Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De ktra hoc ki 1 tron MC mix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> mx  3 3 x  m luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi:. y. Hàm số A.  3  m  3. B. m   3. C. m 3. D.  2  m  0. 3 2 [<br>]Cho hàm số y mx  (2m  1) x  (m  2) x  2 .Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R A.m<1 B.m>3 C. Không có m D. m=-1. 1 y  x3  mx 2  mx  m 3 [<br>]GTNN của m để hàm số đồng biến trên R là:. A. m=1. B. m=0. C. m=1. D. m=-2. 0;   [<br>]Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  3 x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng  . m  0 m  1 m  1 m  1 B. C. D. A. 3. 2. y x 3  3x 2  mx  m nghịch biến trên trên một đoạn có độ dài bằng 1 khi: Hàm số [<br>] m. A.. 9 4. m . B.. 9 4. C.. m. 9 2. D.. m . 9 2. 3 2 [<br>] y 2 x  3(2m  1) x  6m(m  1) x  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . A. m  1 B. m 1 C. m  1 D. m   1. x2 x  m đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi: [<br>]Hàm số A. m  2 B. m  2 C. m   2 mx  4 y x  m nghịch biến trên   ;1 khi và chỉ khi: br>]Hàm số y. D. m   2. [<. A.  2  m   1. B.  1 m  2 4. C.  2 m  1. D.  2  m  1. 2. [<br>]Cho hàm số y x  2mx  3m  1 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) là: A. m  1 B.  1 m  2 C. m 1 D.  2  m  1 [<br>]Cho hàm số y=-x4+2mx2-m2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞ ). A. m  1. B.. m 1. C. Không có m. D. Đáp án khác. [<br>]Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu B.Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị C. Hàm số. y  2x  1 . 1 x  2 không có cực trị. D. Hàm số. y x  1 . 1 x  1 có hai cực trị. x 2  4 x 1 y x  1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 . Tích x1.x2 bằng [<br>]Cho hàm số. A.. -2. B.-5. C.-1. D.-4. 3 2 [<br>]Cho hàm số y x  mx  3x  2 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. A.. m =-. 15 4. B.. m=. 15 4. C. m 3. D. m  3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 [<br>]Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi:. A. m  0. m0. B.. C. m 0. D. m 0. 4 2 [<br>]Tìm m để hàm số y x  2(m  1) x  m có 3 cực trị.. A. m  2. B. m   1 4. 2. C. m  0. D. m   1. 2. [<br>]Cho hàm số y= x  8m x . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A, B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 32 là : A. 0. B.. ±. 1 2. C. ±2. D. ±. 1 [<br>]Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0. y=. 2 x+1 1−x. trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng.. B. – 2. C. 1. D. – 5. 3 4 [<br>]Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x  3 x là. A.. y 1. [<br>]Cho hàm số A.1 [<br>]Cho hàm số A.3. B. y 2. C. y 3. D. y 4. y=√−x 2 +2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng B.2 y  2 x  5 . C.. √3. D.0. 1 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 4) đạt tại x bằng. B.1/2. C.-1. D.1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 [<br>] Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x  3)( x  x  4) với trục hoành là:. A. 2. B. 3. C.0. D.1. 3 [<br>]Với giá trị nào của m thì phương trình x −3 x−m=0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1. câu đúng. A. −1<m<3. B.  2  m  2. 2. C.. −2≤m<2. −2<m<3. D.. 2. [<br>]Tìm m để phương trình: x ( x −2)+3=m có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A.. m>3∨m=2. m<3. B.. C.. m>3∨m<2. m<2. D.. [<br>]Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  6 tại ba điểm phân biệt. A. m   3. B. m  1. [<br>]Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số. C. m   3. y. D. m  1. 2x  1 x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến. với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng −3 1 x+ 4 2 3 1 y= x− 4 2. A.. y=. 3 1 B. y= x + 4. 2. −3 1 C. y= x− 4. 2. D.. 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 [<br>]Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 3x  1. A. y 3 x  1. [<br>]Cho hàm số đường thẳng. B.. y 3x . 