Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT Dai so chuong 1 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 16/10/2016 Tiết: 17. Ngày KT: 19/10/2016 KIỂM TRA 45 phút. A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Các kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài toán cơ bản về căn thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1 . Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án. 2 . Học sinh: Kiến thức cũ. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Số câu Số điểm 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai. 1 0,5 Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai. Trắc Tự nghiệm luận Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm 1 0,5 Thực hiện được phép tính về căn bậc hai. Số câu Số điểm 3. Căn bậc ba Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 1. Khái niệm căn bậc 2. D. ĐỀ BÀI. Trắc nghiệm Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa. Tự luận. Thông hiểu. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Trắc Tự luận Tự luận nghiệm Tính được căn bậc hai của một số. Tổng. 1. 3. 0.5 Thực hiện được các phép tính khử , trục căn thức ở mẫu. 2. 0,5 1 0,5 2 Hiểu và tính được căn bậc ba của một số đơn giản 1 0,5 3 5 3 2 3,5 3,5 20% 35%. 2. 1,5. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 8 3 1. 8. 1 0,5 1 35%. 1 10%. 12 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠI HÓA. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9 NGÀY KIỂM TRA: 19/10/2016 Thời gian làm bài: 45 phút.. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn một đáp án trả lời đúng Câu 1: Điều kiện xác định của x  2 là: A. x 2 Câu 2: Cho A. x 3. B. x 2. C. x  2. D. x  2. C. x 9. D. x  9. C. x 4. D. x  4. x 3 thì:. B. x  3. 3 Câu 3: Cho  64 x thì:. A. x 8. B. x  8. Câu 4: Kết quả của phép tính: ( 3  2)( 3  2) là: A. 1. B. -1. Câu 5: Kết quả của phép tính:. C. 5. D. -5. 1 2  1 là:. A. 2  1. C. 2  1 B.  ( 2  1) 3 Câu 6: Kết quả của phép tính: 36  81   27 là:. D.  ( 2  1). A. 6 B.  9 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). D.  6. C.  3. Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) ( 12  27  48). 3 b). 16 8,1 90 . . 9 4 25. Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x biết 2 a) ( x  5) 2. 1 1 64 x  81x 7 3 b) 2. Câu 3 (3,0 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức P b) Xác định x để P  2. P. 4  x 1. 2 x 7  x  1 x  1 ( với x 0; x 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------ HẾT ------------. E. ĐÁP ÁN Phần Câu 1 2 PHẦN I. TRẮC 3 NGHIỆM 4 (3 điểm) 5 6. Đáp án A C D B A D a) ( 12  27  48). 3 ( 4.3  9.3  16.3). 3 (2 3  3 3  4 3). 3  3. 3 3 Vậy ( 12  27  48). 3 3. 16 8,1 90 16.8,1.90 16.81.9 Câu . .   9.4.25 9.4.25 b) 9 4 25 1 16.81 4.9 18   4.25 2.5 5. . PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm). 0,25đ 0,25đ. ( x  5)2 2  x  5 2. 0,25đ.  x  5 2   x  5  2  x  3; 7. 0,25đ 0,25đ.  x 7  x 3 . 0,25đ 0,25đ. Câu Vậy b) ĐKXĐ: x 0 2. 1 1 8 x 9 x 64 x  81x 7   7  4 x  3 x 7 2 3 2 3  7 x 7  x 1  x 1 Thỏa mãn điều kiện x1.  Vậy Câu a) Với x 0; x 1 ta có: 3 4 2 x  7 4( x  1)  2( x 1)  ( x  7) P. x 1. . x1. . x 1. . 4 x  4 2 x  2 x 7 x 1 1   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x1 1 P x  1 Với x 0; x 1 Vậy. b) Với x 0; x 1=>. P. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ. ( x  1)( x  1). P. . 0,5đ. 16 8,1 90 18 . .  9 4 25 5. Vậy: a). Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ. 1 1  2 x  1 Để P  2 thì x  1. 1đ 0,25đ 0,25đ. 1 2 x1 0,25đ  2 0  0  2 x  1 x1 x1 và x  1 khác dấu. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 x  1 Lập bảng xét dấu ta có: 4 1 x  1 Vậy 4 thì P  2. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa). 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×