Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Nguyên Hàm, Tích Phân và Ứng Dụng. Họ, tên thí sinh:...................................................................... Điểm………………….. ......... Lớp: ..................................................................... ............................ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11.. 12.. 13.. 14.. 15.. 16.. 17.. 18.. 19.. 10. 20.. Câu 1: Với f (x), g(x) là 2 hàm số liên tục trên K và k 0 thì mệnh đề nào sau đây là sai: f (x).g(x) dx f (x)dx.g(x)dx. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx. A. B. f (x) dx f (x) C. k f (x) dx k f (x) dx. C. D. d. d. b. f x dx 5; f x 2. f x dx a d b a Câu 2: Nếu với thì bằng A. 7 B. -2 C. 0 D. 3 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 4 a. Câu 4: Cho A. 2. b. 2. 2. f x dx 3. 4f x 3 dx. 0. .Khi đó B. 6. 0. bằng: C. 4. D. 8. b. f x dx 10. F b , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính . F b 16 F b 10 F b 7 B. C. D. 2 Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 3t t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 430 4300 m m A. 4300m B. 430m C. 3 D. 3 Câu 7: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần Câu 5: Biết a F b 13 A.. lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là 14 dm3 3 A. 8 dm B. 3. 15 15 dm 2 dm3 C. 2 D. 2 4 f x 1 2 x và F 0 2 . Tìm F 2 . Câu 8: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 1 ln 5 5 1 ln 2 2 ln 5 4 4 ln 5 2 A. B. C. D. 2. x xe dx. Câu 9: Cho I= 1 I e u du 2 A.. 2 , đặt u x , khi đó viết I theo u và du ta được:. B.. I 2 e u du. C.. I e u du. D.. I ue u du.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số đường thẳng x a , x b(a b) được tính theo công thức: b. A.. liên tục và hai. b. S f1 x f 2 x dx. .. a. b. C.. y f1 x , y f 2 x . B.. S f1 x f 2 x dx a. S f1 x f 2 x dx. S f1 x dx f 2 x dx a. a. e. Câu 11: Cho tích phân 2 2 I dt 31 A.. .. b. b. I 1. a . D. . 1 3ln x dx x , đặt t 1 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2. 2. 2 I tdt 31 B.. Câu 12: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số sau, đâu là khẳng định đúng?. 2 I t 2dt 31 C. f x 3x 2 2x 1. e. 2 I tdt 31 D. F 1 2 và . Trong các khẳng định. b. A.. F x x 3 x 2 x 1 3. B.. 2. F x x x x 1 C. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? 1. 2 x 1. 2 x. A.. x e dx x e. 0. 0. 1. C.. D.. 1. xe dx. B.. 0. 0. a. Câu 14: Biết A. 2. I 1. 2 x 1. x e dx x e 0. 1. 1. D.. 0. 0 1. 1. 2 xe x dx 0. 1. 2 x 2 x x x e dx x e 2e dx 0. 0. 0. 3. x 2 ln x 1 dx ln 2 2 x 2 . Giá trị của a là: B. 3 C.4. 2. Câu 15: Cho A. m 0.. F x 6x 4 2 x. 2 x x x x e dx 2xe 2xe dx 0. a. 1 x. 1. f x dx. I (2 x 2 x m)dx 0. D. -1. 1. và. J ( x 2 2mx)dx 0. . Tìm điều kiện tham số thực m để I J . C. m 1. D. m 2.. B. m 3. y f x Câu 16: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:. 0. A. C.. 0. f x dx f x dx. 3. 4. 3. 4. f x dx f x dx 0. 0. 1. B.. 4. f x dx f x dx. 3. 1. 4. D.. f x dx. 3. 2 x 5 x 2 15dx Câu 17: Cho I= , đặt u x 15 khi đó viết I theo u và du ta được : I (u 5 15 u 3 )du I (u 4 15u 2 )du A. B. I (u 6 30u 2 225u 2 )du I (u 6 30u 4 225 u 2 )du C. D..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Câu 18: Biết A. a - b=1. x2 I dx a lnb x 1 0. . Chọn khẳng định đúng: ab 0 B. C. a + 2 = b. 3. Câu 19: Biết A. 3. D. 2a + b = 5. 9. x I f dx 3 . 0 . Tính B. 6. f x dx 12 0. C. 4. D. 36 3. I f ' x dx. Câu 20: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính A. 9 B. 3 C. -9 D. -5. 0. .. ĐÁP ÁN 1 A. 2 C. 3 D. 4 B. 5 D. 6 D. 7 D. 8 C. 9 A. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C C B A B A C B D B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>