Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. Họ và tên giáo viên ra đề: Hoàng Thị Quỳ Đơn vị công tác: THPT Nà Bao Chuyên môn đào tạo: Toán – Lí bậc THCS Điện thoại liên hệ: 0978.769.551 Phụ trách bộ đề môn: Toán 6, 7 – Năm học 2016 – 2017 _____________________________________________________________ ĐỀ THI HỌC KÌ I. TOÁN 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN 6 Tên chủ đề 1. Tập hợp. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Sử dụng đúng các kí hiệu Viết tập hợp bằng các liệt kê ,, , . các phần tử.. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Ước chung, Tìm được BCNN, ƯCLN của Tìm và viết được số đối của Sắp xếp đúng một Bội chung. Số hai số trong những trường một số nguyên, giá trị tuyệt dãy các số nguyên nguyên hợp đơn giản. đối của một số nguyên. theo thứ tự tăng hoặc giảm. Số câu 1 1 1 Số điểm 2 1 1 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 3. Điểm, đường Biết dùng các kí hiệu , . Biết vẽ điểm, vẽ đường thẳng ... thẳng. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 4. Trung điểm Tính được độ dài các Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng đoạn thẳng. của đoạn thẳng. Số câu 0,5 0,5 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 3 3 1,5 0,5 Tổng số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%. 2 2 20%. 3 4 40% 2 2 20% 1 2 20% 8 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..................................................................................................................................... Điểm. Lớp:.................. Trường: .................................................................................................... ĐỀ BÀI Câu 1. (1 điểm): Cho các tập hợp A 1;2; x ; B 1;2;3; x; y . Hãy điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống. 1 A; y A; y B Câu 2. (1 điểm): Tìm x , biết: a) x < 7; b) 20 x 25 Câu 3. (2 điểm): Tìm ƯCLN và BCNN a) Tìm ƯCLN của 54; 90 và 18 b) Tìm BCNN của 24 và 80 Câu 4. (1 điểm): Tìm số đối của: 7; 6; -5; -17. Câu 5. (1 điểm): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 2; -8; -7; 9; 17; -15; 0. Câu 6. (1 điểm): Dùng kí hiệu để ghi cách diễn đạt sau đây rồi vẽ hình minh họa. Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d còn điểm C nằm trên đường thẳng d. Câu 7. (1 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm M nằm giữa A và B, điểm B nằm giữa M và N. Câu 8. (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm C thuộc tia AB sao cho AC = 2cm. a) Tính BC. b) Vẽ điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 3cm. Tính CD. c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, BD. Tính IK. _____ Hết _____.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán – Lớp: 6 Câu ý 1 2. 3. 4 5. Nội dung 1 A;. Điểm. . A; y B a) Vì x < 7 và x nên x 0;1;2;3;4;5;6 b) Vì 20 x 25 và x nên x 20;21;22;23;24 + Cách 1: 54 = 2.33 90 = 2.32.5 a) 18 = 2.32 ƯCLN(54; 90; 18) = 2.32 = 18 + Cách 2: Vì 54 ⋮ 18; 90 ⋮ 18 nên ƯCLN(54; 90; 18) = 18 Ta có: 24 = 23.3 b) 80 = 24.5 BCNN(24; 80) = 24.3.5 = 240 Số đối của 7; 6; -5; -17 theo thứ tự lần lượt là: -7; -6; 5; 17 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: -15; -8; -7; 0; 2; 9; 17 Dùng kí hiệu: A d; B d; C d. Vẽ hình minh họa. y. 6. A. B. d. 0,5 0,5. 1. 1 1 1 0,5 0,5. C. a. 7. 1. A. M. B. 1. N. Vẽ hình: 3cm. 6cm. 0,25 8. A. 2cm. C. I. B. K. D. a) BC = AB – AC = 6 – 2 = 4cm b) CD = BC + BD = 4 + 3 = 7cm I là trung điểm của BC nên BI = BC : 2 = 4 : 2 = 2cm c) K là trung điểm của BD nên BK = BD : 2 = 3 : 2 = 1,5cm Mà B nằm giữa I và K nên IK = IB + BK = 2 + 1,5 = 3,5cm. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25. Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, vẽ hình đúng vẫn cho điểm tối đa bài đó.. _____ Hết _____.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>