Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

trac nghiem dot bien gen dbnst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Đột biến gen là A. những biến đổi trong cấu trúc gen. B. sự tạo thành alen mới. C. sự tạo thành kiểu hình mới. D. những biến đổi trong cấu trúc NST Câu 2. Thể đột biến là A. tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến. B. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể. D. tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến. Câu 3. Đột biến gen (dạng đột biến điểm) gồm các dạng nào ? A. Mất, thay và thêm 1 cặp Nu. B. Mất, thay và đảo 1cặp Nu. C. Mất, thay và chuyển cặp Nu. D. Thay, thêm và đảo cặp Nu. Câu 4. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được gọi là A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến sinh dưỡng. D. đột biến giao tử. Câu 5. Đột biến giao tử là đột biến A. xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử. B. xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử. C. không di truyền. D. xảy ra ở các mô sinh dưỡng. Câu 6. Để phân loại đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào A. sự biểu hiện của đột biến. B. mức độ đột biến. C. loại tế bào xảy ra đột biến. D. bản chất của đột biến. Câu 7. Nguyên nhân nào dẫn đến đột biến gen? A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều. B. Tác nhân vật lý, hoá học, sinh học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào. C. Do NST bị chấn động cơ học. D. Sự chuyển đoạn NST. Câu 8. Hoá chất gây đột biến thay thế cặp AT thành GX là 5- BU. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ sau A. A -T→ G - 5BU→ X - 5BU → G - X B. A -T→ A - 5BU→ G - 5BU →G - X C. A -T→ X - 5BU→ G - 5BU → G - X D. A -T→ G - 5BU→ G - 5BU →G - X Câu 9. Hậu quả dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit dẫn đến A. dịch khung. B. sai nghĩa. C. đồng nghĩa. D. không ảnh hưởng gì. Câu 10. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh A. di truyền liên kết với giới tính B. xảy ra do mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) C. đột biến gen trên NST giới tính dạng thay 1 cặp nu. D. đột biến gen trên NST thường dạng thay 1 cặp nu. Câu 11. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích chủ yếu do A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ. D. cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. Câu 12. Nội dung nào sau không đúng? A. Loại đột biến làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở lúa mạch có ứng dụng trong công nghệ bia là lặp đoạn. B. Ở người, đột biến mất đoạn 1 phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 gây gây ung thư máu ác tính. C. Trong cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính 11 nm D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng mất, thêm, thay 1 cặp nuclêotit..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Một bazơ nitơ Guanin của gen trở thành dạng hiếm (G*) thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến A. thay thế 1 cặp nuclêôtit T-A thành G-X. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit G-X thành AT. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit G-X thành T-A. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit A-T thành GX. Câu 14. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lai cho đời sau Câu 15. Khi nói về đột biến gen trong số những phát biểu dưới đây, số phát biểu chính xác là. 1. Đột biến điểm xảy ra tại một điểm trên gen và liên quan đến nhiều cặp nucleotit 2. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. 3. Đột biến thay cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thường gây hậu quả nghiệm trọng 4. Đột biến gen chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực 5. Đột biến điểm xảy ra tại một điểm trên gen và chỉ liên quan đển một cặp nucleotit 6. Đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác không làm thay đổi số liên kết hidro của gen. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 16. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật? A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội. Câu 17. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit. Câu 18. Thành phần chủ yếu của NST gồm A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon. C. ADN và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin histon Câu 19. Một nuclêôxôm được cấu tạo bởi A. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 146 cặp nuclêôtit. B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 140 cặp nuclêôtit. C. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 136 cặp nuclêôtit. B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 148 cặp nuclêôtit. Câu 20. Thứ tự nào sau đây biểu thị từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST. A. ADN - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - sợi cơ bản - Crômatit - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa. B. ADN - Nuclêôxôm - nhiễm sắc thể - sợi nhiễm sắc - Crômatit - sợi cơ bản -vùng xếp cuộn. C. ADN - Nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc - Crômatit - nhiễm sắc thể kép D. ADN - Sợi cơ bản - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - Crômatit - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa. Câu 21. Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi trường cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liến tiếp sẽ là A. 64 tế bào con; 504 NST. B. 32 tế bào con; 504 NST. ` C. 64 tế bào con; 512NST. D. 64 tế bào con; 256 NST. Câu 22. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng A. đa bội và lệch bội B. thêm đoạn và đảo đoạn C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D. đột biến số lượng và cấu trúc NST Câu 23. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm A. mất, lặp, đảo, chuyển đoạn. B. mất, thêm, đảo, chuyển đoạn. C. mất, thay, thêm, đảo đoạn. D. mất, thay, chuyển, đảo đoạn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến A. lệch bội B. đa bội C. lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) D. đảo đoạn NST Câu 25. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu, Ung thư máu. C. Hội chứng Tớcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ Câu 26. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. gây chết ở thực vật B. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền C. có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng D. gây chết ở động vật. Câu 27. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác? A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 28. Những đột biến nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất? A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Mất đoạn và chuyển đoạn lớn C. Đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn. Câu 29. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn? A. Mất đoạn NST. B. Đột biến gen. C. Chuyển đoạn không tương hỗ. D. Đảo đoạn không mang tâm động. Câu 30. Những đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. B. Mất đoạn và lặp đoạn. C. Lặp đoạn và đảo đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ. Câu 31. Đột biến số lượng NST là A. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST hoặc toàn bộ bộ NST. B. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST. C. thay đổi số lượng toàn bộ bộ NST. D. thay đổi cấu trúc và số lượng NST. Câu 32. Hội chứng Đao xảy ra do A. rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 22 B. mẹ sinh con khi tuổi trên 35 C. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21 D. mất đoạn NST 21. Câu 33. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X sẽ là A. người nam mắc hội chứng Claiphentơ B. người nữ mắc hội chứng Claiphentơ C. người nam mắc hội chứng Tớcnơ D. người nữ mắc hội chứng Tớcnơ. Câu 34. Cơ chế dẫn đến đột biến lệch bội NST A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân. C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân. D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân. Câu 35. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 nhiễm sắc thể được gọi là gì ? A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không . Câu 36. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 nhiễm sắc thể được gọi là A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không . Câu 37. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể được gọi là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không . Câu 38. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 nhiễm sắc thể của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không Câu 39. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành A. thể 1 nhiễm. B. thể không. C. thể 1 nhiễm hoặc thể không. D. thể 1 nhiễm kép hoặc thể không. Câu 40. Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST trong cá thể một nhiễm ở loài này? A. 18. B. 20. C. 36. D. 37. Câu 41. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc B. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n Câu 42. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra A. Giao tử n và 2n B. Giao tử 2n C. Giao tử n D. Giao tử 2n và 3n. Câu 43. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở A. Động, thực vật bậc thấp B. Động vật C. Cơ thể đơn bào D. Thực vật Câu 44. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào A. 4n B. 2n C. 3n D. 2n+2. Câu 45. Cơ chế tác động của cônsixin gây ra đột biến đa bội thể là A. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc. B. Ngăn cản không cho sự thành lập màng tế bào. C. Ngăn cản khả năng tách đôi của các nhiễm sắc thể kép ở kỳ sau. D. Ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới. Câu 46. Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính B. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính C. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả năng thụ tinh D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng. Câu 47. Dùng hoá chất cônsixin dược sử dụng để gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Chọn sơ đúng sau cônsi xin A. Dd cônsi xin DDDd B. Dd Dddd cônsi xin cônsi xin C. Dd DDdd D. Dd DDDD Câu 48. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của Đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến A. Tứ bội. B. Tam bội. C. 1 nhiễm. D. 3 nhiễm Câu 49. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì A. chúng thường không có hạt hoặc hạt rất bé. B. chúng không có cơ quan sinh sản. C. phân ly không bình thường của NST trong quá trình giảm phân gây trở ngại cho việc hình thành giao tử. D. chúng chỉ có thể sinh sản dinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành. Câu 50. Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này : A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ...HẾT....

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×