Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Da dang va dac diem chung cua bo sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu hỏi: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? Cấu tạo trong. Đặc điểm cấu tạo. Bộ xươngGồm xương đầu, xương thân và xương chi Tiêu hoá. - Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.. Cơ Hô hấp - Phổi có nhiều vách ngăn. quan dinh Tuần hoàn - Tâm thất có vách hụt, máu nuôi cơ thể dưỡng. ít pha trộn.. Bài tiết Thần kinh và giác quan. - Thận sau có khả năng hấp thụ lại nước. - Tương đối phát triển: + Màng nhĩ nằm trong hốc tai. + Mắt có mi và tuyến lệ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan sát các hình ảnhloài sau,động các em nêu tên các nào loài?động vật? Những vật hãy này thuộc ngành. CÁ SẤU XIÊM. TĂC KÈ HOA. RẮN RÁO. THẰN LẰN BÓNG. RÙA BIỂN. TRĂN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT • Trên giới loàiđộng bò Em cóthế nhận xétcó gì khoảng về số loài6500 của các sát. ở Việtvật Nam đãlớp phát thuộc bòhiện sát? 271 loài, chúng có da khô,vảy sừng bao bọc và Bòsản sát rất đacạn. dạngBò về loài khoảng sinh trên sát có hiện nay được 6500 loài xếp 4 bộ: bộ đầu mỏ, bộ có vảy( chủ yếu gồm những loài sống ở cạn), bộ cá sấu( sống vừa ở nước vừa ở cạn) và bộ rùa gồm một số loài rùa cạn, mộ số loài rùa nước ngọt ( sống vừa ở nước vừa ở cạn), baba sống chủ yếu ở nước ngọt, rùa biển sống chủ yếu ở biển..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT. Quan sát sơ đồ sau. LỚP BÒ SÁT (Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn. Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm ngắn, có răng nhỏ, mọc trên hàm. Trứng có màng dai bao bọc. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn,nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng.Trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Bộ Có vảy Có chi, màng nhĩ rõ. Hàm không có răng, có mai và yếm. Bộ Cá sấu. Bộ Rùa. Không có chi, không có màng nhĩ. Thằn lằn bóng. Rắn ráo. Cá sấu Xiêm. Rùa núi vàng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> • Lớp bò sát gồm mấy bộ? Kể tên các bộ đó?. -Chia làm 4 bộ: + Bộ Có vảy. + Bộ Cá sấu. + Bộ Rùa. + Bộ Đầu mỏ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT Quan sát tranh, đọc thông tin SGK trang 130, hoàn thành bảng sau: Tên bộ. Đặc điểm cấu tạo Mai và yếm. Bộ có vảy. Không có. Bộ cá sấu Không có. Bộ rùa. Có. Hàm và răng Hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm Hàm dài, răng lớn, mọc trong lỗ chân răng Hàm không có răng. Vỏ trứng Trứng có màng dai Có vỏ đá vôi Vỏ đá vôi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG 1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long. Đọc thông tin SGK trang 131 trả lời các câu hỏi sau: 1. Nguyên nhân sự phồn thịnh của khủng long ở thời kì này?. - Do điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ thù 2. Nêu đặc điểm của các loài khủng long thích nghi với đời sống của chúng? -Ở. cạn: Chi sau khoẻ, chi trước ngắn. - Trên không : có cánh như cánh dơi, chi sau yếu. - Dưới nước: chi có dạng vây bơi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT - Số lượng loài lớn (6500 loài), chia làm 4 bộ: + Bộ Có vảy. + Bộ Cá sấu. + Bộ Rùa. + Bộ Đầu mỏ.. - Có lối sống và môi trường sống phong phú.. II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG 1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long. - Bò sát cổBò hình đây khoảng 280 – 230 triệu năm sátthành ra đờicách khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG 1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long. 2. Sự diệt vong của khủng long. (SGK) Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt còn những loài bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay?. - Khủng long bị tiêu diệt vì: + Do cạnh tranh với chim, thú. + Ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai. - Bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại vì: + Cơ thể nhỏ, dễ tìm nơi trú ẩn. + Yêu cầu về thức ăn ít. + Trứng nhỏ an toàn hơn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG Dựa vào những kiến thức đã học, hãy nêu đặc điểm chung của bò sát về môi trường sống, đặc điểm cấu tạo ngoài và trong?. CÁ SẤU XIÊM. THẰN LẰN CÁ SẤU. RẮN RÁO. THẰN LẰN BAY ĐỐM. RÙA BIỂN. TRĂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT. II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG.. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG.. * Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn: - Da khô, có vảy sừng. - Chi yếu có vuốt sắc. - Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu đi nuôi cơ thể ít pha. - Có cơ quan giao phối,thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. - Là động vật biến nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG IV. VAI TRÒ. 1. Ích Nêulợi: lợi ích của bò sát ? Cho ví dụ? - Có ích cho nông nghiệp. - Có giá trị thực phẩm. - Làm dược phẩm. - Làm sản phẩm mỹ nghệ. 2. Tác hại: Nêu tác hại của bò sát ? Cho ví dụ? - Gây độc cho người..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?. ÊU V Á CH N H I Ề C Ổ CO Ó V V Á C BÔ Ộ C Á S SỰ Đ A D Ạ. .. .. .. N G ĂN D A À I H H Ụ T Ấ ÂU NG. 1. Phổi của thằn lằn có đặc điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống ở cạn? 2. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào của bò sát giúp nó phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu? 3. Tâm thất bò sát có đặc điểm gì mà máu ít bị pha trộn? 4. Trong lớp bò sát bộ nào có răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng? 5. Số loài, môi trường sống và lối sống của bò sát nói lên điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Học và trả lời các câu hỏi cuối bài SGK trang 133.  Đọc mục “Em có biết” SGK trang 133.  Soạn bài 41.  Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THẰN LẰN LẰN KỲ BAY ĐUÔI ĐÀ ĐỐM XANH THẰN LẰN CÁ SẤU THẰNTHẰN LẰN BÓNG CHÂN NGẮN KỲCẠCH NHÔNG THẠCH TẮC KÈ SÙNG HOA MÍ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> RẮN HOA TRĂN RẮN HỔ RẮN RẮN MANG GIUN RÁO LỤC RẮN BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁ SẤU CUBA CÁ SẤU ẤN ĐỘ CÁ NƯỚC MẶN CÁSẤU SẤU MÕM SÔNG NHỌN NILE CÁ SẤU MŨI DÀI CÁ SẤU XIÊM.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> RÙA NÚI VÀNG RÙA ĐẦU TO BA BA ĐỒI NAM MỒI BỘ RÙA BỐN MẮT RÙA HỘP TRÁN VÀNG.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BỘ ĐẦU MỎ (NHÔNG TÂN TÂY LAN).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×