. X - E - Y - Z - F Câu 70. Ghép các cụm từ ở cột 1 với các cụm từ ở cột 2 phù hợp sao cho không có cụm từ nào thừa: Cột 1 Cột 2 1 p - nitroanilin A khử [A(NH3)2]OH cho Ag. 2 Lòng trắng trứng B thuỷ phân đến cùng cho glucozơ, tham gia phản ứng tráng gương. 3 đường mạch nha C phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2. 4 Xenlulozơ D không làm mất màu giấy quì tím. 5 Tinh bột E nhận biết bằng dd HNO3 đặc. Thứ tự ghép đúng là. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b B. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d C. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d D. 1d, 2e, 3c, 4a, 5b Câu 71. Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và M X <100. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH Câu 72. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16) A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N. Câu 73. Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính. A. trung tính. B. axit. C. bazơ. D. lưỡng tính. Câu 74. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là. A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. B. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2, quì tím. D. quì tím, dung dịch Br2. Câu 75. Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;. A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3). C. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). Câu 76. Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glixerol, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, xà phòng. Thứ tự các chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là. A. dung dịch I2, Cu(OH)2. C. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.. B. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2. D. Quỳ tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.. Câu 77. Số lượng các cấu tạo mạch hở (muối amoni, aminoaxit bậc I, hợp chất nitro) ứng với CTPT C3H7O2N là: A. 5 cấu tạo. B. 7 cấu tạo. C. 6 cấu tạo. D. 4 cấu tạo. Câu 78. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý? A. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO 2 và HCl ở 0 - 50C. B. Khử mùi tanh của cá trước khi nấu bằng giấm ăn.. C. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa lại bằng nước. D. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ cao. Câu 79.  - aminoaxit X chứa một nhóm -NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 80. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Xenlulozơ B. alanin C. Protein D. Glucozơ Câu 81. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit B. Metylamin, amoniac, natri axetat C. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit D. Anilin, metylamin, amoniac Câu 82. Cho hỗn hợp X chứa NH 3, C6H5OH, C6H5NH2. Để trung hoà 1 lít dung dịch X cần 0,1 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Mặt khác 1 lít dung dịch X phản ứng với nước Br 2 dư được 5,41 gam kết tủa. Nồng độ mol của NH3, C6H5OH và C6H5NH2 có trong dung dịch X lần lượt là. A. 0,036; 0,01; 0,064 B. 0,09; 0,02; 0,04 C. 0,018; 0,01; 0,032 D. 0,036; 0,02; 0,064 Câu 83. Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì được 17,3 gam muối. Biết X là một - aminoaxit và có khả năng phản ứng với Br 2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NC6H4COOH. B. H2NCH2C6H4COOH. C. H2NC6H4CH2COOH. D. C6H5CH(NH2)COOH. Câu 84. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là. A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C4H9NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(CH3)NH2 Câu 85. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl B. HCl C. NaOH D. CH3OH/HCl. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 86. Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng để trong bốn lọ mất nhãn riêng biệt. Hóa chất dùng để phân biệt được 4 chất trên là. A. Dung dịch I2 B. Dung dịch HNO3 đặc C. Cu(OH)2/OHD. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 87. Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO ta có thể dùng: A. Quì tím, dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2, phenolphtalein C. Quì tím, AgNO3/NH3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 88. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alanin và phenylalanin là. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 89. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:. X, Y lần lượt là. A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa B. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl C. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl D. C6H5ONa, C6H5NH3Cl Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng O 2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,02 gam và còn lại 0,224 lít (ở đktc) một chất khí không bị hấp thụ. Khi lọc dung dịch thu được 4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là. A. (CH2)2(NH2)2 B. CH3CH(NH2)2 C. CH2 = CHNH2 D. CH3CH2NH2. KHẢO SÁT CL LẦN 7: CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT Câu 91. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của X là. A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH2CH2NO2 C. CH2 = CHCOONH4 D. CH3CH(NH2)COOH Câu 92. Cho sơ đồ sau: C6 H 6  X  C6 H5 NH 2  Y  Z  C6 H 5 NH 2 . X, Y, Z lần lượt là. A. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl B. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl C. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4 D. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3 Câu 93. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là. A. H2NC3H6COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH(CH3)COOH Câu 94. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là. A. X, Y, T B. X, Y, Z, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T Câu 95. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein B. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein D. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 96. Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl  Cl–H3N+CH2COOH H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính bazơ B. chỉ có tính axit C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. có tính lưỡng tính Câu 97. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách halogen thu được anilin. B. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 đến dư vào phần tan thu được ở trên sẽ thu được anilin tinh khiết. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC C. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen. Câu 98. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là. A.  - aminoaxit B.  - aminoaxit C. Axit cacboxylic D. Este Câu 99. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quì ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là. A. 14,3 gam B. 16,5 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Câu 100. Phân tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 mol X phản ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X có thể là. A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH. C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 101. Amin ứng với công thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 102. Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 103. Cho các chất có cấu tạo như sau : (1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - NH - CH3 (3) CH3 - CO - NH2 (4) NH2 - CO - NH2 (5) NH2 - CH2 - COOH (6) C6H5 - NH2 (7) C6H5NH3Cl (8) C6H5 - NH - CH3 (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin ? A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (2); (6); (8); (9) C. (3); (4); (5) D. (1); (3); (4); (5); (6); (9) Câu 104. Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH3 - CH2 - OH (6) dung dịch CH3COOC2H5 A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Câu 105. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm -NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.. B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm. C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nước. D. Nhờ có tính bazơ , anilin tác dụng được với dung dịch brom. Câu 106. Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 B. Cho rượu tác dụng với NH3 C. Hiđro hoá hợp chất nitrin D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử . Câu 107. Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2. Câu 108. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có ptử khối tương đương do có l/kết H giữa các ptử rượu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 109. Trong số các chất sau: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3. Chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2 Câu 110. Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 111. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 112. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 113. Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn rồi đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2 và 25% là O2. CTPT nào sau đây là của amin đã cho ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H6N D. C3H5N Câu 114. Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch : - HN - CH2 - CH2 - COO - HN - CH2 - CH2 - COO Monome tạo ra polime trên là : A. H2N - CH2 - COOH B. H2N - CH2 - CH2COOH C. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH D. Không xác định được Câu 115. Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 116. Thủy phân hợp chất sau thì thu được hợp chất nào trong số các chất sau ? H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH2 – COOH . A. C6H5 – CH2 – CH – COOH . . CH2 – COOH CH2 – C6H5 B. HOOC – CH2 – CH – COOH . NH2 NH2 C. NH2 - CH2 – COOH D. Cả A, B, C. Câu 117. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ? (1) H2N – CH2 – COOH (2) Cl – NH3+ – CH2 – COOH (3) NH2 – CH2 – COONa (4) H2N – CH2 – CH2 – CH – COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH . . NH2 NH2 A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5). Câu 118. Cho dung dịch chứa các chất sau : X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2 X3 : NH2 - CH2 COOH H 2 N  CH 2  CH 2  CH 2  CH  COOH HOOC  CH 2  CH 2  CH  COOH | | NH2 NH2 X4 : X5 : Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5 Câu 119. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường. CH 3  CH 2  CH 2  CH 2  N  CH 2  CH 3 | CH3 A. Etylmetyl amino butan C. n-butyletyl metyl amin B. Metyletyl amino butan D. Metyletylbutylamin Câu 120. Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 B. CH3CC-NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 121. X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ? THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. C7H12-(NH)-COOH B. C3H6-(NH)-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. (NH2)2-C3H5COOH V : VH2O(h¬i) Câu 122. Tỉ lệ CO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là : A. CH3-CH-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH-COOH D. Kết quả khác . . NH2 NH2 Câu 123. X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : CH3  CH  COOH | NH2 A. NH2 – CH2 – COOH B. CH3  CH  CH 2  COOH CH 3  CH 2  CH 2  CH  COOH | | NH2 NH2 C. D. NH2. Câu 124. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường : CH3 A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin. C. m-metylanilin. D. Cả B, C. Câu 125. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là : CH3  CH  COOH | NH2 A. B. H2N-(CH2)2 -COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. A và B đúng. Câu 126. Cho các chất sau : CH 3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy: A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2) Lưu ý :- Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp e tự do có thể nhường cho proton H+. - Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngược lại.  Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N  tính bazơ tăng.  Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N  tính bazơ tăng.  Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H + do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm R đã cản trở sự tấn công của H+ vào nguyên tử N. Câu 127. Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 128. Cho các chất sau: p-NO2C6H4NH2(1), p-ClC6H5NH2(2), p-CH3C6H5NH2(3). Tính bazơ tăng dần theo dãy A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Câu 129. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 130. Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần: A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 131. Cho các dung dịch: 1) HNO2 2) FeCl2 3) CH3COOH 4) Br2 Các dung dịch tác dụng được với anilin là:. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (3), (4) D. Cả 4 chất Câu 132. Cho phản ứng: X + Y  C6H5NH3Cl. X + Y có thể là: A. C6H5NH2 + Cl2. B. (C6H5)2NH + HCl. C. C6H5NH2 + HCl D. Cả A, B, C Câu 133. Cho sơ đồ: (X)  (Y)  (Z)  M  (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là : A. X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) C. X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) D. Cả A và C Câu 134. Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau: Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch HNO2 D. Cả B và C Câu 135. Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin, benzen là: A. Dung dịch HNO2 B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch H2SO4 D. Nước Br2 Câu 136. Phản ứng nào sau đây sai ?  C6H5NH2 + H2O C6H5NH3OH (1) (CH3)2NH + HNO2  2CH3OH + N2  (2)  C6H5NO2 + 3Fe + 7 HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. (3). (4) A. (1) (2) (4) B. (2) (3) (4) C. (2) (4) D. (1) (3) Câu 137. Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Câu 138. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch thẳng ta thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol n CO2 : n H2O  8 : 11 . CTCT của X là: A. (C2H5)2NH B. CH3(CH2)3NH2 C. CH3NHCH2CH2CH3 D. Cả 3 phương án trên. Câu 139. Cho 9 g hỗn hợp X gồm 3 amin: n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kết quả khác Câu 140. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO 2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là: A. 0 ,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13 N Câu 142. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 143. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Cả A, B, C Câu 144. Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y 1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z là: A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH) B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH) C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4) THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 145. Một chất hữu cơ X có CTPT C 3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ? A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4. C. CH3COONH3CH3 D. Cả A, B, C Câu 146. Tương ứng với CTPT C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân có chứa 3 nhóm chức: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 147. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N. X phản ứng được với dung dịch Br2, X tác dụng được với NaOH và HCl. CTCT đúng của X là: A. CH2=C(NH2)COOH B. CH2=CHCOONH4 C. CH(NH2)=CHCOOH D. Cả A, B, C Câu 148. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. CTCT phù hợp của X là : A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả A, B và C Câu 149. Cho sơ đồ:. CTCT đúng của X là : A. CH2NH2CH2COONH3CH3 B. CH2(NH2)COONH3C2H5 C. CH3CH(NH2)COONH3CH3 D. Cả A, C Câu 150. Tương ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. A. 3 B. 9 C. 12 D. 15 Câu 151. Cho sơ đồ : H SO 4 đặc p 2 A  HNO   C  2   D    P.E 0 xt, t C 4 H11O 2 N    p 2 2 F   B  HNO   E  C2H  P.V.A (polivinylaxetat) X 0 xt, t. CTCT phù hợp của X là : A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H CH23 C. CH3COOCH D. 5COONH3HNO 2CH2NH2 CaO Na A   C    D     E  Cao su buna CH3COONH3CH2CH3 NaOH C 4 Hnào O N  Câu 152. Chất sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : 12 2 2 A. CH3CH(OH)COOH B. CH C.Ca(OH) D. CuO, t 0 H2 2)COOH 2 2 2 -CH B  HNO 3CH(NH  F    G HOCH  H 2OH    Etilenglicol 0 X Ni, t HCOOCH2CH2CH2NH2 Câu 153. Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác Câu 154. Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Câu 155. Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 156. Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH 2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 58,53 % và 41,47 % C. 53,58 % và 46,42 % D. 52,59 % và 47,41% Câu 157. Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X. A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Cả A và B Câu 158. Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH 2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,729 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Câu 159. Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCNH3CH3). Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác Câu 160. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3CH(CH3)-NH2 Câu 161. Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng. Câu 162. A + HCl  RNH3Cl. Trong đó ( A) (CxHyNt) có % N = 31,11%. CTCT của A là: A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2B. CH3 - NH - CH3 C. C2H5NH2 D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3 Câu 163. Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac: A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5 C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Câu 164. Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Câu 165. Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. ( 2) < ( 1) < (3) Câu 166. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. A. 362,7 g B. 463,4 g C. 358,7 g D. 346,7 g Câu 167. 9,3 g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2 Câu 168. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (1) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH . + (2) Cl NH3 - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (3) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 169. (A) là một hợp chất hữu cơ có CTPT C 5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t 0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là : A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 Câu 170. Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây : A. FeCl3 B. NaCl C. AgNO3 D. Hai muối FeCl3 và NaCl Câu 171. Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi VCO2 : VH 2O  2 : 3 . Công thức phân tử của anilin là : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. Kết quả khác Câu 172. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TÀI LIỆU CHÌA KHOÁ VÀNG HỮU CƠ LUYỆN THI ĐẠI HỌC C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 173. Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glixerol là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). (X) tác dụng với glixerol cho sản phẩm là một đipeptit. (X) là : A. NH2 - CH2 - CH2 - COOH B. C2H5 - CH(NH2) - COOH C. CH3 - CH( NH2) - COOH D. Kết quả khác Câu 174. Đun hỗn hợp brometan và dung dịch amoniac trong etanol ở 100 0C (phương pháp Hoffman) người ta thu được phẩm vật gì ? A. Các loại muối clorua B. Trietyllamin C. Đietylamin D. Tất cả các sản phẩm trên Câu 175. Hợp chất nào không lưỡng tính ? A. Amino axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl Câu 176. Chất hữu cơ X gồm 4 nguyên tố C,H,O,N có khối lượng phân tử là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 4,45g X cho 3,15g H2O, 3,36 lít CO2 và 0,56 lít N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. CH3ON Câu 177. Cho 1mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol HCl; 0,5 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. MA là 147 đvC. A là A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C8H5NO2 D. C7H6N2O4 Câu 178. Cho 0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. A có khối lượng phân tử là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147 Câu 179. A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. Đốt cháy A được hổn hợp CO 2, hơi nước, N2 có tỉ khối so với hidro là 13,75. Biết thể tích CO2 = thể tích hơi nước và số mol O2 đã dùng bằng nữa tổng số mol CO2, H2O đã tạo ra. A là A. C2H5NO2 B. C2H7NO2 C. C4H7NO2 D. C4H9NO Câu 180. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C2H5-COO-NH4 B. CH3-COO-NH4 C. CH3-COO-H3NCH3 D. B và C đúng. THẠC SỸ: NGUYỄN VĂN PHÚ: ĐT: 098.92.92.117. MAIL: 2.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×