Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

dobai soan thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC TUẦN 4 THÁNG 10</b>
<i><b>Giáo viên thực hiện: Lê Thị Nhanh</b></i>


<b>Thứ 2 ngày 24 tháng 10 năm 2016</b>
<b>Tên hoạt động</b>


<b>học</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b>


<b>Âm Nhạc</b>
- NDTT: Dạy
VĐMH bài hát “
Múa cho mẹ
xem”


- NDKH: Nghe
hát : Niềm vui
gia đình


- TC: Cảm thụ
âm nhạc


<b>* Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài hát:
Múa cho mẹ xem, tên
bài nghe hát:Niềm
vui gia đình, tên trị
chơi âm nhạc: Cảm
thụ âm nhạc tên bài
hát



- Trẻ biết cách
VĐMH theo lời bài
hát “ Múa cho mẹ
xem”


- Trẻ hiểu nội dung
bài hát Niềm vui gia
đình là 1 tổ ấm có
bố mẹ và các con và
có những kỷ niệm,
dành cho nhau
những tình cảm u
thương.


- Trẻ biết cách chơi
trị chơi: Cảm thụ âm


<b>* Đồ dùng của </b>
<b>cô:</b>


Nhạc 1 số bài
“Niềm vui gia
đình, Múa cho mẹ
xem…”


Xắc xơ, loa, máy
tính


<b>* Đồ dùng của </b>
<b>trẻ:</b>



- Nhạc chơi cảm
thụ âm nhạc.


<b>1.Ổn định tổ chức: </b>


<b>- Cơ cho trẻ Xúm xít xúm xít</b>
- Cơ và trẻ trị chuyện về gia đình.
<b>2. Phương pháp, hình thức tổ chức:</b>


<b>* HĐ1:Vận động minh họa bài hát “Múa cho mẹ xem”.</b>
Cô cho trẻ nghe nhạc bài hát “Múa cho mẹ xem”.


- Hỏi trẻ :


+ Chúng mình vừa nghe bài hát gì?
+ Do ai sáng tác?


+ Để bài hát hay hơn thì các con sẽ làm gì?


+ Các con sẽ vận động như thế nào?( Cô hỏi ý tưởng vận động
của trẻ và cho trẻ thực hiện ý tưởng của mình)


- Cơ chốt: Có rất nhiều cách vận động để cho bài hát hay hơn
và hơm nay cơ cũng có 1 cách vận động cho bài hát đó là múa
minh họa theo giai điệu của bài hát đấy!


- Lần 1 : Cô hát + VĐ minh họa


- Lần 2: Cô hát + VĐ minh họa kết hợp phân tích động tác:


+ “ Hai bàn tay của em” ( cô đưa tay ra phía trước úp mở).
+ “ Đây em múa cho mẹ xem” ( Cô hái đào hai bên kết hợp
nhún chân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhạc .
<b>* Kỹ năng:</b>


<b>- Trẻ nghe trọn vẹn </b>
bài hát


- Trẻ biểu diễn mạnh
dạn tự tin.


- Trẻ nhớ lời bài hát
và cách vận động
đúng nhịp của bài hát,
- Trẻ chơi thành thạo
trò chơi.


<b>* Thái độ</b>
- Trẻ hào hứng
thamgia các hoạt
động


+ “ Khi em giơ tay lên” ( hai tay cô đưa lên đầu đồng thời tay
để ngửa)


+ “ Là bướm xinh bay múa” ( Cô nghiêng người qua hai bên)
+ “ Khi em giơ tay xuống” ( Tay cô để trước ngực).



+ “ Là con bướm đậu trên cành hồng” ( Tay cô giơ lên cao
và vẫy).


- Cho trẻ hát + biểu diễn cùng cô từ đầu đến hết bài hát.


- Cô mời luân phiên từng tổ, nhóm, cá nhân lên thể hiện vận
động


- Cô chú ý sửa sai cho trẻ bằng hình thức cho trẻ lên vận động
lại cùng cơ.


=> Giáo dục trẻ: Biết yêu thương, quý trọng ông bà, bố mẹ.
*HĐ 2:Nghe hát: “Niềm vui gia đình”.


- Cơ giới thiệu tên bài hát và tên tác giả
- Lần 1: Cô hát kết hợp cử chỉ điệu bộ
+ Cô vừa hát bài hát gì?Do ai sáng tác?


