Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Bo de thi violimpic toan lop 7 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.12 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 1 năm 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Góc xOy có số đo bằng 60o; góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 120o. B. 60o. C. 90o. D. 30o. Câu 2.2: Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O. Biết số đo góc xOy bằng 4 lần số đo góc x'Oy. Số đo góc xOy là: A. 140o. B. 136o. C. 128o. D. 144o. Câu 2.3: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và x'Oy' bằng 248o. Số đo góc xOy' là: A. 78o. B. 56o. C. 68o. D. 48o.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (6 − 14 − 79 )− ( 29 + 34 − 4) A. 10. Câu 2.4: Giá trị của biểu thức:là:. B. 12. C. 6. D. 8. 1 1 1 = + Câu 2.5: Giá trị của x thỏa mãn:là: x ( x +1) x 2011 A. -2012. B. -2011. C. 2011. D. 2012. Bài 3: Điền số thích hợp Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 3/5 + (-2/3) - (-5/2) - 13/30 bằng: ............... Câu 3.2: Cho x thỏa mãn -x - 3/4 = -8/11. Khi đó 11x = .............. Câu 3.3: Cho số hữu tỉ x thỏa mãn: 6/7 - (x - 1/2) = 5/6. Khi đó 21x = .............. 5. (125 + −83 − −72 − 1330 ). Câu 3.4: Kết quả của phép tính:bằng: ............. Câu 3.5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết góc BOC = 5AOB. Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC có số đo bằng ...............o Câu 3.6: Kết quả của phép tính: 5/8 - (-2/5) - 3/10 là: ................ Câu 3.7: Cho góc xOy = 30o. Biết x'Oy và xOy là hai góc kề bù, x'Oy' và x'Oy là hai góc kề bù. Số đo góc x'Oy' là: .................o Câu 3.8: Cho ba đường thẳng xx'; yy'; zz' đồng quy tại O sao cho góc xOy = 60 o và Ox là tia phân giác của góc xOy'. Số góc có số đo bằng 120o trong hình vẽ là: ........... góc. a+2012 Câu 3.9: Cho a, b Î Z, a < 0, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ a/b và b+2012 Câu 3.10: Cho 2 số hữu tỉ x = -17/23 và y = -171717/232323. Kết quả so sánh x và y là: x ........... y ĐÁP ÁN Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần (7) < (6) < (10) < (3) < (8) < (4) < (5) < (1) < (9) < (2) Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: B Câu 2.2: D. Câu 2.3: B. Câu 2.4: D. Câu 2.5: D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Điền số thích hợp Câu 3.1: 2. Câu 3.2: 0,25. Câu 3.3: 11. Câu 3.4: 14. Câu 3.5: 150. Câu 3.6: 0,725. Câu 3.7: 30. Câu 3.8: 6. Câu 3.9: <. Câu 3.10: =. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (− 5140 .32100 . 1720 ) .7564. Câu 2.1: Kết quả của phép tính:bằng: ................ Câu 2.2: Giá trị của x thỏa mãn 3x - 5.2.4 + 2.23 = 0 là x = ............ Câu 2.3: Giá trị của biểu thức: (3x2 + 3) - 2(x2 + 2x) + 2015 tại x = 1 là .............. Câu 2.4: Giá trị của biểu thức A = (-3333)4 : (-1111)4 + (2 : 3981)5.(-3981)5 bằng: .............. Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I20092007x + 2010I là: ............... Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 19,5 - I1,5 - xI đạt được khi x = ............... Câu 2.7: 216 chia cho 17 có số dư là ............. Câu 2.8: Các phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn Ix - 2,5I + I3,5 - xI = 0 là: {.........} 1 1 1 − = Câu 2.9: Số cặp số dương a và b thỏa mãn là: ................. a b a−b Câu 2.10: Hãy điền dấu >, = thích hợp vào chỗ chấm: Cho M = x(x - 3). Nếu 0 < x < 3 thì M ............ 0 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tính: -4,117 + 0,363 = ................ Câu 3.2: Tìm x thỏa mãn: 2x + 1 = I4 - 7I Câu 3.3: Giá trị của x < 0 thỏa mãn Ix2 + 1I = 5 là: x = ............... Câu 3.4: Tìm x thỏa mãn: 2x - 0,35 + 85/100 = 0 Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 12 - I3x + 2015I - I-3I là: .............. Câu 3.6: Cho góc xOy = 60o. Số đo của góc đối đỉnh với góc xOy là: ...............o 12 x 9 3 = − 25 25 5. ( ). 4. (). Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn:là: x = ................ 2 x +3 4 x+5 = Câu 3.8: Giá trị của x thỏa mãn:là x = ............... 5 x +2 10 x+ 2 Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = I2x + 2015I - 3 là: ................. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Tìm cặp bằng nhau (1) = (18); (2) = (5); (3) = (20); (4) = (9); (6) = (11); (7) = (16); (8) = (14); (10) = (19); (12) = (15); (13) = (17) Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: -0,25. Câu 2.2: 8. Câu 2.3: 2015. Câu 2.4: 49. Câu 2.5: 0. Câu 2.6: 1,5. Câu 2.7: 1. Câu 2.8: 0. Câu 2.9: 0. Câu 2.10: <. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: -3,754. Câu 3.2: 1. Câu 3.3: -2. Câu 3.4: -0,25. Câu 3.6: 60. Câu 3.7: 2. Câu 3.8: 4. Câu 3.9: -3. Câu 3.5: 9. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 3 năm 2015 - 2016 Bài 1: Đi tìm kho báu 1 7 4 : 13 15 8 1 B= : : 2 Câu 1.1: Giá trị của biểu thức:là: ................. 1 2 7 3 3 :6 5 :1 8 3 8 −1 :1. Câu 1.2: Tính 7,9 + 5,8 + (-6,1) + (-3,8) - 2,2 = ............ Câu 1.3: Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn Ix - 5I = x + 3 là: .................. |x − 35|=2 14. Câu 1.4: Tìm x < 0 thỏa mãn. Câu 1.5: Tập hợp các số nguyên dương n thỏa mãn: 2.16 ≥ 2n > 4 là {........} Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Tính nhanh: 5,4.(-4,7) + (-2,2).5,4 + 5,4.(-3,1) = ............... Câu 2.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = I1 - 3xI + 1 là: ..............

