Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra giua ki 2 toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh : ………………………………Lớp :5………………. Trường tiểu học: …………………………………………. Điểm. Lời nhận xét của thầy, cô giáo. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là : A. 2% B. 40% C. 20% D. 4% Câu 2: Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: A. 4 cm3 B. 6 cm3 C. 1 cm2 D. 1 cm3 Câu 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 25 dm2 B. 125 dm3 C. 150 dm3 D. 100dm2 Câu 4: Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : A. 80%. B. 20%. C. 150%. D.30%. 30% 50%. Câu 5: Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 ?% A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 Câu 6: 1,4 giờ = ……phút . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 60 phút B. 840 phút C. 15 phút D. 84 phút Câu 7: Đường kính của hình tròn có chu vi C= 3,14m là: A. 1m B. 6,28 C. 1m2 D. 3,14 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a)87,2m3 = …….. dm3 2. c) 3 ngày =………giờ. b) 606 dm3 =…….. cm3 d). 1 4. thế kỉ =……..năm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Cho một hình thang có độ dài hai đáy là 12,5dm và 8,5 dm . Chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy . Tính diện tích hình thang đó ?: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,25m.Mỗi đề -xi-mét khối kim loại đó cân nặng 12 kg .Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 4: Một bánh xe lăn 500 vòng được một đoạn đường dài 942m . Tính đường kính của bánh xe đó. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5– GIỮA KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T T. 1. 2. 3. 4. Chủ đề Tỉ số phần trăm và giải Toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Số câu Câu số Số điểm. Số câu Câu số Số điểm Số Xử lý câu thông tin từ Câu biểu đồ số hình Số quạt điểm Số Tính câu DT,chu vi, Thể Câu tích một số số hình Số đã học điểm Tổng số câu Đại lượng và đo đại lượng.. Mức 1 TN. TL. Mức 2 TN. TL. 1. 1. 1. 5. 0,5 đ. 0,5 đ. 1. 1. 6. 1. 0,5đ. 2đ. Mức 3 TN. TL. Mức 4 TN. TL. 1 4 0,5đ 2. 1. 1. 1. 1. 2,3. 7. 2. 3. 4. 1đ. 0,5. 2đ. 1đ. 1. 1. 4. 1. 1,5 đ 1. 3. Tổng số câu. 5. 4. 1. 1. Tổng số điểm. 4đ. 3đ. 2đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn chấm Toán 5 –giữa kì 2 Phần 1: Trắc nghiệm (khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm)điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5đ ) Chiều cao hình thang : ( 12,5 + 8,5 ): 2= 10,5 (dm) Diện tích hình đó là : (12,5 + 8,5 ) x 10,5 : 2 = 110,25 (dm2 ) Đáp số : 110,25 (dm2 ) Câu 3: (2 điểm) Thể tích khối kim loại hình lập phương là (1đ) 0,25 x0,25 x0,25 = 0,015625 ( m3) = 15,625(dm3) Khối kim loại đó cân nặng là (0,5 đ) 15,625 x12= 187,5 (kg) Đáp số : 187,5(0,5đ) Câu 4: (1 điểm) Chu vi bánh xe ( 1 vòng của bánh xe) là: 942 : 500 = 1,884 (m) Đường kính bánh xe là: 1,884 : 3,14 = 0,6 ( m) Đáp số : 0,6 m Người ra đề : Nguyễn Thị Minh Hoa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×