- Lần 2 : Cô hát cùng giai điệu của bài hát kết hợp cử chỉ điệu
bộ


+ Cơ vừa hát bài hát gì?Do ai sáng tác?
+ bài hát nói về điều gì?


- Lần 3: Cô và trẻ cùng hát và hưởng ứng theo giai điệu của
bài hát


<b>*HĐ3: Trò chơi: Cảm thụ âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cô cho trẻ chơi.


- Cô nhận xét khen trẻ
<b>3. KÕt thóc</b>


- Cơ nhận xét, khen trẻ. Bây giờ các con hãy hát vang bài hát “
Giấu tay” và đi ra ngoài.chuyển hoạt động.


Lưu ý


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………..
Chỉnh sửa năm


……..


……….
……….
……….
……….
……….
………...
……….
……….
………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tên hoạt</b>


<b>động học</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b>


<b>Chuẩn</b>


<b>bị</b> <b>Cách tiến hành</b>


<b>LQV Chữ </b>
<b>Cái</b>


Làm quen với
chữ cái a, ă ,
â


<b>* Kiến thức:</b>


- Trẻ biết chữ cái a, ă, â
trong từ


- Trẻ biết cấu tạo Chữ cái
a,ă,â : + Chữ “a” có cấu
tạo là 1 nét cong trịn
khép kín,và 1 nét sổ
thẳng.


+ Chữ “ă” có cấu tạo là 1
nét cong trịn khép kín,và
1 nét sổ thẳng ,có mũ


ngược trên đầu.


+ Chữ “â” có cấu tạo là 1
nét cong trịn khép kín,và
1 nét sổ thẳng, một cái
mữ trên đầu.


- Trẻ biết tên gọi của chữ
cái: a, ă, â.


- Trẻ nhận biết các chữ
cái viết thường, viết hoa,
in thường, in hoa.


- Trẻ biết điểm giống và
khác nhau của chữ cái a,
ă, â : - Giống nhau: cùng
có 1 nét cong trịn khép
kín và 1 nét sổ thẳng.
- Khác nhau:


+ Chữ “a” không có dấu
trên đầu.
<b>* Đồ </b>
<b>dùng </b>
<b>của cơ:</b>
<b> - Thẻ </b>
chữ cái
a, ă, â
và trẻ,


tranh có
từ kèm
theo:
Cái bát,
đôi tất,
khăn
quàng,
đĩa vcd
hỗ trợ
hoạt
động
dạy trẻ
LQVCC
<b>* ĐD </b>
<b>của trẻ:</b>
Mỗi trẻ
một rổ
đựng đồ
dùng có
thẻ chữ
cái a, ă,
â


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Cơ cho trẻ xúm xít bên cơ


- Trị chuyện với trẻ về thời tiết giao mùa, những việc cần làm khi thay
đổi thời tiết.


- Cô giới thiệu vào bài.



<b>2. Phương pháp, hình thức tổ chức:</b>
<i><b>* HĐ1 </b></i>: <b>Làm quen chữ a – ă – â</b>


<i> Cô cho trẻ ngồi về 4 tổ.</i>
<i>+ Chữ a</i>


- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh cái bát và giới thiệu từ ‘ Cái bát’
- Cô đọc từ và cho trẻ đọc theo


- Cô giới thiệu chữ cái ‘ a ’ trong từ


- Cô phát âm và cho trẻ phát âm theo ( lớp,tổ,cá nhân)
- Cho trẻ nêu nhận xét về cấu tạo chữ “a”?


- Cô chốt: Chữ “a” có cấu tạo là 1 nét cong trịn khép kín,và 1 nét sổ
thẳng, cơ cho trẻ nói lại cấu tạo chữ “ a”


- Cô giới thiệu chữ “a” in hoa,in thường, chữ “a” viết thường.
- Trẻ phát âm chữ “a” dưới nhiều hình thức.( tổ, nhóm, cá nhân)
<i> + Chữ ă</i>


- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh khăn quàng và giới thiệu từ ‘ Khăn
quàng’


- Cô đọc từ và cho trẻ đọc theo
- Cô giới thiệu chữ cái ‘ ă ’ trong từ


- Cô phát âm và cho trẻ phát âm theo ( lớp,tổ,cá nhân)
- Cho trẻ nêu nhận xét về cáu tạo chữ “ă”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Chữ “ă” có mũ ngược
trên đầu.


+ Chữ “â” có mũ trên
đầu.