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2.3: Tìm x biết: 2/3 .x + 4 = -12 5 1 2 4 0 , 28. − + 3 − : Câu 2.4: Kết quả của phép tính: là: ................ 7 5 5 5. (. ). Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (2x + 1)(3x - 9/2) = 0 là: {.............} Câu 2.6: Số nguyên dương n thỏa mãn I2n + 1I = 9 là n = ................. Câu 2.7: Giá trị của x trong phép tính: 0,7516 : x = (9/16)8 là: .............. Câu 2.8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3I1 - 2xI - 5 là ................ x=−2. 1 7. y=5. 1 Câu 2.9: Giá trị của biểu thức P = 14.(x + y) khi vàlà: ............... 2. Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4I7 - 0,35xI + 8 là ................ ĐÁP ÁN Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: -128. Câu 1.2: 1,6. Câu 1.3: 1. Câu 1.4: -1,65. Câu 1.5: 3; 4; 5. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: -54. Câu 2.2: 1. Câu 2.3: -24. Câu 2.4: 0,73. Câu 2.5: -0,5; 1,5. Câu 2.6: 3. Câu 2.7: 1. Câu 2.8: -5. Câu 2.9: 47. Câu 2.10: 8. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Kết quả của phép tính 33.35.39 là: A. 327. B. 317. C. 324. D. 336. Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức: x/-27 = -3/x là: A. 12. B. 27. C. 9. Câu 1.3: Chi biểu thức E = 3(2x - 1) - Ix - 5I. Nếu x < 5 thì: A. E = 7x + 8. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. E = 7x - 8 C. E = 5x + 2 D. E = 5x - 2 Câu 1.4: Tổng của ba số dương là 180, biết ba số đó tỷ lệ với 2; 3; 4. Số bé nhất trong ba số đó là: A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Câu 1.5: Giá trị của x thỏa mãn (5x + 1)2 = 36/49 là: A. x = -1/35 hoặc x = -13/35 B. x = 13/35 C. x = -1/35 D. x = -1/35 hoặc x = 13/35 Câu 1.6: Giá trị x thỏa mãn: x : (3/4)2 = (3/4)3 là: B. (3/4)2. A. 16/9. C. (3/4)12. D. (3/4)5. 2 x +3 4 x+5 = Câu 1.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là: 5 x +2 10 x+ 2 A. x = 1/6. B. x = 2. C. x = 3/5. D. x = 4. 1 1 2 :1 = :(6 x+7) Câu 1.8: Giá trị x thỏa mãn: là: 5 5 3 A. x = 3/5. B. x = 2/3. C. x = -1/2. D. x = 4/7. Câu 1.9: Cho hai số x; y < 0 thỏa mãn: 2/x = 5/y và xy = 1000. Khi đó: A. x = -25. B. x = -8. C. x = -16. D. x = -20. Câu 1.10: Cho cặp số (x; y) thỏa mãn x/3 = -y/7; xy = -189 và x < y. Khi đó: A. x = -3. B. x = -7. C. x = -9. Bài 2: Vượt chướng ngại vật 5. 4. 9. 4 . 9 −2 . 6 A= 10 8 8 2 . 3 +6 . 20. 1 B= − 9. 25. 1 : 3. 30. ( ) (). Câu 2.1: Cho hai số: và. D. x = -21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết quả so sánh hai số A và B là: A ......... B Câu 2.2: Cho hai số dương x; y. Biết x : y = 4 : 5 và xy = 5. Khi đó x = ............ Câu 2.3: Giá trị a thỏa mãn -4,4/9,9 = a/1,89 là a = .............. Câu 2.4: Cho hai số x và y thỏa mãn: x/3 = y/5 và x + y = 16. Khi đó x2 - y2 = ............ Câu 2.5: Tỉ số độ dài của hai cạnh một hình chữ nhật là 3/4. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó bằng 25cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: ................cm2 Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức (x2)2 = 81/16 là: ............ Câu 3.2: Tìm x biết (x - 3,5)2 = 0. Kết quả x = ................ Câu 3.3: Giá trị của x > 0 trong đẳng thức I0,6 - 4xI = 4,2 là: ............ 6 ,622 +5,4 . 3 .38+1 , 22. 3 , 38 Câu 3.4: Kết quả của phép tính:là: .............. 2 20 ,1 −13 +33 , 1 .12 , 9 15. 5. 6. 6. 2 .3 − 4 . 3 Câu 3.5: Kết quả rút gọn biểu thức:là: ............... 12 3 4 5 2 . 9 +8 .3 Câu 3.6: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là 2/5. Và diện tích bằng 90m 2. Chu vi của hình chữ nhật đó là: ................ m. Câu 3.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1/5. x : 3 = 2/3 : 0,25 là: .............. x −1 y − 2 z −3 = = Câu 3.8: Biết x; y; z thỏa mãn:và x - 2y + 3z = -10. Khi đó x + y 2 3 4 + z = .............. Câu 3.9: Cho x > 0, y > 0. Biết x/2 = y/3 và x2y2 = 576. Khi đó x - y = ............. a+ b c+ d = Câu 3.10: Cho tỉ lệ thức. Kết quả so sánh giữa x = a/b và y = c/d là a− b c −d x ............ y ĐÁP ÁN Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: B. Câu 1.2: C. Câu 1.3: B. Câu 1.4: B. Câu 1.5: A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1.6: D. Câu 1.7: D. Câu 1.8: C. Câu 1.9: D. Câu 1.10: C. Câu 2.3: -0,84. Câu 2.4: -64. Câu 2.5: 300. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: <. Câu 2.2: 2. Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: -1,5. Câu 3.2: 3,5. Câu 3.3: 1,2. Câu 3.4: 0,1. Câu 3.5: 1,25. Câu 3.6: 42. Câu 3.7: 40. Câu 3.8: 24. Câu 3.9: -2. Câu 3.10: =. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 5 năm 2015 - 2016 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Viết số 0,(5) dưới dạng phân số tối giản ta được: .............. Dùng dấu "/" để ngăn cách tử số và mẫu số Câu 1.2: Tìm x thỏa mãn: x/2 = 1 + 2/3 Câu 1.3: Nếu IxI = 0,25 thì x2 = ............. Câu 1.4: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/3; 8/7} phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: ............. Câu 1.5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 227 ......... 318 2 x 3 = Câu 1.6: Giá trị x > 0 thỏa mãn:là: x = .................. 3 x 50 Câu 1.7: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/2; 8/5} phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: ............... Câu 1.8: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 200m2. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi của khu vườn đó là: ................... m. Câu 1.9: Viết 3,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được: ............. Câu 1.10: Giá trị của biểu thức A = (60,192 : 2,4 - 1,08)2 - 0,24 . 1400 là: Câu 1.11: Số giá trị của x thỏa mãn: I2x - 5I = x + 2 là: ................ Câu 1.12: Trường Dịch Vọng có số học sinh 4 khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Biết số.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 20 học sinh. Số học sinh khối 6 trường Dịch Vọng là: ............... học sinh. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: ((14,3)2 + 205,92 + (7,2)2 + 437,75) : 102 là: .............. x −2015 y − 2014 = Câu 2.2: Cho x; y thỏa mãn: . Khi đó x/y = ................ 2015 2014 Câu 2.3: Hai số a; b thỏa mãn: a/19 = b/21 và 2a - b = 34. Khi đó a + b = ................ x 1 −1 x 2 −2 x3 −3 Câu 2.4: Cho các số x1; x2; x3 thỏa mãn: và x1 + x2 + x3 = 30. = = 3 2 1 Khi đó x1.x2 - x2.x3 = ............... Câu 2.