Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU QUOC GIA NAM 2017 TRUONG THPT PHU DUC 8 DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC MÃ ĐỀ: 456. ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ Thời gian 50 phút không kể thời gian giao đề. Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A: tần số dao động. B: chu kỳ dao động. C: pha ban đầu. D: tần số góc. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2t + /3) trong đó x(cm), t(s) tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm nào vật đi qua vị trí có li độ cực tiểu lần thứ nhất A: 1/3s B: 1/12s. C: 2/3s. D: 1/4. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật. A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(3t – π/6) cm, cơ năng của vật là E = 7,2.10−3 J. Khối lượng vật nặng là A: m = 0,1 kg B: m = 1 kg C: m = 200 g D: m = 500 g Câu 5: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A: giảm 2 lần. B: giảm 4 lần. C: tăng 2 lần. D: tăng 4 lần. Câu 6: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng biên độ là 2cm lệch pha nhau góc 2/3. Biên độ dao động tổng hợp là. A: 2cm B: 4cm C: 1cm D: 2 √3 cm Câu 7: Dao động tự do là dao động. A: Có biên độ giảm dần theo thời gian B: Dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian C: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài D: Tần số phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động A: nằm ngang. B: trùng với phương truyền sóng. C: vuông góc với phương truyền sóng. D: thẳng đứng. Câu 9: Một sóng truyền trên mặt thoáng chất lỏng với phương trình u = 5cos(10t -. π .x 4. )mm trong đó x (m), t(s) tốc độ truyền sóng là A: 50 m/s B: 40 m/s C: 60 m/s D: 30 m/s Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d 1 = 18 cm, d2 = 24 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A, 24 cm/s. B, 26 cm/s. C, 28 cm/s. D, 20 cm/s. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi ℓ = 100 cm, có hai đầu AB cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, không kể A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A: 30 m/s B: 25 m/s C: 20 m/s D: 15 m/s Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A: Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to B: Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ C: Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D: Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm Câu 13: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 30o bằng A: 1,25.10–3 Wb. B: 0,005 Wb. C: 12,5 Wb. D: 50 Wb. Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có i = 50cos(100πt - π/2) A. Nếu trên mạch chỉ có tụ điện có C = 10-4/π F thì biểu thức u của hai đầu mạch điện là? A: 5000cos(100πt) V B: 5000cos(100πt - π) V C: 500cos(100πt) V D: 500cos(100πt - π) V Câu 15: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A: C:. Z  R 2  (ZL  ZC ) 2 2. Z  R  (Z L  ZC ). 2. Z  R 2  (ZL  ZC ) 2. .. B:. .. D: Z R  ZL  ZC . 20. 4. .. Câu 16: Biết mp = 1,007276u, mn = 1,008665u và hai hạt nhân 10 Ne , 2 He có khối lượng lần lượt mNe = 19,98695u, mα = 4,001506u. Chọn câu trả lời đúng: A: Hạt nhân neon bền hơn hạt α B: Hạt nhân α bền hơn hạt neon C: Cả hai hạt nhân neon và α đều bền như nhau D: Không thể so sánh độ bền của hai hạt nhân Câu 17: Tìm phát biểu đúng? A: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt tạo thành hạt nhân đó. B: Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng của các hạt tạo nên nó vì khối lượng bảo toàn C: Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của tổng các hạt tạo thành nó vì khi kết hợp electron đóng vai trò chất kết dính lên đã hợp với prôtôn tạo nên nơtrôn D: Không có phát biểu đúng Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+? A: hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương. B: Trong không khí tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α. C: Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia tia gamma. D: Phóng xạ β+ kèm theo phản hạt nơtrinô. Câu 19: ứng dụng của nào sau đây là đúng với tia tử ngoại ? A: kích thích sự lưu thông máu B: kiểm tra hành lí khi đi lên máy bay C: tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm đúc D: tìm khuyết tật bên trong sản phẩm đúc Câu 20: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A: 36 pF. B: 320 pF. C: 17,5 pF. D: 160 pF. Câu 21: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ ⃗ B và véctơ điện trường ⃗ E luôn? A: Dao động vuông pha B: Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C: Dao động cùng pha D: Dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 22: Chọn câu sai A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau C: Đối với ánh sáng trắng, chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất D: Đối với ánh sáng trắng, chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là nhỏ nhỏ nhất Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ A: là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối B: do các chất rắn, lỏng và khí khi bị nung nóng phát ra C: của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D: dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 24: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 25: Tia Rơnghen có bước sóng  A: ngắn hơn tia tử ngoại B: dài hơn sóng vô tuyến C: dài hơn tia tử ngoại D: bằng tia gama Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/10π (H), tụ điện có C = 10 -3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u = 20 2 cos(100πt + π/2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A: u = 40cos(100πt + π/4) V. B: u = 40cos(100πt - π/4) V. C: u = 40 2 cos(100πt + π/4) V.. D: u = 40 2 cos(100πt - π/4) V.. Câu 27: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 100 3 Ω, C = 10-4/2π (F), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. Độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại là A: L = 1,5/π (H). B: L = 2,5/π (H). C: L = 3/π (H). D: L = 3,5/π (H). Câu 28: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng xuất hiện suất điện động 600 V. Nếu máy biến thế nối vào mạng xoay chiều U = 120 V. Tính số vòng cuộn sơ cấp: A: 500 vòng B: 200 vòng C: 400 vòng D: 600 vòng 2 Câu 29: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm , có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A: e = 15,7sin(314t) V. B: e = 157sin(314t) V. C: e = 15,7cos(314t) V. D: e = 157cos(314t) V. Câu 30: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5 mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2 m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5 mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng? A: 0,5 μm B: 0,55 μm C: 0,6 μm D: 0,75 μm Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm; λ2 = 0,55 μm. Biết a = 4,5 mm; D = 2,5 m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là: A: 2 mm B: 11/3 mm C: 22/3 mm D: 5 mm Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 1. 3. 37 17. Cl + X → 2 1D. 37 18. Ar + n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 4 2 He. A: 1 H B: 1T C: D: . Câu 33: Cho proton có động năng Kp = 1,46 MeV bắn vào hạt nhân liti 3Li7 đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0742u, mX = 4,0015u, mp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2, e = 1,6.10–19 C. Động năng của một hạt nhân X sinh ra là A: KX = 9,34 MeV. B: KX = 37,3 MeV. C: KX = 34,9 MeV. D: KX = 36,5 MeV. Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang ( k = 50N/m, m = 200g). Kích thích cho vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 6cm. Khi vật đến vị trí lò xo dãn cực đại thì có vật m’ =250g chuyển động đều theo phương nằm ngang với tốc độ v = 15cm/s đến va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hệ dao động với biên độ A’ là.( Lấy g = 10m/s 2; 2 = 10) A: 4,5 √ 3 cm B: 5,5cm C: 6,5cm D: 7,5 √ 3 cm Câu 35: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220 μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,0528 μm B. 0,1029 μm C. 0,1112 μm D. 0,1211 μm Câu 36: Một con lắc lò xo được đặt nằm nang gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nhỏ khối lượng m = 200g khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng một lực ⃗ F không đổi dọc theo trục lò xo và có độ lớn là 4N trong khoảng thời gian 2s rồi đột ngột đổi chiều lực. Tìm biên độ dao động của vật sau đó( coi vật dao động điều hòa lấy g =2 = 10m/s2) A: 24cm B: 8 √ 5 cm C: 8 √ 3 cm D: 8cm Câu 37: Đặt vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp. Khi  thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại là I và hai giá trị 1 và 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng ω1 − ω 2. =60 Ω . Giá trị của R là nhau và bằng I/ √ 5 . Cho C .ω 1 . ω 2 A: 20 B: 25 C: 30 D: 50 Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin(2πt/T) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng A là:. A: 2 cm B: 4/ 3 cm C: 4 cm D: 2 3 cm Câu 39: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5Hz và biên độ lớn nhất là 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5cm và 7cm. Tại thời điểm t 1, phần tử C có li độ 1,5cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 =t1 + phần tử D có li độ là A. - 0,75cm.. B. 1,50cm.. C. -1,50cm.. D. 0,75cm.. 79 s , 40.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×