Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De minh hoa nam 2017 Thay Dieu Lan 5 File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.34 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>3 2 Câu 1. Cho hàm số y  x  bx  cx  2016 với b, c   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?. A. Hàm số luôn có 2 cực trị c   C. Hàm số luôn có 2 cực trị Chọn B. B. Hàm số luôn có 2 cực trị. c   0;  . c   0;  . D. Hàm số luôn có 2 cực trị c  . y  x3  bx 2  cx  2016 có tập xác định là: D R . 2 2 Suy ra: y ' 3x  2bx  c;  ' b  3c .. Đối với các trường hợp ở Đáp án A, C, D, chọn c  10, b 1 , khi đó  '  0 , suy ra phương trình y ' 0 vô nghiệm, suy ra hàm số không có cực trị  loại A, C, D. y Câu 2. Đồ thị hàm số A. 1 Chọn D y. 2x  3 x 2  1 có bao nhiêu đường tiệm cận? B. 2 C. 3. D. 4. 2x  3 x 2  1 TXĐ: D   ;  1   1;   . lim y  2. Ta có:. x  . Ta có:. x  . Ta có:. x  1. lim y 2. suy ra đường thẳng y  2 là TCN của đồ thị hàm số.. suy ra đường thẳng y 2 là TCN của đồ thị hàm số.. lim y  . suy ra đường thẳng x 1 là TCĐ của đồ thị hàm số.. lim y  Ta có: x  1 suy ra đường thẳng x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng cộng 4 đường tiệm cận. 3 Câu 3. Cho hàm số y  x  3 x  2016 . Trong các giá trị sau giá trị nào là giá trị cực trị của hàm số? A. 2 B. 2018 C. 2017 D.  1. Chọn B  x 1 y ' 3 x 2  3; y ' 0  3 x 2  3 0   y  x  3 x  2016 có  x  1 . 3. Các giá trị cực trị là: Câu 4. Cho hàm số A.  2  m  1 Chọn A Hàm số. y. y. y  1 2014. và. y   1 2018. . Trong ác đáp án trên chỉ có 1 Đáp án B thỏa.. mx  4 x  m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên   ;1 ? B.  2 m   1. mx  4 x  m có TXĐ: D R \   m .. C.  1,5  m  1. D.  2 m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y' . m2  4.  x  m. 2. trên các khoảng. 2 hàm số nghịch biến khi y '  0  m  4  0   2  m  2 . Khi đó hàm số nghịch biến.   ;  m . và.   m;  . Để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 thì 1  m  m  1. . Vậy  2  m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 Câu 5. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  4  x . Giá trị của biểu thức M + 2N là:. A. 2 2  2 Chọn B. B. 2 2  4. C. 2 2  2. D. 2 2  4. 2 D   2; 2 Hàm số y  x  4  x có TXĐ là: .. y ' 1 . x 4 x. 2. x. ; y ' 0  1 . M  Max y  y x  2;2.  2  2. 4  x2. 0  x  2 . Khi đó:. 2; N  Min y  y   2   2 x  2;2. suy ra M  2 N 2 2  4 .. 2 Câu 6. Một trang chữ của một tạp chí cần diện tích là 384cm . Lề trên, lề dưới là 3cm; lề phải, lề trái là 2cm. Khi đó chiều ngang và chiều dọc tối ưu của trang giấy lần lượt là:. A. 24cm, 25cm Chọn C Gọi. B. 15cm, 40cm. a, b  cm   a  0, b  0 . C. 20cm,30cm. D. 22, 2cm, 27cm. là độ dài chiều dọc và chiều ngang của trang chữ suy ra kích thước trang. giấy là a  6, b  4 . Ta có:. a.b 384  b . 384  1 a. Diện tích trang sách là:. S  a  6   b  4   S 4a . Theo bất đẳng thức CAUCHY ta có: Suy ra. MinS 600  4a . Câu 7. Cho hàm số.  S 2 4a.. 2304  408 a .. 2304  408 600 a .. 2304  a 24 a , suy ra chiều dọc và chiều ngang tối ưu là: 30cm, 20cm .. yx. và các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng: A. Hàm số không có đạo hàm tại x 0 nên không đạt cực tiểu tại x 0 B. Hàm số không có đạo hàm tại x 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x 0 C. Hàm số có đạo hàm tại x 0 nên đạt cực tiểu tại x 0 D. Hàm số có đạo hàm tại x 0 nhưng không đạt cực tiểu x 0 Chọn B y '  x2 . 2x 2 x. 2. . x x2. . hàm số không có đạo hàm tại x 0 Ta có thể loại ngay 2 đáp án sau vì hàm số này không có đạo hàm tại x 0 . Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuy nhiên ta thấy hàm số vẫn đạt cực tiểu tại x 0 . Nên Đáp án B đúng. 3 2   4; 4 Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  6 trên. min f  x   21 A.   4;4 Chọn D. B.. min f  x   14   4;4. C.. min f  x  11   4;4. Đây là một câu hỏi dễ lấy điểm. Để tìm được GTNN của hàm số trên đoạn. D.. min f  x   70   4;4.   4; 4. ta giải phương trình.  x  1 y ' 0    x 3 . Ta lần lượt so sánh f   4  , f  4  , f   1 , f  3 thì thấy f   4   70 là nhỏ nhất. Câu 9. Tìm m để hàm số A. m   6. x 2  3mx (C ) x 3 cắt đường thẳng y mx  7 (d ) tại 2 điểm phân biệt? B. m   6 mà m 1 C. m   6 D. m  6 mà m 1. y. Chọn B Cách giải nhanh bằng MTCT. Nhận xét x 3 vậy phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị phải có 2 nghiệm phân biệt khác 3. Phương trình.  x 2  3mx  mx  7   x  3. Dùng máy tính ấn nút. chọn 2: CMPLX (định dạng số phức). X Nhập vào máy tính như sau:. 2. Ấn CALC và gán.  3iX    X  3 (? 7). từ đó màn hình hiện kết quả như sau:. 10679 10679  x 2  6 x  x  21 x 2  7 x  21 10000 100 00 x 2  x 2  7 x  21  mx 2 0   1  m  x 2  7 x  21 0 Vậy phương trình Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 3 thì.  f  3 0  2 7  4  1  m  .   21  0 . Vế đầu của hệ ta không cần giải để sau đó thay vào. Phương trình.  2   m   6 và. m 1. 4 3 Câu 10. Hỏi hàm số y  x  2 x  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào?. 1    ;   2 A.  Chọn B.  1    ;    B.  2. C..   ;1. D..   ;  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  x   y '  4 x  6 x  2 0  2   x 1 . Ta có Bảng biến thiên. 3. x. 2. 1 2. . y'. +. 1. 0. -. 0. . -. 5 16. y . .  1    ;   . Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2 Câu 11. Đồ thị hàm số. y. A. 1 Chọn D. 2x2 1 x 2  2 x có mấy tiệm cận? B. 0 C. 2. D. 3.  x 0 x 2  2 x 0    x 2 Giải phương trình Ta có. lim y  ; lim y ;  x 0. x  0. x 0. lim y ; lim y  ;  x 2. x  2. x 2. lim y 2; lim y 2;  y 2. x  . x  . là 1 TCĐ.. là 1 TCĐ.. là 1 TCN.. log 5  2 x  3 5 Câu 12. Giải phương trình A. x 3128 B. x 1564 Chọn B. C. x 4. D. x 2. 5 Phương trình  2 x  3 5  x 1564 .. Câu 13. Giải bất phương trình. log 2  2 x 2  4 x   1. 2 6 2 6 x x 2 2 A. hoặc x. 2 6 2. C. Chọn A. x0  Điều kiện  x  2 Khi đó bất phương trình.  2 6 2 6  x   ;  2 2   B. D.. x. 2. 6 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2 6 x 2  2x2  4 x  1  2 x2  4 x  1  0    2 6 x  2 Giới thiệu thêm: trong máy tính Casio 570 VN Plus có tính năng giải bất phương trình đa thức bậc 2,. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..     . 300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng. n 2 5 7 Suy ra 99.518.740*1, 045 1, 045 *10.000  20.000*1, 045  50.000*1, 045  n 10, 77. dx F  x   x ln x thì Câu 22. Nếu F  x  ln x  C A. Chọn B. B.. F  x  ln ln x  C. d  ln x  dx    ln x ln ln x  C Ta có x ln x 2x  3 F  x   2 dx x  5x  6 Câu 23. Nếu thì:. 2. C.. F  x    ln x   C. D.. F  x  lg  ln x   C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> F  x.  x  3 ln x2. A.. 3. C B.. 2. F  x  ln x  5 x  6  C C. Chọn A Ta có:. D..  2 x  3 dx  3  x  2    x  3 dx   3  2  x  2  5 x  6   x  2   x  3 3 x  2  3ln x  2  ln x  3 ln C. 3 x  2 C x 3. F  x  ln. F  x  3ln. x 3 C x2. 1  dx x 3. x. x 3 3. Vậy.  x  3 2x  3 x 2  5 x  6 dx ln x  2  C  4 0. tan Câu 24. Giá trị của tích phân  1  1  ln 2  A. 2 Chọn A Ta có:  4 0. 3. xdx. là:. ln 2 B. 2. C..  4 0. 1. 2 2. D. 1. . 2  tan xdx   tan x  1  tan x   tan x  dx 04 tan xd tan x  3.  tan x   2.  