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y = ............... Câu 2.6: Viết số 2,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được kết quả là: ................ Câu 2.7: Số 0,1(23) được viết dưới dạng phân số tối giản là: ............... a+b c +d = Câu 2.8: Biết: . Với a + b + c + d # 0. Khi đó: a ........... c c+ b d +a x −1 y − 2 z −3 = = Câu 2.9: Cho x; y; z thỏa mãn:và x - 2y + 3z = 14. Khi đó: x + y + 2 3 4 z= .............. Câu 2.10: Cho ba số nguyên dương tỉ lệ lần lượt với các số 2; 3 và 5. Biết hiệu của số lớn nhất với số bé nhất trong ba số đó là 24. Số lớn nhất trong ba số đó là: ............ ĐÁP ÁN Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 5/9. Câu 1.2: 10/3. Câu 1.3: 0,0625 hoặc 1/16. Câu 1.4: 1/4. Câu 1.5: <. Câu 1.6: 1/5. Câu 1.7: 1/9. Câu 1.8: 60. Câu 1.9: 35/1. Câu 1.10: 240. Câu 1.11: 2. Câu 1.12: 90. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: 9. Câu 2.2: 2015/2014. Câu 2.3: 80. Câu 2.5: 5. Câu 2.6: 24/11. Câu 2.7: 61/495. Câu 2.4: 60.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 2.8: =. Câu 2.9: 15. Câu 2.10: 40. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là: 2. 52 165. 2292 100. 1. 54 165. 1. 52 A. 165. B.. C.. Câu 1.2: Phân số nào dưới đây không được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. 25/2000. B. 15/30. C. 13/500. D. 29/26. Câu 1.3: So sánh hai số a = 1/7 và b = 0,(142857) ta được: A. a > b. B. a = b + 0,01. C. a < b. D. a = b. Câu 1.4: So sánh hai số: a = 0,22(23) và b = 0,2223 ta được: A. a = b. B. a = b + 0,23. C. a > b. D. a < b. Câu 1.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y + 3 bằng: A. 9,9(96). B. 9,99(6). C. 10. D. 9,(996). Câu 1.6: Kết quả của phép tính: 0,(77).9 bằng: A. 7/9. B. 1/77. C. 1/7. D. 7. Câu 1.7: Viết phân số 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản ta được: A. 46/999. B. 41/133. C. 61/495. D. 123/1000. Câu 1.8: Kết quả của phép tính: 1,(279) + 2,(720) bằng: A. 4. B. 3,(9). C. 3. D. 5. Câu 1.9: Số tự nhiên n thỏa mãn: 22 .32n. (2/3)n. 2n = 82944 là: A. n = 2. B. n = 4. C. n = 5. D. n = 3. Câu 1.10: So sánh hai số a = 0,(51) và b = 0,5(15) ta được: A. a = b - 0,005. B. a = b. Bài 2: Vượt chướng ngại vật. C. a > b. D. a < b. D..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: ((2/3)x)3 = 27/8 là: x = ............. Câu 2.2: Với n là số tự nhiên, (-1)2n + (-1)2n + 1 = ................ Câu 2.3: Cho phân số 13/29. Phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với số k để được phân số mới có giá trị bằng 1/3. Khi đó k = ........... Câu 2.4: Một lớp có 48 học sinh. Kết thúc học kì 1, lớp đó có tỉ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình theo thứ tự là 4 : 5 : 3. Số học sinh giỏi của lớp đó là: .............. học sinh. A=. 1 1 1 + +. . ..+ Câu 2.5: Cho biểu thức:. Giá trị x thỏa mãn A + 1 .2 2 . 3 2014 . 2015. 1/2015 = 2x là: ............. Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: Cho hai đường thẳng xx' và yy' không vuông góc với nhau và cắt nhau tại O. Khi đó góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc bằng nhau có số đo là: ..............o. Câu 3.2: Nếu x. 2,(6) = 8 thì x = .............. Câu 3.3: So sánh hai số: a = 0,(23) + 0,(76) và b = 0,(321) + 0,(678) ta được a ............ b Câu 3.4: Cho ba số x; y; z thỏa mãn: 2x = 3y; 5y = 7z; 3x - 7y + 5z = -30 . Khi đó x + y + z = ............. 3 3 −1 2 5 A= 1 1 1 − + 6 9 15. Câu 3.5: Giá trị của biểu thức:. Câu 3.6: Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn: a/b = b/c = c/d = d/a A=. 2 a −b 2 b −c 2 c − d 2 d − a + + + Khi đó giá trị của biểu thức: là: A = ............. c+ d a+d a+b b+ c. ĐÁP ÁN Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: A. Câu 1.2: D. Câu 1.3: D. Câu 1.4: C. Câu 1.5: C. Câu 1.6: D. Câu 1.7: C. Câu 1.8: A. Câu 1.9: B. Câu 1.10: B. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: -1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 2.2: 0 (-1)2n + (-1)2n + 1 = (-1)2n + (-1)2n . (-1) = (-1)2n . (1 - 1) = 0 Câu 2.3: -5 Câu 2.4: 16 Câu 2.5: 1/2 Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: 180. Câu 3.2: 3. Câu 3.3: =. Câu 3.4: -90. Câu 3.5: 9. Câu 3.6: 2. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 7 năm 2015 - 2016 Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: Giá trị của x thỏa mãn: 0,2x/3 = 0,(6) : 1/4 là x = ............. Câu 1.2: Cho tam giác ABC có góc A = 45o; góc B = 55o. Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: .............o. 3 3 −1+ 2 5 A= +1 Câu 1.3: Giá trị của biểu thức: là: A = ............... 1 1 1 − + 6 9 15 Câu 1.4: Giá trị của x > 0 thỏa mãn: (3x - 2)4 = 390625 là: ................ Câu 1.5: Nếu x; y; z là ba số tỉ lệ với 2; 3; 5 và x - y + z = 8 thì x2 + y2 - z2 = ........... Câu 1.6: Ba cạnh của một tam giác vuông tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Chu vi của tam giác vuông đó là 36. Diện tích tam giác vuông đó là: ............. (đvdt). Câu 1.7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 1/4. Hệ số tỉ lệ của z với x là: .................. Câu 1.8: Cho tam giác ABD có AD là tia phân giác của góc A (D ∈ BC). Biết góc DAC = 30o, góc ABC = 86o. Số đo góc ACB là: ............ o. Câu 1.9: Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Vậy x + y tỉ lệ thuận với x theo tỉ lệ là: ................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1.10: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A (D ∈ BC). Biết góc DAC = 36o, góc ABC = 75o. Số đo góc ADB là: .............. o Câu 1.11: Cho x; y là các số thỏa mãn Ix - 3I + (y + 4)2 = 0. Khi đó x + y = ............. Câu 1.12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: IIxI + 5I - 3 là: ............... Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 2.1: Nếu x/2 = y/6 và x - y = 2 thì x + y = ............. Câu 2.2: Nếu x/3 = y/4 và x + y = 5 thì 7(x - y) = .............. Câu 2.3: Nếu x : 7 = y : 6 và 2x - y = 20 thì x + y = ............. Câu 2.4: Biết số học sinh của ba khối 7; 8; 9 tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số học sinh của ba khối là 252. Số học sinh của khối 7 là: .............. học sinh. Câu 2.5: Nếu x : 1 = y : 2 < 0 và x2 + y2 = 20 thì x + y = ............... Câu 2.6: Nếu ba số x; y; z tỉ lệ với 2; 3; 5 và x + y + z = 10 thì x - y + z = ................ Câu 2.7: Cho góc ABC = 60o và góc tù MNP. Biết AB // NP, BC // MN. Số đo góc MNP = ........... o Câu 2.8: Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8 . a = kb. Vậy k = .............. Câu 2.9: Số giá trị của x thỏa mãn x2 + 7x + 12 = 0 là: ................ Câu 2.10: Giá trị của biểu thức B = x2 - 2xy + y2 + 5 khi x - y = 5 là: ................. ĐÁP ÁN Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: 40. Câu 1.2: 100. Câu 1.3: 10. Câu 1.6: 54 Ta có: a + b + c = 36 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: a/3 = b/4 = c/5 = (a + b + c)/(3 + 4 + 5) = 36/12 = 3 Độ dài ba cạnh của tam giác vuông là: a/3 = 3 => a = 9. Câu 1.4: 9. Câu 1.5: -48.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b/4 = 3 => b = 12 c/5 = 3 => c = 15 Diện tích tam giác vuông đó là: 1/2 . a.b = 1/2 . 9. 12 = 54 (đvdt) Câu 1.7: 3/4. Câu 1.8: 34. Câu 1.9: 5/4. Câu 1.10: 69. Câu 1.11: -1. Câu 1.12: 2. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 2.1: -4. Câu 2.2: -5. Câu 2.3: 32,5. Câu 2.6: 4. Câu 2.7: 120. Câu 2.8: 4,5. Câu 2.4: 56 Câu 2.9: 2. Câu 2.5: 4 Câu 2.10: 30. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 năm 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba 3 n 81 = Câu 1.1: Số tự nhiên n để là: 5 625. () A. 4. n+2 A= 2 n+4. B. 5. C. 6. D. 3. 1 2 Câu 1.2: Với n là số tự nhiên, so sánh phân số:và B= 5 2. A. A > B B. A = B C. A < B D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 1.3: Phân số có phương trình bằng 9/16 là: A. 3/4. B. 3/4 và -3/4. C. 2/3 và -2/3. D. -3/4. Câu 1.4: Cho tam giác ABC có góc A = 35 o, số đo góc B bằng 2 lần số đo góc A. Khi đó góc C = .............o A. 75. B. 85. C. 110. D. 90.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6 5 Câu 1.5: Rút gọn tỉ sốta được phân số: 6 A. 36/5. B. 6/30. C. 1/5. Câu 1.6: Tam giác ABC có góc A = 30o, góc B = 50o, Ax là tia phân giác ngoài của góc A. Ax cắt BC kéo dài tại D. Khi đó góc ADB = .............o A. 30. B. 55. C. 115. D. 25. x 2 9 Câu 1.7: Cho x thỏa mãn . Khi đó x = ......... = x 8 A. 9/4. B. 16/9. C. ±3/2. D. 4/3. Câu 1.8: Chữ số hàng đơn vị A = 32013 . 22014 là: A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 1.9: Cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a/3 = b/5 và a2 + b2 = 136 là: A. (6; 10) B. (3; 5) C. (-6; -10) và (6; 10) D. (6; 10) và (10; 6) A=. 8 n+193 Câu 1.10: Tập hợp các số tự nhiên n đểlà số tự nhiên là: 4 n+ 3. A. {2; 46}. B. {2; 4}. C. {0; 2}. D. {0; 46}. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Tìm x biết: x : 5 = 1/2: 5/7 Câu 2.2: tìm x biết: (-1/2)8 . (1/4)3 = (1/2)x Câu 2.3: Tìm ba số a; b; c biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20 Câu 2.4: Tìm x biết: 5x + 5x+2 = 650 Câu 2.5: Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1 = 9n là: ............ Câu 2.6: Biết x < 0 và (x - 1)2 = 4. Vậy x = .............

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2.7: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB + BC = 7cm, MN - NP = 1cm. Khi đó MN = ..............cm ĐÁP ÁN Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: A. Câu 1.2: B. Câu 1.3: B. Câu 1.4: A. Câu 1.5: C. Câu 1.6: D. Câu 1.7: C. Câu 1.8: B. Câu 1.9: A. Câu 1.10: A. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: 7/2. Câu 2.2: 14. Câu 2.3: 10; 15; 20. Câu 2.5: 1. Câu 2.6: -1. Câu 2.7: 4. Câu 2.4: 2. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 9 năm 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Cho B là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Biết tung độ của B bằng 6. Khi đó hoành độ của điểm B là: ............ Câu 2.2: Biết (-1/2)n = 1/64. Vậy n = ............... |− 16 x|=|− 53| Câu 2.3: Tìm x < 0 biết Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào dấu ".....": √(-3)2 = .......... Câu 2.5: Biết 2x = 3y = 4z. Khi đó ta có x/6 = y/4 = z/... 1 1 1 x+ x + x +1=0 Câu 2.6: Cho số x thỏa mãn . Khi đó x = ................ 2 3 6 Câu 2.7: Tìm x biết IxI - x = 16 Câu 2.8: Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm x biết (2x - 3)n = 5n b+c +d c+ d+ a d +a+ b a+b+ c = = = =k Câu 2.9: Cho bốn số a; b; c; d sao cho a + b a b c d + c + d ≠ 0. Biết . Khi đó k = ............ Câu 2.10: Cho x, y là các số thỏa mãn: Ix - 2I + (y + 1)2 = 0. Khi đó x + y = ........... Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Số chữ số của 1011 là: ............. Câu 3.2: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Vậy đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k' = .............. Câu 3.3: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết góc A = 45o, góc P = 60o. Khi đó góc B = ............ o Câu 3.4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 1/2 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = ............ Câu 3.5: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ lệ của x đối với y là: k = ........ Câu 3.6: Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng ............ Câu 3.7: Cho x, y là các số khác 0. Nếu x + y = xy thì 1/x + 1/y = ............

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3.8: Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = √x là S = {........} Câu 3.9: Số x dương mà x/100 = 25/x là số: ............ Câu 3.10: Biết n là số tự nhiên và 1/3 < (1/3)n ≤ 1. Vậy n = ................. ĐÁP ÁN Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần (4) < (3) < (5) < (9) < (1) < (7) < (8) < (6) < (2) < (10) Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: 3. Câu 2.2: 6. Câu 2.3: -10. Câu 2.4: 3. Câu 2.5: 3. Câu 2.6: -1. Câu 2.7: -8. Câu 2.8: 4. Câu 2.9: 3. Câu 2.10: 1. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: 12. Câu 3.2: 3. Câu 3.3: 75. Câu 3.4: 1. Câu 3.5: 2. Câu 3.6: 45. Câu 3.7: 1. Câu 3.8: 0;1. Câu 3.9: 50. Câu 3.10: 0. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10 năm 2015 - 2016. Bài 1: Tìm cặp bằng nhau:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Hai số x, y thỏa mãn x/3 = y/2 và 2x - 5y = -20 là: ....... ; .......... Câu 2.2: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/16 < (1/2)n < 1/4 là: ................ Câu 2.3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn I5x - 4I = 2 là {......} Câu 2.4: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x/3 = 9/8x2 là ........... Câu 2.5: Cho x, y thỏa mãn (x - 2014)2010 + (y - 2010)2014 ≤ 0. Giá trị của tổng (x + y) là: .............. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: Số nguyên z thỏa mãn Iz - 5I + I2z - 10I = 0 là: ............. Câu 3.2: Số nguyên nằm giữa -(1/2)10 và (1/2)10 là: .............