+ Khác nhau ở tên gọi và
cách phát âm.


<b>* Kỹ năng:</b>


- Trẻ phân biệt, so sánh
được điểm giống và khác
nhau giữa 3 chữ a ,ă, â :
+ Giống nhau: cùng có 1
nét cong trịn khép kín và
1 nét sổ thẳng.


- Khác nhau:


+ Chữ “a” không có dấu
trên đầu.


+ Chữ “ă” có mũ ngược
trên đầu.


+ Chữ “â” có mũ trên
đầu.



+ Khác nhau ở tên gọi và
cách phát âm.


- Nhận dạng được chữ cái
a, ă, â.


- Trẻ phát âm được đúng
chữ cái a, ă, â.


- Mạnh dạn trả lời các câu
h ỏi của cơ.


- Biết phối hợp với nhau


thẳng ,có mũ ngược trên đầu.cơ cho trẻ nói lại cấu tạo chữ “ ă”
- Cô giới thiệu chữ “ă” in hoa,in thường, chữ “ă” viết thường.
- Trẻ phát âm chữ “ă” dưới nhiều hình thức.( tổ, nhóm, cá nhân)
- Cho trẻ qua sát xung quanh lớp tìm chữ “ă” có trong các đồ dùng đồ
chơi trong lớp.


+ Chữ â


- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh cái bát và giới thiệu từ ‘ Đôi tất’
- Cô đọc từ và cho trẻ đọc theo


- Cô giới thiệu chữ cái ‘ â’ trong từ


- Cô phát âm và cho trẻ phát âm theo ( lớp,tổ,cá nhân)
- Cho trẻ nêu nhận xét về cấu tạo chữ “â”?



- Cô chốt: Chữ “â” có cấu tạo là 1 nét cong trịn khép kín,và 1 nét sổ
thẳng và có 1 cái mũ ở trên đầu, cơ cho trẻ nói lại cấu tạo chữ “ â”
- Cô giới thiệu chữ “â” in hoa,in thường, chữ “â” viết thường.
- Trẻ phát âm chữ “â” dưới nhiều hình thức.( tổ, nhóm, cá nhân)
<i><b>*HĐ2: So sánh chữ: a-ă-â.</b></i>


- Cô hỏi trẻ đặc điểm giống nhau và khác của 3 chữ cái a,ă,â.
- Giống nhau: cùng có 1 nét cong trịn khép kín và 1 nét sổ thẳng.
- Khác nhau: + Chữ “a” khơng có dấu trên đầu.


+ Chữ “ă” có mũ ngược trên đầu.
+ Chữ “â” có mũ trên đầu.


+ Khác nhau ở tên gọi và cách phát âm.
<b>* HĐ 3 : Trị Chơi</b>


TC1: Chữ gì biến mất.


- Cách chơi: Trẻ quan sát trên màn hình tivi hình ảnh các chữ cái o, ơ,
ơ, a, ă, â và khi có một chữ cái bất kì biến mất trẻ nói thật nhanh tên
chữ cái đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong các trò chơi theo
nhóm, tổ.


<b>* Thái độ</b>


- Trẻ hứng thú tham gia
vào các hoạt động



- Chơi đoàn kết với bạn.


- Cách chơi: Cô phát âm đến chữ nào thì trẻ tìm nhanh thẻ chữ cái đó
hoặc cơ nói đặc điểm chữ cái nào, trẻ giơ thẻ và phát âm chữ cái đó.
<b>3. Kết thúc: </b>


Cơ nhận xét, khen trẻ , cho trẻ cất đồ dùng và đi ra ngoài


Lưu ý ………


………
………
………
………
………
.………


………
………
………
.………


Chỉnh sửa


năm …….. ………


……….………
………
………
………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tên hoạt</b>


<b>động học</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b>
<b>KPXH</b>


Những
người thân
trong gia
đình bé.


<b>* Kiến thức:</b>


- Trẻ biết thông tin về
những người thân trong gia
đình. + Bố mẹ ơng, bà, anh,
chị, em tên gì, cơng việc của
từng người trong gia đình,
nơi ở, sở thích của những
người trong gia đình.
- Trẻ hiểu gia đình đơng
người là gia đình có ơng bà,
bố mẹ, anh, chị, em,và gia
đình ít người có bố mẹ,em.