2 4.  0.  4 0.  4 0.  tan Vậy. 3. d cos x 1   ln cos x cos x 2. xdx .  tan xdx. 1 1 1   ln   1  ln 2  2 2 2. 0. 1  1  ln 2  2. Câu 25. Giá trị của tích phân.  3 0. sin 2 xdx 7  4 cos 2 x là:. . 1 3 B. 4. . A.  4 Chọn B.  4.  4 0. 3. 1 4 C. 4. . . 3. .  x   t 3 3 Đặt t  7  4 cos 2 x ta có khi x 0 thì t  3 , khi  dt . 8sin 2 xdx  2 7  3cos 2 x. Vậy nên:.  3 0. . sin 2 xdx 1  dt 7  3cos 2 x 4. sin 2 xdx 1 3 1   dt  3  4 7  4 cos 2 x 4 3. . e. x. x  1  ln x  dx Câu 26. Giá trị của tích phân  1. 3. là:. . 8 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> e2  1 B. 2. e. A. e  1 Chọn A. ee C. 2. ee  e 2  1 D.. 2.  x 1  t 1  x x e  t ee t  x Đặt . Khi  Ta có: dt  1  ln x  dx t  dt t  1  ln x  dx  x x  1  ln x  dx ln t  x ln x,  ln t  '  ln x  1 dx . ee. e. Vậy. x e  x  1  ln x  dx  dt e  1 1. 1.  y x  sin 2 x, y  x, x 0, x  2 là: Câu 27. Diện tích của hình (H) giới hạn bởi đường thẳng 3 B. 2.  A. 4 Chọn A. C. . Diện tích của hình (H) giới hạn bởi các đường.  2 0.  2 0. S   x  sin x   x dx  sin 2 xdx  2.  D. 2. y  x  sin 2 x, y  x, x 0, x .  2 là:.  4.  S  (dvdt ) 4 Vậy diện tích của hình (H) là 5 y  , y 0, x 1, x 5 x Câu 28. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox tạo thành là: A. 9 Chọn B. 2 C. 3. B. 20 b. 2. D. 18. V    f  x   dx a Áp dụng công thức x , ta tính được thể tích hình (H) giới hạn bởi 5 y  , y 0, x 1, x 5 x quay quanh trục Ox tạo thành là: 25 25 Vx   2 dx  1 x x 5. Vậy. Vx 20  dvdt . 5.  1. 25  1    1 20 x 5 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 29. Tìm mô-đun của số phức: z . A. Chọn B. 170 3. z 2  3i  Ta có: 2. B.. z 2  3i . z .  1  5i   3  i   3  i  3  i. 170 5. 1  5i 3 i. C.. z . 170 5. D.. z . 170 4.   1 8  11 7 2  3i    i    i  5 5  5 5. 2. 170  11   7  z       5  5   5 Câu 30. Tìm phần thực của số phức  31 A. 5 Chọn B Ta có. .  32 B. 5.  z 3 . 2  z. z z biết z 1  2i .  33 C. 5. 32 D. 5.  32 6  i 5 5.  32 6 Phần thực là: 5 ; phần ảo là: 5 2 Câu 31. Phương trình z  2 z  26 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Khẳng định nào sau đây sai:. A. z1.z2 26. B. z1 là số phức liên hợp của z2. C. z1  z2  2 Chọn D. D.. z1  z2. z1,2 .  b i . 2a Theo định lí Viete dễ thấy A, D đúng. B cũng đúng vì hai nghiệm luôn có dạng . Câu 32. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào không đúng? A. Hình tạo bởi một số hữu hạn đa giác được gọi là hình đa diện B. Khối đa diện bao gồm không gian được giới hạn bởi hình đa diện và cả hình đa diện đó C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện là cạnh chung của đúng hai đa giác D. Hai đa giác bất kì trong hình đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc là có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung Chọn A Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất: a. Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung. b. Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác. + Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Vậy từ các thông tin mà tôi đã đưa ra ở trên, quý độc giả có thể nhận ra được các ý B, C, D là các đáp án đúng. Còn đáp án A không thỏa mãn tính chất của hình đa diện, thiếu hẳn 2 điều kiện đủ quan trọng để có hình đa diện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' theo thứ tự là trung điểm AB, BC , CD, DA . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S . ABCD bằng? 1 A. 2 Chọn A. 1 B. 3. 1 C. 4. 