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 3.3: Tập hợp các số a nguyên sao cho 5/a là số nguyên đó là: {.........} Câu 3.4: Tính: ((28/9)0)2014 = ............. Câu 3.5: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và yOz. Khi đó số đo góc mOn = .............o Câu 3.6: Biết ab = 7; ac = 5; bc = 35 và a, b, c là các số âm. Khi đó tích abc = .............. Câu 3.7: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ....... + 2100. Số dư khi chia A cho 31 là: ............ Câu 3.8: Cho đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau bởi AB vẽ hai tia Ax, By sao cho Ax song song với By. Lấy C trên tia Ax, D trên tia By sao cho AC = BD. Nối CD cắt AB tại M. Kết quả so sánh AM và BM là: AM ............ BM. Đáp án Bài 1: (1) = (19); (2) = (17); (3) = (15); (4) = (11); (5) = (10); (6) = (13); (7) = (12); (8) = (20); (9) = (16); (14) = (18) Bài 2 Câu 2.1: 15; 10 Câu 2.2: 3 Câu 2.3: 2/5; 6/5 Câu 2.4: -3/2 Câu 2.5: 4024 Bài 3 Câu 3.1: 5 Câu 3.2: 0 Câu 3.3: -5; -1; 1; 5 Câu 3.4: 1 Câu 3.5: 90 Câu 3.6: -35.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3.7: 1 Câu 3.8: =. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 11 năm 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Với n là số nguyên dương ta có (-1)2n + 1 = .............. Câu 1.2: Số x thỏa mãn 3x + 1 = 9x là: x = .............. Câu 1.3: Tìm x biết: (4/5).2x + 6 = 256/625 Câu 1.4: Cho hàm số: Khi đó f(2) = ............ Câu 1.5: Số x thỏa mãn (-2,6).x + 4,3.x - 6,3 = -4,6 là x = ............... Câu 1.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 6x + 3 - I6x -4I là: ............... A=. 6 Câu 1.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: ................ |x −3|+2. Câu 1.8: Cho hàm số y = f(x) = x2 + 3. Giá trị của hàm số tại x = -2 là f(-2) = ........... Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ (.....) Câu 1.9: Với n là số chẵn thì 2n ......... (-2)n Câu 1.10: Với n là số lẻ thì 2n ........... (-2)n Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: So sánh (-2/7)2014 và 0 ta được: (-2/7)2014 ......... 0. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. =. B. >. C. <. D. Không so sánh được. Câu 2.2: Tính: 2.34 = ............... A. 64. B. 38. C. 6.33. D. 36. Câu 2.3: Nếu ΔABC và ΔMNP có AB = MN, AC = NP, BC = MP thì ta viết: A. ΔABC = ΔNPM. B. ΔABC = ΔMNP.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. ΔABC = ΔNMP. D. ΔABC = ΔMPN. Câu 2.4: Cho x là một số khác 0. Khi đó (x2)5 : (x5)2 = ............. A. X. B. x5. C. x7. D. 1. Câu 2.5: Với x ≠ 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x/IxI là Amin = ........... A. 0. B. -1. C. Không xác định. D. 1. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tìm x biết (2x - 1)3 = 29 Câu 3.2: Tính: (3/7)21 : (9/49)10 = ........... Câu 3.3: Tính: 3 - (-1/6)0 + (1/2)2 : 2 = ............ Câu 3.4: Tìm x biết: 5/x = -1/7 Câu 3.5: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn I3x - 4I = Ix + 2I là: {...........} Câu 3.6: Tìm số tự nhiên có ba chữ số abc biết a : b : c = 1 : 3 : 2 và số đó chia hết cho 18. Câu 3.7: Tìm ba số dương a, b, c biết: ab = c, bc = 4a; ac = 9b. Câu 3.8: Cho góc xAy, phân giác Az. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5cm. Qua B kẻ đường song song với Ay, cắt Az tại C. Tính BC. 5 Câu 3.9: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nguyên là S = √ x −3 {..........} B=. Câu 3.10: Cho hai đại lượng I và II tỉ lệ nghịch với nhau và cùng có giá trị dương. Nếu giá trị của đại lượng I tăng 20% thì giá trị tương ứng của đại lượng II giảm đi ............%. Đáp án Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: -1. Câu 1.2: 1. Câu 1.3: -1. Câu 1.4: 3. Câu 1.5: 1. Câu 1.6: 7. Câu 1.7: 3. Câu 1.8: 7. Câu 1.9: =. Câu 1.10: >. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: B. Câu 2.2: C. Câu 2.3: C. Câu 2.4: D. Câu 2.5: B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 9/2. Câu 3.2: 3/7. Câu 3.6: 396. Câu 3.7: 3; 2; 6. Câu 3.9: 4; 16; 64. Câu 3.3: 17/8. Câu 3.4: -35. Câu 3.5: 3. Câu 3.8: 5. Câu 3.10: 16,67. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 12 năm 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Đồ thị của hàm số y = ax (khác 0) luôn đi qua điểm: A. B(0; 1). B. C(1; 1). C. A(1; 0). D. O(0; 0). Câu 2.2: Cho x và y thỏa mãn 7x = 8y. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. A. x = 7/8 . y. B. x/y = 7/8.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. x/8 = y/7. D. x/7 = y/8. Câu 2.3: Cho hàm số y = f(x) = 3 - x2. Khẳng định nào sau đây là không đúng. A. f(2) = -1. B. f(1) = 2. C. f(-4) = -13. D. f(-1) = 4. Câu 2.4: Hàm số y = f(x) = 1/2015 . x nhận giá trị âm khi: A. Với mọi x. B. x = 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 2.5: Biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trị của x, y là: A. x = 12; y = 14 B. x = 18; y = 20 C. x = 10; y = 12 D. x = 14; y = 16 Câu 2.6: Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định dưới đây.. √ 25 - 16= √ 25 − √16 A. 252.24 > 38 C. (1/2)2 > (1/3)2. B.. D. xm.xn = xm + n. Câu 2.7: Kết quả của phép tính: (3/5)2003 : (9/25)1000 bằng: A. 9/25. B. (3/5)1003. C. (3/5)3. D. (5/3)3. Câu 2.8: Cho tam giác ABC, góc A = 50o; số đo góc B : số đo góc C = 2 : 3. Khi đó số đo các góc B và C lần lượt là: A. 60o và 90o C. 48o và 82o. B. 52o và 78o D. 54o và 76o. Câu 2.9: Giá trị x, y để biểu thức A = (x - y)2 + (2x + 3y - 10)2 - 2 đạt giá trị nhỏ nhất là: A. x = 1; y = 2 B. x = -1; y = 1 C. x = 2; y = 2 D. x = 1; y = 1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> P=. x−2 Câu 2.10: Số các giá trị nguyên của x để nguyên là: x +1. A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: Cho hàm số: y = f(x) = 5 - 3x. Giá trị của x khi y = 26 là: .............. Câu 3.2: Cho tam giác OAB có OA = OB, AB = 10cm. Tia phân giác của góc O cắt AB tại D. Độ dài AD = .............. cm. Câu 3.3: Cho hàm số y = f(x) = -3x + 8. Khi đó f(-5) = ............... Câu 3.4: Tam giác ABC có AB = AC, góc A = 140o thì góc B = .................o A=. a b c = = Câu 3.5: Tìm A biết rằng: b+ c a+ c a+b. Câu 3.6: Cho hai góc xOy và yOz kề bù; biết số đo góc yOz = 120 o. Vậy số đo góc xOy = ..............o.. √ x2|x+ 2|=x. Câu 3.7: Tìm x, biết:. Câu 3.8: Tam giác ABC có góc A = 40o. Các đường cao cắt nhau tại H. Khi đó số đo góc BHC = ............. o. 1 1 1 1 + 2 + 2 +.. . .