Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - 2017 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 150 phút; (Không kể thời gian giao đề). Họ và tên:................................................................ Số báo danh: ............................................ MĐ: 111. I. PHẦN I. MÔN VẬT LÝ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 m 1 k A. 2π B. 2π C. D. k m 2π k 2π m Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 4. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ to của âm và cường độ âm. D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. Câu 5: Điều nào sau đây khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng. Câu 6: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 8: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng điện. √. √. √. √. hiệu dụng I theo công thức: I I A. I 0= B. I0 = 2I C. I0 = I √ 2 D. I0 = 2 √2 Câu 9. Hệ số công suất của mạch R,L( thuần cảm ) và C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ: A. bằng 0 B. Phụ thuộc L và C C. Phụ thuộc R D. . Bằng 1 Câu 10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian. C. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 2 Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với 10 10 tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. Câu 13: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 14: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. Câu 15: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam. Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện trong. C. phát xạ nhiệt êlectron. D. quang – phát quang. Câu 17: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 18: Sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm có năng lượng của mỗi phôtôn là A. 2,76eV B. 0,44eV C. 4,42eV D. 27,6eV Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử C. Hạt nhân nguyên tử. A Z A Z A Z A Z. X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 21: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 22: Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có: A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là D ai aD iD A. λ = B. λ= C. λ= D. λ= ai D i a.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(πt - π/2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 5(s), kể từ thời điểm gốc (t = 0) là? A. 30cm. B. 15cm. C. 60cm. D. 90cm. Câu 26: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 28. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 30: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s Câu 31: Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 200 2 150 Ω, tụ điện có điện dung μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường π π độ dòng điện trong đoạn mạch là π π A. i=1,8 cos 100 π t− (A) B. i=1,8 cos 100 π t+ (A) 4 4 π π C. i=0,8 cos 100 π t + (A) D. i=0,8 cos 100 π t− (A) 4 4 uR 200cos(50 t )(V ) 2 Câu 32. Nếu biểu thức của điện áp hai đầu điện trở R = 100 là thì biểu thức của cường độ dòng điện là i 2cos(50 t )( A) 2 A. . B. i 2cos50 t ( A) . i 0,5cos(50 t )( A) 2 . D. i 0,5cos50 t ( A) C. Câu 33: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức. ( (. ) ). ( (. ) ). i=2cos(120 πt )( A ) , t tính bằng giây (s). Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t. = 2 phút là A. Q = 60 J.. B. Q = 80 J.. C. Q = 2 400 J.. D. Q = 4 800 J.. Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C 1 H mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C = 2.10 4 F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 2 A. Câu 35: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 80V. B. 60V. C. 40V. D. 160V..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 2,7mm Câu 38: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60µm. B. 0,90µm. C. 0,3µm. D. 0,40µm. Câu 39: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 8 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ. Câu 40: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>