1 D. 8. Ta thấy 2 hình chóp S . ABCD và S . A ' B ' C ' D ' . Có chung chiều cao kẻ từ đỉnh S xuống đáy. Vậy để đi tìm tỉ số khoảng cách thì chúng ta chỉ cần tìm tỉ số diện tích 2 đáy mà ta có hình vẽ như sau: Ta thấy 2. a 2 a2 1  A ' D '. A ' B '     S ABCD 2 2  2 . S A ' B 'C ' D ' . VA ' B ' C ' D ' 1  VABCD 2. Câu 34. Cho các số phức z1 1  2i và z2 1  2i . Hỏi z1 , z2 là nghiệm của phương trình phức nào sau đây: 2. A. z  2 z  5 0 Chọn D. 2 B. z  2 z  5 0. 2 C. z  2 z  5 0. 2 D. z  2 z  5 0. Câu 35. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' BC a . V. a3 3 12. A. Chọn B. V  AA '.S ABC a.. B.. V. a3 3 4. C.. V. a3 2 6. D.. V. a3 3. a2 3 a3 3  4 4 .. Câu 36. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại C có đường cao kẻ từ C là. h. a 3 , CA a 2 . Khi. đó đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC qua trục CA là? A. l a B. l  2a C. l  3a D. l 2a Chọn D Đường sinh của hình nón quay được thực chất chính là cạnh huyền AB của tam giác vuông ABC. Mà tam giác vuông đã có một cạnh bên và đường cao, ta chỉ cần áp dụng công thức hệ thức lượng trong tam giác: 1 1 1 4 1 1  2  2  2 2 2 h CA CB 3a a CB 2  CB a 3  AB 2a (theo định lý Pytago). Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a và SA 2a vuông góc với đáy. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD? 4 3 a A. 3 (dvtt). 3. B. 4a (dvtt). 2 3 a C. 3 (dvtt). 3 D. 2a (dvtt).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn A 1 1 1 1 4 VS . ABCD  S ABCD .h  S ABCD .SA  AB. AD.SA  a.2a.2a  a 3 3 3 3 3 3 Câu 38. Một hình hộp chữ nhật nối tiếp mặt cầu có ba kích thước là a, b, c . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 1 2 a  b2  c 2 2 A.. B.. a 2  b2  c2. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..     . 300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng..  ABC  : 6 x  5 y  2 z  11 0 C. D. Không viết được do không đủ dữ kiện Chọn A     n  AB, AC  Ta có    AB, AC    24; 20;8  n   24; 20;8   Mà:  do đó .   ABC  :  24  x  6   20  y  9   8  z  1 0.  ABC  : qua A  6;9;1. và vtpt.  n   24; 20;8 .   ABC  :  24 x  20 y  8 z  44 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>   6 x  5 y  2 z  11 0 Thủ thuật MTCT tính tích vô hướng: Ấn nút VECTOR → Chọn 1: VctA → 1 : 3  Bước 2: Nhập tọa độ của vecto AB vào, ấn Bước 3: Tiếp tục ấn nút. chọn 8: để xóa màn hình.. chọn 8: VECTOR → Chọn 2; VctB → 1 : 3 . Bước 4: Nhập tọa độ của vecto AC vào, ấn. để xóa màn hình.. Bước 5: Ấn → Chọn 3: VctA, tiếp tục lặp lại bước 5 và chọn VctB. Nhân 2 vecto với nhau ta được kết quả như sau:. 2. Câu 43. Cho mặt cầu A.. 2. 2. ( S ) :  x  1   y  2    z  6  25. I  1; 2; 6  ; R 5. I  1; 2; 6  ; R 25 C. Chọn A. Câu 44. Trong không gian cho điểm. . Tìm tâm I, bán kính R của mặt cầu (S). B.. I   1;  2;  6  ; R 5. D.. I   1;  2;  6  ; R 25. A  2; 6;9 . và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3z  9 0 . Tính. 2 x  d  A;  P   3 x. 25 14 7. A. Chọn B. B.. x. 50 14 21. Công thức tính khoảng cách từ điểm d  A,  P   . 2  2.6  3.9  9 2. 2. 2. 1 2 3. . A  2; 6;9 . C.. x. 75 14 14. D. x 50. đến mặt phẳng (P). 25 14 7 . Nhiều độc giả đến đây đã vội vàng khoanh ý A.. 2 Nhìn kĩ vào bài toán thì còn thiếu nhân với 3 . Khi đó sau khi nhân vào ta được. x. 50 21 14 .. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng mặt phẳng A..  P. :. x y 1 z 2   1 2 2 . Viết phương trình. A  1;1;3  đi qua  và cách một khoảng cách lớn nhất..  P  :  15 x  12 y  21z . 28 0.  P  :15 x 12 y  21z  28 0 C. Chọn A. B..  P  : 15 x  12 y  21z . 