Đề kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2008 2009
Môn: Toán 6 (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (2,5 điểm): Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:
A. 2364 B. 2003 C. 2236 D. 6979
2. Tính 2
4
.3+5.3
2
bằng:
A. 54 B. 64 C. 93 D. 73
3. Nếu a:3 và b:9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3 B. 9 C. 6 D. một số khác
4. 80 là bội chung của
A. 16 và 15 B. 20 và 50 C. 16 và 20 D. 40 và 45
5. ƯCLN (24,36)=
A. 24 B. 36 C. 12 D. 6
6. Số đối của |-7| là
A. 7 B. -7 C. |7| D. Một kết quả khác
7. x
z và x+(-9) =-29 thì x bằng:
A. -38 B. 20 C. -20 D. 38
8. Cho biết số nguyên a lớn hơn -2. Số a là:
A. Số dơng B. Số âm C. Số có thể âm, có thể dơng hoặc số 0
D. Hoặc là số 0 hoặc là số dơng.
9. Nếu điểm B nằm giữa 2 điểm A và C thì:
a. AB+BC >AC c. AB +BC = AC
b. AB +AC = BC d. AB + BC <AC
10. Cho đờng thẳng xy. Trên đờng thẳng này cho 5 điểm phân biệt. Số tia có đợc là ( số
tia phân biệt).
A. 5 B. 10 C. 6 D. Một kết quả khác
Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 142 + (-126) +792 142+126
b. (85 -106 +17) (85+17)
c. (4
2
.5+4
2
.11): 4
3
Bài 3(1,5điểm): Tìm x
z biết
a. x-15 = (-37) -7
b. 5- (29 4)=x-(14-5)
c. 3.
x
=
15
Bài 4(1,5 điểm): Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn thì vừa
đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 5: (2,5 điểm):
Cho đoạn thẳng MN =16cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 6cm.
a. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình
b. So sánh MA và NA
c. Gọi S là trung điểm của AN. Tính SM
Bài 6(0,5điểm): Trên đờng thẳng xy cho 2000 điểm phân biệt. Trên đờng thẳng xy có bao
nhiêu tia phân biệt nhận các điểm này làm gốc.
Đáp án và biểu điểm
Toán 6
Bài 1(2,5 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
A
C
A
C
C
B
C 10. B
C
C
Bài 2(1,5 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a. 142 +(-126) +792 -142+126
= (142 -142)+ [(-126)+126]+ 792 (0,25điểm)
= 0 + 0 + 792
= 792 (0,2%điểm)
b. = 85 -106+17- 85 -17 (0,25điểm)
= (85 -85) +(17 17)-106
= 0 -106
= -106 (0,25 điểm)
c. = 4
2
. 4
2
: 4
3
(0,25 điểm)
= 4
4
: 4
3
= 4 (0,25 điểm)
Bài 3(1, 5 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a. x = -29
b. x = -11
c. x = 5 hoặc x = -5
Bài 4( 1,5 điểm)
Gọi số sách cần tìm là a (quyển) (a
N
*
)
Theo bài ra ta có a
BC (10, 12, 15) và 100
a
150 (0,5 điểm)
BCNN (10,12,15) = 60
BC (10,12,15) = {0,60,120,180, } (0,5 điểm)
Vì a
BC ( 10,12,15) mà 100
a 150 nên a = 120
Kết luận: Số sách là 120 quyển (0,5 điểm)
Bài 5 (2,5 điểm)
Câu a (0,5 điểm)
Câu b (0,75 điểm)
Câu c (1 điểm)
Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
a. Kẻ đủ 3 đoạn thẳng MA, NA, MN (0,5 điểm)
b. Giải thích đợc vì MA < MN (6cm<16 cm)
điểm A nằm giữa hai điểm M và N do đó MA +
AN = MN (0,25 điểm)
Thay MA = 6cm, MN = 16 cm. Tính đợc AN = 10 cm (0,25 điểm)
So sánh đợc MA < AN (0,25 điểm)
c. Vì S là trung điểm của AN
SA = SN =
2
AN
=
2
10
= 5(cm) (0,25 điểm)
Lý luận để có đợc đẳng thức MS = MA + AS (0,25 điểm)
Tính đợc MS = 11(cm) (0,5 điểm)
Bài 6(0,5 điểm): Trả lời đúng có 4000 tia phân biệt (0,25 điểm)
Giải thích đợc (0,25 điểm)
Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 7 (thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): Chọn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) A.
64
=
8 B. -
25
= 5 C.
2
749
=
D.