<b>* Kỹ năng:</b>



- Trẻ nêu được đặc


điểm,nghề ngiệp,sở thích
của người thân trong gia
đình một cách rõ ràng


- Biết được gia đình đơng là
gia đình có 5 người, gia
đình ít con là gia đình có 3
người


- Phát triển ngôn ngữ mạch
lạc


<b>* Thái độ</b>


- Trẻ hào hứng tham gia
các hoạt động


<b>* Đồ dùng </b>
<b>của cơ:</b>


- Tranh ảnh về
gia đình


<b> + Tranh gia </b>
đình ít người.
+ Tranh gia
đình nhiều
người.


<b>* Đồ dùng </b>
<b>của trẻ:</b>
- 2 bức tranh
gia đình để
chơi trị chơi.


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cơ cho trẻ ngồi hình chữ U và trò chuyện
<b>- Cho trẻ hát bài “ Cả nhà thương nhau”</b>
<b>2. Phương pháp, hình thức tổ chức:</b>


<i><b>* HĐ1</b></i><b> : xem hình ảnh và đàm thoại về gia đình</b>
- Cơ cho trẻ xem hình ảnh gia đình.


- Trị chuyện với trẻ về các bức ảnh
+ Hình ảnh nói về điều gì?


+ Gia đình trong bức ảnh có bao nhiêu người?
+ Gia đình này đang làm gì?..


- Bạn nào có thể lên giới thiệu về gia đình mình với cơ và cả lớp?
+ Trong gia đình bạn có mấy người, đó là những ai?


+ Cơng việc của những người thân trong gia đình (bố, mẹ, và bé
thường làm những việc gì?)


+ Sở thích của mọi người như thế nào?


<i><b>*HĐ2: Tìm hiểu về gia đình lớn và gia đình nhỏ</b></i>



- Cơ cho trẻ xem 2 bức tranh về gia đình: Gia đình lớn có ơng, bà,
bố, mẹ và các con. Gia đình nhỏ có bố, mẹ và các con


+ Cho trẻ nhận xét sự khác nhau giữa 2 bức tranh.


- Cho trẻ biết như thế nào là gia đình lớn thế nào là gia đình nhỏ
- Phân biệt ơng bà nội và ơng bà ngoại. Gia đình ít con và gđ
nhiều con.


- GD: Trẻ biết yêu thương, kính trọng ông bà, bố mẹ và những
người thân trong gia đình


<b>* HĐ 3 : Trị Chơi củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trẻ biết quan tâm,giúp đỡ
hơn những người thân
trong gia đình


+ Cho trẻ chơi mỗi nhóm tơ màu gia đình nhỏ và gia đình lớn
- Tổ chức cho trẻ chơi.


<b>3. Kết thúc: </b>


Cô nhận xét, khen trẻ và hát bài “ Cả nhà đều yêu” đi ra ngoài
Lưu ý


………..
………
………


………
………
………
………
………
………
………
Chỉnh sửa


năm
……..


………
………
………
………
………
………
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tên hoạt</b>


<b>động học</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b>
<b>LQV Tốn</b>


Chia nhóm
có số lượng
6 ra thành 2
phần bằng
các cách


khác nhau


<b>* Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách chia 6
đối tượng thành 2
phần bằng các cách
khác nhau.


- Trẻ biết cách chia
các đối tượng có số
lượng 6 làm 2 phần
có 3 cách: 1-5, 2-4,
3- 3.


- Trẻ biết gộp các
nhóm theo các cách
chia trên thì có kết
quả là 6


- Biết cách chơi trò
chơi.


<b>* Kỹ năng:</b>


- Trẻ so sánh được 2
nhóm đối tượng,tạo
nhóm trong phạm vi
6.



- Trẻ đếm gộp được
2 nhóm và nêu được
kết quả.


<b>* Đồ dùng của cô:</b>
- Giáo án điện tử, 6
vịng thể dục,1 xắc
xơ,6 con thỏ làm bằng
xốp, 1 ngôi nhà màu
xanh,1 ngôi nhà màu
cam


- Thẻ số từ 1 đến 6
- Các bài hát: Nhà của
tơi, niềm vui gia đình,
cả nhà đều u…
<b>* Đồ dùng của trẻ:</b>
- Mỗi trẻ có 1 rổ đồ
chơi có củ cà rốt,thẻ số
từ 1 – 6.


- 3 tranh vẽ đồ dùng để
chơi trò chơi.


