Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.16 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 6A2. Đoàn kết - Chăm n Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6A2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1:. Bài 2:. Viết tập hợp:. Viết tập hợp: B(4) và B(6). Ư(4) và Ư(6) Tìm các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?. Tìm 3 số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?. Ư (4) = 1;2 ;4. B (4) =. 0;4;8;12;16;20;24;28;.... Ư(6) =. B (6) =. 0;6;12;18;24;.... 1;2 ;3;6. Các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 là 1, 2. Ba số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là 0,12,24.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ư(4) = Ư(6) =. 1;2 ;4 1;2 ;3;6. Các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 là 1,2 Ta nói: 1 và 2 là ước chung của 4 và 6. B (4) =. 0;4;8;12;16;20;24;28;.... B (6) =. 0;6;12;18;24;.... Các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là 0,12,24 Ta nói : 0, 12, 24 là bội chung của 4 và 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Khẳng định sau đúng hay sai ? 8 ƯC(16; 40). Đ. 8 ƯC(32; 28). S. 8ƯC(8,16, 40). Đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 134/53 (SGK). Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng: a/ 4 ƯC(12; 18) b/ 6 ƯC(12; 18). c/ 2 ƯC(4; . 6; 8) d/ 4 ƯC(4; 6; 8) .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28….} B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; ….} Các số: 0; 12; 24; ... Vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chung là củc bội chung của 4 và 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 134/53 (SGK). Điền hoặc vào ô vuông cho đúng. h/ 12 BC(4, 6, 8). j/ 24 BC(4, 6, 8). e/ 80 BC(20, 30). 60 BC(20, 30) g/.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> .4. .1 .2 ƯC(4;6). .3 .6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập: Điền một tập hợp thích hợp vào chỗ ….. a) a 6 và a 8 nên a b) m 3, m c). . BC(6, 8) …….. ………5, 7) 5 và m 7 nên m BC(3, 6 x và 8 x nên x ƯC(6, ………… 8).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khẳng định nào đúng? A.. 2. ƯC(4; 6; 8). B.. C.. 3 ƯC(4; 6; 8). D.. ƯC(4; 6; 8) 5 ƯC(4; 6; 8). A. 8. B.. 24. C.. D.. 4. Câu 2: Khẳng định nào đúng?. BC(6; 8) 12 BC(6; 8). BC(6; 8) 16 BC(6; 8) venha.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> un g. u số ề i h ay n đó h i a ha các số ủ c ung a tất cả h c Ước ước củ là. úý Ch. Ướ c. ch. …. Ước chung và bội chung. Bộ ic hu ng. Liệt k ê phần các ước củ tử ch ung c a mỗi số ủa cá r c tập ồi tìm các hợp ư ớc đó. Bội chun là bộ g của h ai ha i của y t ất c ả cá nhiều số c số Liệ đó t k phầ ê cá n tử c b chu ội củ a ng của mỗi s c ác ố r ồ tập i tìm hợp c bội ác đó.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>