Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DethithuTHPTQGnam2017monVatLy THPTThuanAnHueFilewordcoloigiai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.21 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An. ĐỀ THI THỬ THPT 2017 MÔN VẬT LÍ. Thời gian làm bài:50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 074. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 1000N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg chịu tác dụng lần lượt    F1 6 cos(8t  )N; F2 6 cos(9t  )N; F3 6 cos(10t  )N 2 2 2 , con lắc lần lượt dao của ba ngoại lực động với các biên độ A1, A2, A3. Thì: A. A3 < A2 < A1. B. A1 > A3 > A2. C. A2 > A3 > A1. D. A3 > A2 > A1. Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng. B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. C. cảm kháng tăng. D. điện trở tăng. 9 4 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân sau: p  4 Be  2 He  X , X là hạt nhân A. Triti B. Đơtơri C. Heli D. Li Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một diện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là u R và hai đầu cuộn cảm là uL,. Hệ thức đúng là 2 2 u  uR   uL  i   1 2     R 2   L  IR I L  A.  0   0 . B. . 2 2 2 C. u i.R  i..L . D. u u L  u R .. Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng K, khối lượng m dao động theo phương trình x = Acosωt. Động năng con lắc khi qua vị trí cân bằng là: 1 1 1 1 m2 x 2 .Kx 2 mA 2 .KA 2 A. 2 B. 2 . C. 2 D. 2 . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương ngang với  phương trình: x = 2cos(10πt+ 6 )cm. Độ lớn lực hướng về cực đại: A. 400 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 200 N. Câu 9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = I0 2 . B. I = 2 . C. I = 2 . D. I = 2I0 . Câu 10: Quan sát sóng trên mặt hồ người ta thấy khoảng cách ngọn sóng liên tiếp 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 2,5m/s. B. 3,2m/s. C. 1,25m/s. D. 1,6m/s. Trang 1/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  34 8 Câu 11: Cho hằng số Plăng h 6, 625.10 J.s ; tốcđộ ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s ; độ lớn  19 điện tích của êlectron e 1, 6.10 C . Giới hạn quang điện của kim loại natri là 500 nm. Công thoát êlectron của natri theo đơn vị eV là A. 1,6 eV. B. 3,2 eV. C. 4,97 eV. D. 2,48 eV. Câu 12: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. Tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 13: Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi. Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất. Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy tín, luyệ thi nổi tiếng, sách tham khảo….. Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục. Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước. -. Hướng dẫn đăng ký:. Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử tài liệ và tư vấn đăng ký đặt mua. Số lượng đăng ký có giới hạn. Ưu tiên ai nhắn tin trước Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển. -. - CHUYÊN FILE WORD Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(  t+  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây 2 thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cho  biến thiên sao cho LC 1 . Ta kết luận rằng A. tổng trở của mạch cực đại và bằng điện trở thuần. U2 B. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng 2R . U C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch dạt cực đại và bằng Z L  Z C . U2 D. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng R . Câu 19: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ: A. Truyền trong môi trường chân không. B. Nhiễu xạ khi gặp vật cản. C. Là sóng ngang. D. Mang năng lượng. Trang 2/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau Câu 21: Một tụ xoay có điện dung thay đổi được mắc vào cuộn dây độ tự cảm 2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết tốc độ ánh sáng là c =3.10 8m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được sóng 8,4m là: A. 10 pF. B. 480pF. C. 31,8 F. D. 10μF. Câu 22: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 23: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi: A. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của nữa bước sóng. B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây. C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. D. Chiều dài dây bằng bội số lẽ lần của một phần tư bước sóng. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự do với chu kỳ k m 1 m 1 k T 2 . T 2 . T . T . m k 2 k 2 m A. B. C. D. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Hệ nhiều màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc. Câu 26: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là: 2 L C T T 2 T 2 C. LC . L. A. B. C. D. T 2 LC . Câu 27: Mạch RLC nối tiếp có 2.f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch: A. Không đổi. B. Tăng bất kì. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 28: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng tử ngoại. B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. C. Vùng hồng ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. B. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. C. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. D. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. Câu 30: Biến điệu sóng điện từ là quá trình A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. khuếch đại biên độ sóng điện từ. C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao. D. biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.. Trang 3/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 210. Câu 31: Đồng vị Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại? A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 276 ngày. D. 50,1 ngày. Câu 35: Lần lượt đặt điện áp u U 2 cos  t  (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X vớiω và của Y vớiω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng Z C1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10W. B. 18W. C. 22W. D. 14W. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng, nâng quả cầu lên trên thẳng đứng một đoạn 2 3cm rồi truyền cho nó một vận tốc 20cm/s có phương thẳng đứng hướng lên trên. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là  5    x 2 3 cos  10t   (cm) x 4 cos  10t   (cm) 3 6    A. B..   x 2 3 cos  10 t   (cm) 3  C.. 5   x 4 cos  10 t   (cm) 6   D.. 210. Câu 37: Đồng vị 84 Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên khi phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là A. 2,65 MeV. B. 0,0495 MeV. C. 2,55 MeV. D. 0,459 MeV. Câu 38: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng có giá trị là: A. 175 vòng. B. 62 vòng. C. 248 vòng. D. 44 vòng. Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xa đơn sắc. Bức xạ λ1 = 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 760 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị λ2 là A. 700 nm. B. 650 nm. C. 720 nm. D. 670 nm. Câu 40: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,20 ± 0,03 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,680 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là A. 4,59%. B. 1,28%. C. 1,17%. D. 6,65%. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Câu 1 A Câu 11 D. Câu 2 D Câu 12 B. Câu 3 B Câu 13 A. Câu 4 C Câu 14 A. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 D A Câu 15 Câu 16 C B. Câu 7 D Câu 17 D. Câu 8 B Câu 18 D. Câu 9 C Câu 19 A. Câu 10 C Câu 20 D. Trang 4/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21 A Câu 31 C. Câu 22 B Câu 32 C. Câu 23 A Câu 33 D. Câu 24 B Câu 34 A. Câu 25 C Câu 35 B. Câu 26 D Câu 36 B. Câu 27 A Câu 37 C. Câu 28 A Câu 38 D. Câu 29 D Câu 39 C. Câu 30 C Câu 40 D. ĐÁP ÁN CHI TIÊT Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ  Đáp án A Câu 2:  Đáp án D Câu 6: Điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu cuộn cảm, với hai đại lương vuông pha ta có: 2. 2.  uR   uL      1   U 0R   U 0L   Đáp án A Câu 7:. 2. 2.  uR   uL      1  I o R   I 0 L . 1 E  kA 2 2 Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng chính bằng cơ năng của vật  Đáp án D Câu 8: 2 Lực kéo về cực đại Fmax m A 2N  Đáp án B Câu 9: I. I0 2. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch  Đáp án C Câu 10: Khoản cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 bước sóng 2 v  1, 25 8 5  Đáp án C Câu 11: hc A  2, 48eV 0 Công thoát của Natri  Đáp án D Câu 12: Tần số sóng luôn không đổi, khi truyền qua các môi trường thì vận tốc truyền âm sẽ thay đổi dẫn đến bước sóng sẽ thay đổi  Đáp án B Câu 13: Phản ứng chỉ tỏa năng lượng khi tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng  Đáp án A Câu 14: 1 f  100Hz  T Tần số của âm âm nghe được  Đáp án A Câu 15: Áp dụng công thức máy biến áp Trang 5/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> N2 2A N1  Đáp án C Câu 16: Hạt nhân cấu tạo gồm 92 proton và 146 notron  Đáp án B Câu 17: Quang phổ liên tục được dùng để xác định nhiệt độ của nguồn sáng  Đáp án D Câu 18: U2 Công suất của mạch là cực đại và bằng R  Đáp án D Câu 19: Chỉ sóng điện từ mới truyền được trong chân không  Đáp án A Câu 20: Photon của các ánh sáng đơn sắc thì có năng lượng bằng nhau  Đáp án D Câu 21: Điện dung của tụ I1 I2.  2c LC  8, 4 2c 2.10  6 C  C 10pF  Đáp án A Câu 22: Thứ tự giảm dần của bước sóng: sóng điện từ, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X  Đáp án B Câu 23: Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng  Đáp án A Câu 24: m T 2 k Chu kì của con lắc  Đáp án B Câu 25: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím  Đáp án C Câu 26: Chu kì dao động của mạch LC: T 2 LC  Đáp án D Câu 27: Mạch đang cộng hưởng hệ số công suất là cực đại dù ta có thay đổi R  Đáp án A Câu 28: Dãy Laiman thuộc vùng tử ngoại  Đáp án B Câu 29: Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh  Đáp án D Câu 30: là quá trình trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần  Đáp án C Câu 31: Ta có tỉ số Trang 6/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> t    T 1 2  t   3  2  T 0, 25  t 2T 276 t  2 T ngày  Đáp án C Câu 32:.  3cm   6cm + Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn AB là 2 + Khi xảy ra giao thoa, ta có thể xem giao thoa sóng trên đoạn AB tương tự như sóng dừng, vì hai nguồn này cùng pha nên trung điểm H là cực đại ứng với một bụng sóng + Hai điểm M1 và M2 thuộc hai bó sóng khác nhau nên dao động ngược pha nhau + Biên độ dao động của các điểm M1 và M2  2d1 3 2A  A M1 2A cos  2 2d  A M A cos     A 2A cos 2d 2 2A 1  M2  2 v M1 v M2. A M1. . + Ta có:  Đáp án C Câu 33:. A M2.  v M2  4 3 cm/s. 1  d1  d 2  k    2  + Với hai nguồn ngược pha thì vị trí cực đại thõa mãn + Từ giả thuyết bài toán, ta có:  1   MA  MB 12  k  2   k 1        NA  NB 36  k  3  1    8cm    2  + Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB AB  k   6, 25  k  6, 25    có 13 điểm  Đáp án D Câu 34: Quãng đường dài nhất vật đi được  t    Smax 2A sin   2A sin   A  2   6  Đáp án A Câu 35: Từ đồ thị ta có: 3 3 PY max  PX max  R X  R Y 2 2 Mặc khác: U2R X U2 1 PX max 2PX2    L12  R 1 RX C12  1  2 R X   L12   C12   Ta chọn nghiệm. L12 . 1 R X C12 vì đồ thị PX tại giá trị ω2 mạch đang có thí cảm kháng. Trang 7/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PY max 2PY2 . U2  RY. U2R Y.  L 2 2 . 1 R Y C 2 2.  1  R 2Y   L 2 2   C 2 2   1 L 2 2   R Y C  2 2 Ta chọn nghiệm vì đồ thị PY tại giá trị ω2 mạch đang có thí dung kháng kháng Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB tại ω2:  3 2 2 1  U  R1  R 2  U  2 P  2 2   1 1  1  R2  3   3 2   R1  R 2     L1  L2  2      1     2   2  2   C1 C2  2  . Từ đó ta tính được  Đáp án B Câu 36:. P2 23,97. W.  + Tần số góc của dao động + Biên độ dao động của vật 2. v  A  x 20   0    . . 2 3. . 2. g 10 lo. rad/s. 2.  20     4cm  10  . 5 6. Ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương nên pha ban đầu  Đáp án B Câu 37: + Tổng động năng của các hạt sau phản ứng E K X  K  2, 6MeV + Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân   4 p   p X 0  p 2 p2X  m  K  m X K X  K X  K 206 Thay vào phương trình đầu, ta tìm được K  2,55MeV . Đáp án C. Trang 8/8 - Mã đề thi 074.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×