Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. MĐ nhận biết Nội dung chính. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lớp: 7. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. 3. 2. 2. Đại lượng TLT, TLN. 0,75 1. Hàm số và đồ thị. 0,5 1. 0,25. 2. 7 0,5. 2 0,5. 4,75 1. 0,5. 5. 7 2. 5. 3,0. 4,0. Nguyễn Văn Tám. Tuần: 18 Tiết: 37. 3. 2. 4 Tổng TTCM. 1. Tổng. 5,25 14. 3,0 Giáo viên ra đề. 10. Trần Thị Thanh Thủy. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lớp: 7. Ngày Ktra:. A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): I.Chọn và khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=-3 thì y=9.Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A.- 3. 1 B. 3. C. -3 Câu 2: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với y và khi x=3 thì y=12. Hệ số tỉ lệ là: A.. 1 4. B.4. C. 12. Câu 3: Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng:. D. 3 D. 36.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x1 x3. A.. =. y1 y2. B.. x1 x2. y2 y1. =. C.. x1 x2. y1 y2. =. D.. x3 x2. =. y1 y2. Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 0,4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? A. - 0,4 B. 0,4 Câu 5: Cho hàm số y=f(x)=x2 +1.Vậy f(-2)= A. f(-2)=5 B. f(-2)=3 3. 1 C. 0, 4. 1 D . 0, 4. C. f(-2)=-5. D. f(-2)=-3. y. 2 1. -2. O. -1. 1. 2. x. -1 -2. A. -3. Câu 6: Cho hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ . Điểm A có toạ độ là: A. (-1;0) C.(-1;-3) B. (-3;-1) D.(0;-3). Câu 7: Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị của hàm số y=-3x A. (1;-3). B. (2;6). C. (. 1 ;-1) 3. D.(0;0). Câu 8: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc toạ độ O và điểm A(2;-6) A. y=-2x B. y=-3x C. y=-4x D. y=3x II/Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai 1/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ. 1 .x, ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch 4. 1 . 4 1 2. 2/ Cho hàm số y = f(x) = 2x - 3. Vậy f ( ) = -2 3/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 4/ Đồ thị hàm số y = ax(a 0) là một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. B/ TỰ LUẬN(7 điểm): Bài 1: ( 2 đ). Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 . Tính f(1); f( -1); f( 0); f( -. 1 ). 2. Bài 2: (3đ) . Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết rằng chu vi của tam giác đó là 24 cm Bài 3: (2đ) .Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): I.Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C D C II.Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.. 4 B. Câu 1 2 Đáp án S Đ B/ TỰ LUẬN(7 điểm):. 4 S. 3 Đ. 5 A. 6 C. 7 B. 8 B. Bài 1: ( 2 đ). Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 . Tính f(1); f( -1); f( 0); f( f(1)=12-1 = 0 f(-1)=(-1)2-1 = 0 f(0)=02-1 = -1. 1 ). 2. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). 2. f. 1 1 1 −3 =− −1= − 1= 2 2 4 4. ( )( ) −. (0,5đ). Bài 2(3đ): Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lươt là a, b, c (cm) a b c   Theo bài ra: 3 4 5 và a+b+c=24 (0.5đ). Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 24    2 3 4 5 = 3  4  5 12 (0.5đ) a 3 =2  a=2.3=6 b 4 =2  b=2.4=8 c 5 =2  c=2.5=10. Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó theo thứ tự là 6, 8, 10 (cm) (1.5đ) Bài 3: (2 đ) - Xác định được điểm thuộc đồ thị(0.5đ) - Vẽ được hệ trục toạ độ (0.5đ) - Vẽ đúng đồ thị(1đ). Họ và tên: .................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp:................................................................. Điểm:. ĐẠI SỐ 7 Nhận xét:. ĐỀ:A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): I.Chọn và khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=-3 thì y=9.Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A.- 3. 1 B. 3. C. -3 Câu 2: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với y và khi x=3 thì y=12. Hệ số tỉ lệ là: 1 4. A.. B.4. C. 12. D. 36. Câu 3: Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng: x1 x3. A.. =. y1 y2. B.. x1 x2. =. y2 y1. C.. x1 x2. D. 3. =. y1 y2. D.. x3 x2. =. y1 y2. Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 0,4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? A. - 0,4 B. 0,4 Câu 5: Cho hàm số y=f(x)=x2 +1.Vậy f(-2)= A. f(-2)=5 B. f(-2)=3 3. 1 C. 0, 4. 1 D . 0, 4. C. f(-2)=-5. D. f(-2)=-3. y. 2 1. -2. O. -1. 1. 2. x. -1 -2. A. -3. Câu 6: Cho hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ . Điểm A có toạ độ là: C. (-1;0) C.(-1;-3) D. (-3;-1) D.(0;-3). Câu 7: Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị của hàm số y=-3x A. (1;-3). B. (2;6). C. (. 1 ;-1) 3. D.(0;0). Câu 8: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc toạ độ O và điểm A(2;-6) A. y=-2x B. y=-3x C. y=-4x D. y=3x II/Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ. 1 .x, ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch 4. 1 . 4 1 2. 2/ Cho hàm số y = f(x) = 2x - 3. Vậy f ( ) = -2 3/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 4/ Đồ thị hàm số y = ax(a 0) la một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. B/ TỰ LUẬN(7 điểm): Bài 1: ( 2 đ). Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 . Tính f(1); f( -1); f( 0); f( -. 1 ). 2. Bài 2: (3đ) . Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết rằng chu vi của tam giác đó là 24 cm Bài 3: (2đ) .Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×