- bút dạ


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho trẻ ngồi 4 tổ và cùng trẻ hát bài: “ Gà trống mèo con
<i>và cún con”</i>



- Đàm thoại với trẻ về bài hát.


<b>2. Phương pháp, hình thức tổ chức:</b>
<i><b>* HĐ1:Ơn thêm bớt trong phạm vi 6 </b></i>


- Cơ tạo tình huống qua trị chơi “ Thi xem ai nhanh”
+ Trên tay cơ có gì


- Các con đếm xem có bao nhiêu cái vịng?


- Luật chơi: Cơ có 5 cái vịng và 6 bạn chơi, trẻ vừa đi vừa hát
theo tiếng gõ xắc xô, khi nào cô gõ xắc xô to và nhanh thì trẻ
phải nhảy vào vịng, mỗi vịng chỉ có 1 bạn, ai khơng có vịng
thì sẽ phải nhảy lị cị.


- Cơ mời lần lượt từng tổ lên chơi


- Máy bạn có mấy vịng? Mấy bạn khơng có vịng?


- Để số bạn bằng số vịng thì chúng mình phải làm thế nào?
- 6 bạn bớt 1 bạn còn mấy bạn?


- Tương tự cô mời các đội khác lần lượt nên chơi.


<i><b>*HĐ2: Dạy trẻ chia 6 đối tượng làm 2 phần bằng các cách </b></i>
<i><b>khác nhau.</b></i>


+ Chia tách theo ý thích.



- Các bạn thỏ rủ chúng mình đi chơi,các con cùng đi chơi với
thỏ nào?


- Bạn thỏ đói bụng rồi, các con có biết bạn thỏ thích ăn gì
khơng?.


- Cơ đã chuẩn bị rất nhiều cà rốt các con hãy lấy cho bạn thỏ
nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trẻ chọn và gắn
được các thẻ số
tương ứng với số
lượng.


- Trẻ chơi được trị
chơi.


- Trẻ thêm bớt,tạo
nhóm được trong
phạm vi 6


- Phát triển vốn từ
<b>* Thái độ</b>


- Trẻ tích cực tham
gia các hoạt động


- Để các bạn thỏ không chen nhau, cơ đã chuẩn bị 1 đĩa có 2
ngăn các con hãy chia 6 củ cà rốt vào 2 ngăn để mời các bạn
thỏ nhé.



- Cô đi bao quát xem cách chia của trẻ.
+ Các con chia như thế nào?


+ Ai có cách chia giống bạn?.


- Cơ nhắc cách chia nhóm có 6 đối tượng thành 2 phần
+ Chia tách theo yêu cầu của cô.


- Cho trẻ chia tách theo yêu cầu của cô và nhặt số thẻ tương
ứng đặt vào cho đúng số lượng của từng phần


- Cô nhận xét cách chia, động viên khuyến khích trẻ


- Tiếp tục cho trẻ chia bằng nhiều cách khác nhau theo yêu cầu
của cơ.


+ 1 ngăn có 1 củ cà rốt, ngăn còn lại còn mấy củ?
+ 1 ngăn có 2 củ cà rốt, ngăn cịn lại cịn mấy củ?
+ 1 ngăn có 3 củ cà rốt, ngăn còn lại còn mấy củ?
- Mỗi cách chia gắn thẻ số nên tổng hợp


- Cô chốt lại: vậy để chia 6 củ cà rốt này làm 2 phần ta có 3
cách đó là chia 1-5, 2-4, 3- 3.


<b>* HĐ 3 : Trị chơi ơn luyện</b>
- TC 1: Thi xem tổ nào nhanh.


+ Cách chơi: Trẻ đi thành vòng tròn, vừa đi vùa hát các bài hát
về gia đình, khi có hiệu lệnh “ Chia nhóm- chia nhóm” các bạn


ở mỗi tổ chia làm 2 nhóm theo yêu cầu của cơ.


- Lần 1 : chia thành 2 nhóm đối tượng : 1 và 5.
- Lần 2: chia thành 2 nhóm đối tượng : 2 và 4.
- Lần 3: chia thành 2 nhóm đối tượng : 3 và 3.
-TC 2: Ai khéo hơn


+ Cách chơi: Trên bàn cô đã chuẩn bị 3 bức tranh vẽ về đồ
dùng gia đình.các con hãy về chỗ lấy bút chia nhóm các đồ vật
này thành 2 nhóm và viết chữ số tương ứng vào ô vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Kết thúc: </b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi động viên trẻ. Đọc thơ “ Làm
anh”


Lưu ý


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Chỉnh sửa



năm …….. ………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tên hoạt</b>


<b>động học</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b>
<b>Tạo hình</b>


Vẽ người
thân trong gia


đình bé
( Đề tài).