29 3. C. y 3 x  20. D. Câu A và B đúng. y=−x 3 +3 x 2 −3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 y= x +2017 9. là: Chọn 1 câu đúng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. x3 mx 2  1 2 [<br>]Cho (Cm): y= 3 .Gọi A  (Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ?. A.m= -4. B.m=4. [<br>]Cho hàm số y =f(x) có đúng:. C.m=5. lim f ( x )=4. x →+∞. D.m= -1. lim f ( x )=−4. và. x →−∞. A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN. . Phát biểu nào sau đây. B. Đồ thị hàm số không có TCN. C. Đồ thị hàm số có 2 TCN y= 4 và y = -4D. Đồ thị hs có 2 TCN x = 4 ; x =-4 [<br>]Cho hàm số y =f(x) có. lim f ( x ) =+ ∞. lim f ( x )=−∞. và. x →−3 +. x → 3−. . Phát biểu nào sau. đây đúng: A. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x = -3 và x = 3. B. Đồ thị hàm số không có TCĐ. C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCĐ. D. Đồ thị hs có 2 TCN. [<br>]Cho hàm số. y. x 2 x  2 có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách. 2 từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ bằng:. A. 23. B. 32. C. 16. x [<br>]Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình: 3. A. 3. B. 1. 2.  3 x 2. D. 18. 9 . Tổng x1  x2 ?. C. 2. D. 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> [<br>] Gọi. x1 , x2. 7. lần lượt là hai nghiệm của phương trình. A. 4. B. 3. x 1. 1   7. x2  2 x  3 2 2 . Khi đó x1  x2 bằng :. C. 5 x. [<br>]Tập nghiệm của bất phương trình.  0, 4 . A. x  0. C. x   2. B. x   1.   2,5 . x1.  1,5. D. 6. là: D. x   4. x 2 [<br>]Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là:. A.  1  x  5. B.  1  x  3. C. 0  x  4. [<br>]Tập nghiệm của bất phương trình   6 x   4  A.  3  x 4.   6  x  5  B.  1  x 4. 33 ; ) A. 16. 1 ; ) B. 16 [. C.. (2;. log 1  x 2  2 x  8   4 2. là:.   6 x   4  C.  2  x 4. [<br>]Tập nghiệm của bất phương trình [. D. 0  x 3. 33 ] 16. log 1 ( x  2) 4 2.   7 x   3  D.  x 3. là. D. (2; ) 1. 4.  1  x 1  1     2   là: [<br>]Tập nghiệm của bất phương trình:  2 . A..  0; 1.  5  1;  B.  4 . C..  2;. D.   ;0 . x 1 x 3 [<br>]Nghiệm của bất phương trình 9  36.3  3 0 là:. A. 1  x 3. B. 1  x 2. D. x 3. C. x 1. x x [<br>]Tất cả các giá trị m để bất phương trình m.9  3  1 0 nghiệm đúng với mọi x. là: A.. m. 1 4. B. m 1. C. m 4. D.. m. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> [<br>]Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có các kích thước là A’D’= a 2 ; A’B’=a A’A = a 3 .Thể tích của khối hộp chữ nhật trên là : 3 A. a 6. 2 B. a 6. C.a3. D.5a. [<br>]Tổng diện tích các mặt của một lập phương bằng 150 m 2.Thể tích của khối lập phương là : A.125 m3 B.100 m3 C.50 m3 D.150 m3 [<br>]Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc đáy SA = a 2 . Đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ A đến BC là: a 3 2. a 3 C. 5. B. a 3. A.. a 3 D. 3. [<br>]Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a khoảng cách giữa AC và B’D’ B. a 2. A.2a. C.a. D. a 3. [<br>]Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là:. a3 3 A. 8. a3 2 a3 3 B. 8 C. 24. a3 3 D. 2. [<br>]Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC= 2 a , góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3. a √6 A. 9. 3. a √6 B. 3. C.. 3. a. √3. 3. D.. 3. a. √2. 4. SAB  ,  SAD  [<br>]Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng . cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 a3 3 A. 9. a3 B. 3. 3 C. a. a3 3 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> [<br>]Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60 o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 A. 3. a3 3 B. 6. a3 3 C. 2. D.. a3 3 12. [<br>]Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A bằng 60 o và SA  (ABCD) .Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a.Tính thể tích khối chóp SABCD a3 2 A. 4. a3 2 B. 12. a3 3 C. 6. 3 D. a 3. [<br>]Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Tính cạnh của hình chóp này 9a 3 2 V 2 khi thể tích của nó bằng. A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×