2
)3(
= 3
b) Tính -7
2
. (-7)
3
=
A. 7
5
B. (-7)
5
C. -7
6
D. (-7)
6
Câu 2(1 điểm): Chọn khẳng định đúng
a) Biểu thức
1
2
1
4
3
=
x
tính đợc x =
A. x=
2
3
C. x=
2
B. x=
3
2
D. x= 2
b) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau C. Hai góc so le trong bù nhau
B. Hai góc đồng vị phụ nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a)
+
10
11
5
2
:
6
7
+
6
7
:
3
2
1
3
1
b)
3
23
16
27
5
9
23
7
27
5
5
+++
c) 50,93. 49,15 50,83. 49,25
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết
a)
27
x
x
3
=
b)
9
4
2
1
9
1
=
x
Bài 3(1,5 điểm): Ba công nhân có năng suất lao động tơng ứng với 3,5,7. Tính tổng số tiền ba
ngời đợc thởng. Nếu số tiền thởng của ngời thứ ba nhiều hơn số tiền thởng của ngời thứ nhất là
4 triệu đồng.
Bài 4(3 điểm)
Cho tam giác ABC góc A bằng 90
0
. Đờng thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đờng thẳng
vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH
bằng BD
a) So sánh tam giác AHB và tam giác DBH
b) Chứng minh đờng thẳng DH vuông góc với AC
c) Biết AC = 4 cm, BC = 5 cm. Tính DH
Bài 5(1 điểm):Tìm những giá trị x, y tơng ứng thuộc z thoả mãn
3
1
2
z
y
x
=
Đáp án và biểu điểm
Môn: Toán 7
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): a) D b) A
Câu 2(1 điểm)
a) C b) A
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Mỗi ý 0,5 điểm
a) =
7
2
b) = 6 c) =- 0,915
Bài 2(1 điểm): Mỗi ý 0,5 điểm
a)
x
2
=81
x=
9
b)
Bài 3(1,5 điểm): Gọi số tiền thởng của ngời thứ nhất, thứ hai, thứ ba đợc là: a,b,c (triệu đồng)
Theo bài ra có
753
cba
==
và c-a =4 (0,25 điểm)
áp dụng dãy tính chất tỷ số bằng nhau ta có:
1
4
4
37753
==
===
accba
(0,25 điểm)
31
3
==
a
a
(triệu đồng) (0,25điểm)
51
5
==
b
b
(triệu đồng) (0,25 điểm)
71
7
==
c
c
(triệu đồng) (0,25 điểm)
Trả lời:
Bài 4(3 điểm)
Vẽ hình đúng, ghi giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm)
a)
AHB =
DBH (1 điểm)
b)
11
HB
=
(Hai góc tơng ứng) (0,25 điểm)
AB
//
DH
(1) (0,25 điểm)
AB
AC (giả thiết) (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2)
DH
AC (vì ) (0,25 điểm)
c) (0,5 điểm)
ACBBDH
=<<
(cùng phụ với
21
HH
=<<
)
Bài 5(1 điểm):
43
6
3
21
2
==
x
y
y
x
y
z
z
x
43
6
hay 3x-4 là ớc của 6
Vậy x = 1; y=-6
x = 2; y=3
Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 8 (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (2 điểm)
Kẻ lại bảng sau vào bài làm và điền ý trả lời mà em cho là đúng
Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
ý trả lời
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x
2
+5x-6 thành nhân tử là:
A. (x+6)(x+1); B. (x+6)(x-1); C. (x-6)(x-1); D. (x-6)(x+1)
Câu 2: Kết quả phép chia đa thức x
3
+27 cho đa thức x+3 là:
A. x
2
+3x+9; B. x
2
+3x- 9 C. x
2
-3x+9; D. x
2
-6x+9
Câu 3: Tìm x biết: 2x
2
=3x?
A.0 B.
2
3
C.
3
2
D. 0;
2
3
Câu 4: Để đa thức x
3
-3x-a chia hết cho đa thức (x+1)
2
thì giá trị của a:
A. a=-2 B. a=2 C. a=1 D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5: Hình thoi là hình
A. Không có trục đối xứng C. Có 2 trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng D. Có 4 trục đối xứng
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đờng chéo hình vuông đó là:
A. 4 B.
8
C. 8 D.
2
Bài 2(2 điểm): Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
a. 53
2
+47
2
+ 94.53
b. 50
2
49
2
+48
2
47
2
+ +2
2
1
2
Bài 3(2,5 điểm). Cho biểu thức:
P=
)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn P
c) Tìm x để P=
3
1
Bài 4(3,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB<CD). Gọi P,Q theo thứ tự là trung điểm
của AD và BC. Đoạn thẳng PQ cắt BD ở R, cắt AC ở S.
a) Chứng minh: PR = QS; PS = QR
b) Cho AB = 3cm; CD = 5cm. Tính PQ; RS
c) Nếu hình thang ABCD cân và M,N lần lợt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng
tứ giác RMSN là hình thoi.
Đáp án và biểu điểm
Môn: Toán 8