+ Câu 3.9: Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt 2 2 2 3 4 2014 quá x. Tìm [A] biết A=. Câu 3.10: Số dư của A = 20 + 21 + 22 + .......... + 22012 khi chia cho 7 là: .................. Đáp án Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần (10) < (9) < (7) < (6) < (3) < (4) < (1) < (8) < (2) < (5) Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: D. Câu 2.2: C. Câu 2.3: D. Câu 2.4: D. Câu 2.5: A. Câu 2.6: B. Câu 2.7: C. Câu 2.8: B. Câu 2.9: C. Câu 2.10: A. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3.1: -7. Câu 3.2: 5. Câu 3.3: 23. Câu 3.4: 20. Câu 3.5: 0,5. Câu 3.6: 60. Câu 3.7: 0. Câu 3.8: 140. Câu 3.9: 0. Câu 3.10: 1. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 13 năm 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 60 o. Khi đó góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng: ............ o. Câu 2.2: Điểm M(-2; 6) thuộc đồ thị hàm số y = ax. Vậy a = ........... Câu 2.3: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/81 . 34 . 3n = 37 là n = .......... 22 m +2 +2012=¿ Câu 2.4: Cho m là số tự nhiên. Giá trị biểu thức là ............. 22 m Câu 2.5: Nếu x + y = 0 thì giá trị biểu thức A = x 3 + 2x2y + 2x + xy2 + 2y + 12 là: ..............

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Giá trị của x trong đẳng thức (3x - 1)3 = 64 là x = ................. 1 5 . 9=¿ Câu 3.2: Tính: 9 Câu 3.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Ix + 1I3 + 4 là: ............ Câu 3.4: Biết 28 = (22)x. Khi đó x2 + 32 bằng: .............. Câu 3.5: Biết x; y thỏa mãn Ix + 1I + Ix - y + 2I = 0. Khi đó x2 + y2 + 1 = ................ Câu 3.6: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Chu vi tam giác là 120cm. Diện tích tam giác ABC là: ............ cm2. A=. 6 Câu 3.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: ............ |x +1|+3. Câu 3.8: So sánh A = 3200 và B = 2300 ta được A .......... B n. n. 1 1 − 4 2 1 n A= − +2012 Câu 3.9: Với n là số tự nhiên khác 0, khi đó giá trị biểu 2 1 n −1 2. () () () (). thức: là: ............... Câu 3.10: Biết Ix + 2I2 = 16. Số giá trị x thỏa mãn là: ............ Đáp án Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần (9) < (1) < (6) < (5) < (8) < (10) < (2) < (3) < (7) < (4) Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: 150. Câu 2.2: -3. Câu 2.3: 7. Câu 2.4: 2012. Câu 2.5: 12. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 5/3. Câu 3.2: 46. Câu 3.3: 4. Câu 3.4: 25. Câu 3.5: 3. Câu 3.6: 600. Câu 3.7: 2. Câu 3.8: >. Câu 3.9: 2012. Câu 3.10: 2. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 14 năm 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 1: Vượt chướng ngại vật 3,8 : (0,5x) = 2. 2 Câu 1.1: Biết x thỏa mãn: 3. Khi đó x = ........... Câu 1.2: Số nghịch đảo của số 0,625 là: ........ Câu 1.3: Cho hàm số: y = -√5(x - 2). Với x < ....... thì y nhận giá trị dương. Câu 1.4: Chu vi của một hình chữ nhật là 96cm. Biết tỉ lệ của chiều dài và chiều rộng là 5/3. Diện tích của hình chữ nhật là: .......... cm2. Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB/AC = 0,75 và BC = 15cm. Khi đó chu vi của tam giác ABC là ........ cm. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: √5 + √11 ........ √6 + 5 Câu 2.2: Số -135/4000 khi viết dưới dạng thập phân sẽ là .......... Câu 2.3: Ba tổ học sinh trồng được 179 cây. Số cây tổ 1 trồng bằng 6/11 so với số cây tổ 2 và bằng 7/10 so với tổ 3. Vậy tổng số cây tổ 2 và tổ 3 đã trồng là ........ cây. Câu 2.4: Biết (24 : 4).2n = 128. Vậy n = .......... Câu 2.5: 10 chàng trai câu được 10 con cá trong 5 phút. Vậy 50 chàng trai câu được 50 con cá trong ....... phút. Câu 2.6: Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ 2 quả trứng. Vậy 4 con gà trong 1,5 tuần đẻ được số quả trứng là .......... quả. 3x- y 3 = Câu 2.7: Cho tỷ lệ thức: khi đó x/y = ........... x+y 4 Câu 2.8: Biết Ix - 5I - x = 3. Vậy giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên là: x = ......... Câu 2.9: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết góc B = 50o, góc D = 70o. Vậy số đo góc C là ......... o. Câu 2.10: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB + AC = 49cm, AB - AC = 7cm. Khi đó độ dài cạnh BC = ........ cm. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 3.1: Biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20. Khi đó a + b + c = ......... Câu 3.2: Số dư của phép chia 3n + 2 - 2n + 2 + 3n - 2n (với n là số nguyên dương) cho 10 là .......... Câu 3.3: Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. Tổng số học sinh của hai lớp là ......... học sinh. Câu 3.4: Số dư của phép chia 55 - 54 + 53 + 52 cho 7 là: ......... Câu 3.5: Biết a : b = 5 : 7. Trong đó a = 40. Khi đó a2 + b2 = .......... (11,81 + 8,19). 2,25 Câu 3.6: Giá trị của biểu thức:khi được làm tròn đến hàng 7,65 đơn vị là: .......... A=. Câu 3.7: Để thỏa mãn điều kiện (2x + 5)2016 + (5y - 4)2016 ≤ 0 thì x = 2,5 và y = .......... Câu 3.8: Ta có thể lập được tất cả ......... tỉ lệ thức từ bốn trong năm số: 5; 25; 125; 625; 3125. Câu 3.9: Cho hàm số y = f(x), xác định bởi công thức y = -18/(2x -1). Khi đó f(-7) = .......... Câu 3.10: Biết M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = -5x + 1. Nếu hoành độ của nó bằng 0,2 thì tung độ của nó là .............. Đáp án Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: 2,85. Câu 1.2: 1,6. Câu 1.3: 2. Câu 1.4: 540. Câu 1.5: 36. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: <. Câu 2.2: -0,03375. Câu 2.3: 137. Câu 2.6: 28. Câu 2.7: 7/9. Câu 2.8: 1. Câu 2.4: 5. Câu 2.5: 5. Câu 2.9: 60. Câu 2.10: 35. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 45. Câu 3.2: 0. Câu 3.3: 85. Câu 3.4: 4. Câu 3.5: 4736. Câu 3.6: 6. Câu 3.7: 0,8. Câu 3.8: 12. Câu 3.9: 1,2. Câu 3.10: 0.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 15 năm 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu phía dưới: a. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông. b. Tam giác tù là tam giác có một góc tù. c. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. d. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Câu 1.2: Số ước nguyên của 6 là: a. 6. b. 3. c. 8. d. 4. Câu 1.3: ΔABC và ΔMNP có AB = MN và AC = MP. Nếu hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh thì ta cần thêm yếu tố nào dưới đây? a. Góc ABC bằng góc MNP b. Góc BAC bằng góc PMN c. BC = NP d. Góc ACB bằng góc MPN Câu 1.4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu phía dưới: a. Nếu có MA = MB thì M là trung điểm của AB. b. Ba điểm phân biệt luôn tạo thành một tam giác. c. Một tam giác bất kì có nhiều nhất một góc tù. d. Một tam giác bất kì có nhiều nhất hai góc nhọn. Câu 1.5: Để sửa một ngôi nhà cần 3 người làm trong 6 giờ. Hỏi nếu vẫn ngôi nhà đó muốn sửa xong trong 2 giờ thì cần bao nhiêu người? (giả sử năng suấ mỗi người là như nhau) a. 12 người. b. 1 người. c. 6 người. Câu 1.6: Số giá trị nguyên dương thỏa mãn 2n - 1 là ước của 25 là:. d. 9 người.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> a. 2. b. 4. c. 1. d. 8. Câu 1.7: Điểm I trên đoạn thẳng BC và 3.IB = 2.IC. Vậy tỉ số BC/IC bằng: a. 5/3. b. 2/3. c. 5/2. d. 3/2. Câu 1.8: Số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b được 6. Vậy a chia cho 3b được kết quả là: a. Không chia hết. b. 2. c. 18. d. 1/2. Câu 1.9: Tìm k thuộc N, biết: x3y5 + 3x3y5 + 5x3y5 + ...... + (2k - 1)x3y5 = 3249x3y5 a. k = 114 112. b. k = 56. c. k = 57. d. k =. 10x - 12y 12y - 15z 15z - 10x = = Câu 1.10: Từ tỉ lệ thức: ta được tỉ lệ thức: 3 4 5 a. x/15 = y/10 = z/12 b. x/10 = y/12 = z/15 c. x/6 = y/5 = z/4 d. x/4 = y/5 = z/6 Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Số các số nguyên x sao cho biểu thức A = 3/(x + 2) nhận giá trị nguyên là: .......... Câu 2.2: Cho x, y là các số thỏa mãn x/5 = y/4 và x + y = -18. Vậy (x; y) = (.....) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 2.3: Tam giác ABC có góc A bằng 30o, góc B bằng 60o thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là ..........o. Câu 2.4: Tính biểu thức A = I-3 - I-7II ta được A = .......... Câu 2.5: Nếu 0 < a < b < c < d < e < f và (a - b)(c - d)(e - f)x = (b - a)(d - c)(f - e) thì x = ........... Câu 2.6: Số cặp nguyên (x; y) thỏa mãn 36x + 75y = 136 là ......... Câu 2.7: Tính: [6.(29)32] : [2.(29)20] = ......... Câu 2.8: Nếu 3600 quả bóng rổ được phân phối vào 4 cửa hàng theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4 thì.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> số lượng bóng rổ lớn nhất mà một cửa hàng nào đó trong 4 cửa hàng nhận được ......... quả. Câu 2.9: Nếu tam giác ABC có AB = 3cm, góc A bằng 70o và góc B bằng 55o thì độ dài cạnh AC là ....... cm. A=. ( 12 −1) .( 31 −1).( 14 − 1) . .. .(101 −1). Câu 2.10: Cho. So sánh A với -1/9 ta được: A ....... -1/9. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1: Tìm x biết 4/x = x2/4 Câu 3.2: Biết 15/x = 3/5. Vậy x = ......... Câu 3.3: Giá trị nguyên của x thỏa mãn I17x - 5I - I17x + 5I = 0 là x = ....... Câu 3.4: Tìm hai số x, y âm biết rằng x/2 = y/5 và x.y = 40. Câu 3.5: Tìm số tự nhiên n biết 2n + 2n - 2 = 5/2 2. x+ 2¿ +5 ¿ Câu 3.6: Giá trị lớn nhất của biểu thứclà: .......... 10 A= ¿ Câu 3.7: Tìm x biết: [1/(2.5) + 1/(5.8) + 1/(8.11) + ....... + 1/(65.68)].x - 7/34 = 19/68 Câu 3.8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = Ix - 7I + 6 - x là .......... Câu 3.9: Tìm x biết: Câu 3.10: Hãy điền dấu >, < , hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -10/3 < x < 17/9 là {.......} Đáp án Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: c. Câu 1.2: c. Câu 1.3: b. Câu 1.4: c. Câu 1.5: d. Câu 1.6: c. Câu 1.7: a. Câu 1.8: b. Câu 1.9: c. Câu 1.10: c. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 2.1: 4. Câu 2.2: -10; -8. Câu 2.6: 0. Câu 2.7: 2523. Câu 2.3: 90 Câu 2.8: 1440. Câu 2.4: 10 Câu 2.9: 3. Câu 1.5: -1 Câu 2.10: >. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: -2. Câu 3.2: 25. Câu 3.3: 0. Câu 3.4: 4; 10. Câu 3.6: 2. Câu 3.7: 3. Câu 3.8: -1. Câu 3.9: 0. Câu 3.5: 1. Câu 3.10: -3; -2; -1; 0; 1. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 3 thì y = 5. Vậy khi y = -10 thì x = ........... Câu 1.2: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 15. Vậy khi y = 25 thì x = ......... Câu 1.3: Tìm x biết: 1 - 3x = 16. Câu 1.4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết góc BAH = 35o. Vậy số đo góc ACB bằng ...........o. Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O. Biết góc BOC = 130o. Vậy số đo góc BAC bằng ............o. Câu 1.6: Tìm x biết: 23x + 2 = 4x + 5 Câu 1.7: Số tự nhiên có 3 chữ số lớn nhất mà các chữ số tỉ lệ thuận với 3; 2; 1 là: .......... x +16 y −25 z+ 9 = = Câu 1.8: Cho và 2x3 - 1 = 15. 9 16 25 Khi đó x + y + z = .......... Câu 1.9: Cho các só a, b, c không âm sao cho a + 3c = 8; a + 2b = 9 và tổng a + b + c có giá trị lớn nhất. Khi đó a = ................. Câu 1.10: Tính: ta được B = .......... Bài 2: Vượt chướng ngại vật.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 2.1: Số tự nhiên n thỏa mãn 8n : 2n = 4 là n = .............. 