28 0. D. Không có mặt phẳng nào thỏa mãn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vì khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là thay đổi nên cần tìm một đại lượng là hằng số sao cho AH const A  1;1;3  Nhận thấy để cho điểm và đường thẳng  . Vậy khoảng cách từ A đến  là hằng số. Từ đó ta đã định hướng được cách làm. Gọi H, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống (P),  . Tam giác AHK vuông tại H.  AH  AK d  A;   H K   P  qua A và nhận AK làm vtpt.    K t ,1  2 t , 2  2 t  AK  t  1, 2 t , 2 t  1     AK .u 0 Vì K   nên . Mà AK   do đó. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi.  t  2  1  2t   2  2  2t  0 2 2 1 2  K ; ;  3  3 3 3  5 4 7  2 1 2 K ; ;  n  ; ;   3 3 3 (P): Qua  3 3 3  , và có vtpt  9t  6 0  t . 5 2 4 1 7 2  x     y     z   0 3 3 3 3 3 3   P  :  15 x  12 y  21z  28 0.   P : . Câu 46. Cho mặt cầu (S) tâm mặt cầu (S)? A.. I  1;1;3. tiếp xúc với mặt phẳng.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  36 0.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  25 0 C. Chọn C Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng chính là bán kính R. d  I ;  P   R . 1 1.2  2.3  9 12  22  22. 2. 2.  P  : x  2 y  2 z  9 0 . Viết phương trình. B..  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  25 0. D..  S  : x2  y2  z 2 .  P  : x  2 y  2 z  9 0. 2 x  2 y  6 z  18 0. thì khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P). 6 2.   S  :  x  1   y  1   z  3 36   S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  25 0 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm. đường thẳng. d:. M  2; 0;1. . Tìm tọa độ hình chiếu của M lên. x 1 y z 2   1 2 1.  1; 0; 2  A. Chọn A Gọi H là hình chiếu của. B..   1;1; 2 . M  2; 0;1. C..  0; 2;1. lên đường thẳng d.. D..  1;1; 2 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span>   H  1  t ; 2t ; 2  t   MH  t  1; 2t ; t  1  MH .ud 0   t  1 .1  2t.2   t 1 .1 0  6t 0  t 0  H  1;0; 2  A  0; 6; 0  ; B  0;0;8  C  4; 0;8  Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm và . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. BC vuông góc với CA B. BC vuông góc với mặt phẳng (OAB) C. AB vuông góc với AC D. Câu A và câu B đều đúng Chọn B Đây là dạng toán tìm mệnh đề đúng vì thế ta cần kiểm tra từng mệnh đề một chứ không thể thử được.   BC  4;0;0  ; CA   4;6;  8  Mệnh đề A: ta thấy   Nhận thấy BC.CA 0 nên mệnh đề A không đúng, từ đó ta loại được Đáp án D. Mệnh đề B: Ta thấy nếu BC vuông góc với mp (OAB) thì BC song song hoặc trùng với vtpt của mp (AOB).    nOAB  OA, OB   48;0;0  Mà . Nhận thấy BC song song với vtpt của (OAB) nên mệnh đề này đúng. vậy ta chọn luôn đáp án B mà không cần xét đến C nữa.. Câu 49. Cho m 0 và đường thẳng A. Một số nguyên dương C. Một số hữu tỉ dương Chọn C. Ta có hệ giao điểm như sau: t ' 2t   2mt 1 t  5  2mt  5  t  3  Hệ có nghiệm duy nhất. d:. x  1 y  3 z 5   m 1 m cắt đường thẳng B. Một số nguyên âm D. Một số hữu tỉ âm.  x t  5   :  y 2t  3  z  t  3 . 1  mt ' t  5  3  t ' 2t  3   5  mt '  t ' 3 .  2m  1 t 4   2m  1 t 8 . 4 8 3   m 2 m  1 2m  1 2.. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm. S  1; 2;  1. và tam giác ABC có diện tích bằng 6. nằm trên mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  2 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC? A. V 2 6 Chọn B. . Giá trị m là:. B.. V. 2 6 3. C. V  6. D. V 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> d  S; P  . 1.1  2.2  1.   1  2 2. 12    2   12. 1 6 2 6 V . .6  3 3 3. . 6 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×