<b>* Kiến thức:</b>


Trẻ biết một số đặc
điểm nổi bật của
người thân trong gia
đình


- Trẻ biết cách vẽ,
cách sắp xếp tạo bố
cục cho bức tranh


cân đối hợp lý.


<b>* Kỹ năng:</b>


- Trẻ cầm bút đúng
cách, tô màu mịn,
đẹp khơng chờm ra
ngồi và ngồi đúng
tư thế.


- Trẻ sử dụng thành
thạo vẽ được các nét
xiên, nét cong, nét
thẳng để hoàn thành
bài vẽ của mình.


<b>* Thái độ</b>


- Trẻ hứng thú tham
gia vào các hoạt
động.


<b>* Đồ dùng của </b>
<b>cô:</b>


1 số tranh gợi ý
về đề tài Vẽ
người thân trong
gia đình bé.



+ Tranh 1: Vẽ
Ông


+ Tranh 2; Vẽ bà
+ Tranh 3 : vẽ mẹ
Nhạc bài hát Gia
đình nhỏ hạnh
phúc to.


<b>* ĐD của trẻ: vở</b>
tạo hình, bút sáp
màu, bàn ghế


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Trẻ ngồi gần cô, cho trẻ nghe bài hát “gia đình nhỏ hạnh phúc to”.
Trị chuyện về nội dung bài hát.


- Cô giới thiệu bài học


<b>2. Phương pháp, hình thức tổ chức:</b>
<i><b>* HĐ1: Quan sát và đàm thoại.</b></i>


Cho trẻ quan sát hình ảnh về những người thân trong gia đình và
trị chuyện với trẻ về người thân.


- Cô đưa lần lượt từng bức tranh để gợi ý.
<i> + Bức tranh 1: Vẽ ông.</i>


- Bức tranh vẽ ai? ( vẽ ơng ).


- Tóc ơng có màu gì? Da màu gì?.
- Quần áo của ơng cơ tơ màu gì?.


- Trên tay ơng đang cầm cái gì? ( Cái gậy để trống).
+ Bức tranh 2 : Vẽ bà.


- Cơ có tiếp bức tranh gì ?


- Tóc bà cơ tơ màu gì? Mặt màu gì?.
- Quần áo cùa bà có màu gì?.


+ Bức Tranh 3: Vẽ mẹ.


- Thế cịn bức tranh này thì sao?.
- Cơ đã vẽ gì nhỉ?.


- Cơ vẽ mẹ có khn mặt như thế nào? ( Trịn hay dài? ).
- Quần áo cơ tơ màu gì? Tóc có màu gì?


- Trên tay mẹ đang cầm cái gì?( cái bát).
+ Hỏi trẻ sẽ vẽ ai trong gia đình ?.
- Con sẽ vẽ như thế nào?


- Bây giờ chúng mình hãy cùng nhau vẽ bức tranh thật đẹp về
những người thân bé yêu quý nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cô bao quát theo dõi và gợi ý cho trẻ nhanh, tích cực khuyến
khích trẻ vẽ thêm các chi tiết phụ.


- Với trẻ tích cực cô đặt các câu hỏi gợi ý: Cằm của ông nội con có


râu khơng? Mọi người trong nhà đang ngồi làm gì đây….


<b>* HĐ3: Tổ chức trưng bày, nhận xét sản phẩm </b>
- Cô cho trẻ treo sản phẩm của mình lên giá.
- Nêu ý kiến nhận xét


- Con hãy quan sát và chọn ra sản phẩm mình u thích nhé?
- Mời cá nhân trẻ lên nhận xét sản phẩm của bạn


- Mời trẻ có sản phẩm đẹp lên giới thiệu
- Trẻ đặt tên cho sản phẩm.


- Trao đổi cách sửa chữa sản phẩm.


- Cô nhận xét, động viên tuyên dương trẻ.
<b>3. Kết thúc: </b>


Cô nhận xét, khen trẻ , hát bài “ Cả nhà thương nhau”
Lưu ý


………
………
………
………
………
………
………
………
………
Chỉnh sửa



năm …….. ………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×