Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra toan 11 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA TOÁN 11 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 45. a) cot(3x + . b). cos  4 x  . 0. )=. . 1 3.     cos  x   0  6 3 . c) sin2x + 4cos4x = sin6x Bài 2: (2 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 +. √3.  tan( 3 - x). b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y  3  4sin x.cos x 1 x x sinx  A 4sin cos  3cos 2 x 3 . Tìm giá trị của biểu thức 2 2 Bài 3: (1 điểm) Cho biết Bài 4: (3 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC có A( - 1; 3); B(- 2; 0); C(- 3; 0), G là trọng tâm tam giác ABC. . a) Tìm ảnh của điểm C qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB và tìm điểm M sao cho G là ảnh của M . qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB . b) Gọi ∆ là đường thẳng đi qua hai điểm C và G. Tìm ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến . theo véc tơ AB . c) Gọi E, F là hai điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác ABEF là hình bình hành. Biết điểm F thuộc đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 1)2 = 4. Tìm tập hợp điểm E.  2x 2y  3  x  y  x  y  xy 3 Bài 5: (1 điểm) Giải hệ phương trình: .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA TOÁN 11 ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (3 điểm)Giải các phương trình sau: a) tan(3x + 45 0 ) = - √ 3 . b). sin  4 x  .     sin  x   0  6 3 . c) cos5x + 3cos4x = - cos3x Bài 2: (2 điểm) y a) Tìm tập xác định của hàm số:. 2    cot  2 x    2 3 12  . b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 4 - 2sin2x + cos2x 1 cos x  3 . Tìm giá trị của biểu thức A = 3sin2x.sinx - 2cotx.sinx Bài 3: (1 điểm) Cho biết Bài 4: (3 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC có A( 2; 3); B(4; 1); C(0; 2), K là trọng tâm tam giác ABC. . a) Tìm ảnh của điểm C qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB và tìm điểm M sao cho K là ảnh của M . qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB . b) Gọi ∆ là đường thẳng đi qua hai điểm C và K. Tìm ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến . theo véc tơ AB . c) Gọi E, F là hai điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác ABEF là hình bình hành. Biết điểm F thuộc đường thẳng (d): x - 2y - 1 = 0. Tìm tập hợp điểm E.  2 x  3  4  y 4  2 y  3  4  x 4 Bài 5: (1 điểm) Giải hệ phương trình: .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×