7 n 343 = Câu 2.2: Tìm số tự nhiên n biết: 5 125. (). Câu 2.3: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2. Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng thêm 3 đơn vị thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn vị để tỉ số hai cạnh không đổi? Câu 2.4: Cho a + b + d + 3 ≠ 0; b + 3 ≠ 0; d + a ≠ 0 và Khi đó a = .............. Câu 2.5: Cho A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ..... + 100.101 và B = 1.3 + 2.4 + 3.5 + 4.6 + .... + 100.102. Vậy B - A = ........ Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Chia một số bất kì cho 1/3 và sau đó nhân số đó với 2 ta được kết quả bằng kết quả của phép tính: a. Nhân só đó với 12 b. Chia số đó cho 6 c. Nhân số đó với 2/3 d. Nhân số đó với 6 Câu 3.2: Trong các số 1686; 259; 1111; 197; chọn số là tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp. a. 259. b. 1111. c. 1686. d. 197. Câu 3.3: Trong các số: 1; 1/3; 5/2; 16/2 chọn số không bằng 1/3 của một số nguyên. a. 1. b. 1/3. c. 5/2. d. 16/2. a+4 Câu 3.4: Nếu a/b = 2/3 thì = .................. b+6 a. 2/3 Câu 3.5: Tìm. b. Không xác định. c. 1. d. 3/2.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> x biết: a. 65/71. b. -15/67. c. -44/63. d. 23/17. Câu 3.6: Biết P là một số nguyên tố lớn hơn 10. Vậy 3Q chia hết cho số dương nhỏ nhất (khác 1) nào dưới đây? a. 3Q. b. Q. c. Q + 3. d. 3. Câu 3.7: Nếu x và y là hai số nguyên tố thì giá trị nào dưới đây không thể là tổng của x và y? a. 5. b. 16. c. 9. d. 23. Câu 3.8: Với m, n là các số thực thỏa mãn m/n > 1 thì ta có các mệnh đề I. m > n II. m/n > 0 III. m > 1 Trong các mệnh đề ở trên, chọn mệnh đề đúng. a. II và III b. Cả ba mệnh đề đều đúng c. I và II d. II Câu 3.9: Cho u và s là các số thực lớn hơn 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? a. u/(s + 1) b. u/(s - 1) c. 2u/(2s + 1) d. 2u/(2s - 1) Câu 3.10: An được giảm 30% giá vé xem phim. Khi giá vé tăng 50% thì số tiền được giảm vẫn không đổi. Vậy An được giảm bao nhiêu phần trăm khi vé tăng giá? a. 10%. b. 20%. c. 25%. d. 30%.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đáp án Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: -6. Câu 1.2: 3. Câu 1.3: -5. Câu 1.4: 35. Câu 1.5: 80. Câu 1.6: 8. Câu 1.7: 963. Câu 1.8: 100. Câu 1.9: 8. Câu 1.10: 1. Câu 2.3: 2. Câu 2.4: 3. Câu 2.5: 5050. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 1. Câu 2.2: 3. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: d. Câu 3.2: c. Câu 3.3: c. Câu 3.4: a. Câu 3.5: c. Câu 3.6: d. Câu 3.7: d. Câu 3.8: d. Câu 3.9: b. Câu 3.10: b. Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Nếu tam giác ABC có góc A = 50o và AB = AC thì góc B = .......o. a. 50o. b. 55o. c. 75o. d. 65o. Câu 1.2: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 65 học sinh. Biết rằng số học sinh của hai lớp lần lượt tỉ lê với 6 và 7. Số học sinh lớp 7A là: a. 35 học sinh. b. 36 học sinh. c. 24 học sinh. d. 30 học sinh. Câu 1.3: Tam giác ABC có góc A = 70o; góc B lớn hớn góc C là 50o. Số đo góc C bằng: a. 50o. b. 40o. c. 30o. d. 80o. Câu 1.4: Tính: (23)2 = ............ a. 512. b. 36. c. 128. d. 64. Câu 1.5: Tìm x biết: x + 2x + 3x + .... = 2016x = 2017.2018 a. 1009/504. b. 1009//1008. c. 505/504. d. 2017/2016. Câu 1.6: Biết: (2x - 1)2016 + (3y + 6)2014 + (z - 1)2012 = 0. Vậy 4x + y - 3z = ......... a. 0. b. 3. c. 1. d. -3. Câu 1.7: Cho hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72. Vậy 2x - 3y = ......

<span class='text_page_counter'>(38)</span> a. 30. b. -66. c. -44. d. 40. c. 2015. d. 2011. Câu 1.8: Với x nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức là: a. 2013. b. 2016. Câu 1.9: Số giá trị của x thỏa mãn 2015.Ι1 - xΙ + (x - 1) = 2016.Ιx - 1Ι là ...... a. 0. b. 1. c. 3. d. 2. Câu 1.10: Số dư của A = 3n + 3 + 2n + 3 + 3n + 1 + 2n + 2 khi chia cho 6 là: a. 0. b. 2. c. 1. d. 3. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 4x = 0 là {.....} Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 3 < 0 là {.......} Câu 2.3: Cho đa thức f(x) = ax + bx + c trong đó a, b, c là các số cho trước. Nếu f(1) = 0 thì ta có a + b + c + 3 = ........... Câu 2.4: Rút gọn biểu thức: Câu 2.5: Tập hợp các số nguyên a sao cho 3 chia hết cho a - 2 là {..........} Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn ΙxΙ ≤ 5 là ........ Câu 3.2: Phân số có giá trị bằng phân số 4/6 và có tổng tử và mẫu bằng 15 thì phân số đó có mẫu bằng ........ Câu 3.3: Tập hợp các số nguyên x để là: {........} Câu 3.4: Số các số hữu tỉ âm có mẫu bằng 9 và lớn hơn -1 là .......... Câu 3.5: Tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 2cm; BC = 2√2cm thì góc C bằng .........o. Câu 3.6: Số các giá trị của x để (x - 4)(x2 + 16)(x2 - 16)(x + 1) = 0 là .......... Câu 3.7: Số các số nguyên m để giá trị của biểu thức m - 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m + 1 là: ...........

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 3.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức P = -2x2 + 17 là ........ Câu 3.9: Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 2 ngày, nhóm 2 trồng trong 3 ngày, nhóm 3 trồng trong 4 ngày. Số học sinh nhóm 1 là .......... học sinh. Câu 3.10: Cho x; y là các số thỏa mãn (x + 2y - 3) 2016 + Ι2x + 3y - 5Ι = 0. Vậy (x; y) = .......... Đáp án Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: d. Câu 1.2: d. Câu 1.3: c. Câu 1.4: a. Câu 1.5: a. Câu 1.6: d. Câu 1.7: b. Câu 1.8: d. Câu 1.9: c. Câu 1.10: a. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: 0; 4 Câu 2.2: -1; 0; 1 Câu 2.3: 3 Câu 2.4: 11/2 Câu 2.5: -1; 1; 3; 5 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 9. Câu 3.2: 9. Câu 3.3: -3; -2. Câu 3.4: 8. Câu 3.5: 45. Câu 3.6: 3. Câu 3.7: 4. Câu 3.8: 17. Câu 3.9: 18. Câu 3.10: 1; 1.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

×