Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 42. Hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Đạ Tông GV: Lê Thị Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Thế nào là quần xã Sinh vât? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở đặc điểm nào? Quần thể sinh vật bao gồm những cá thể cùng loài, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản. Quần xã sinh vật bao gồm nhiều quần thể sinh vật khác loài….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. BÀI 42. HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI. III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI Thế nào là hệ sinh thái?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 52 – Bài NIỆM 50 I. KHÁI. HỆ SINH THÁI. Tại sao nói hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định?. Thực vật O2. Vi sinh vật. Động vật. CO2. Chết CO2. H2O. H2O. Chất khoáng. Chất vô cơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI Ví dụ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI. Kể tên các thành phần trong hệ sinh thái?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI. Các thành phần vô sinh?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI. Phân biệt các nhóm sinh vật trong thành phần hữu sinh? Nhóm sinh vật Sinh vật sản xuất. Sinh vật tiêu thụ. Sinh vật phân giải. Đối tượng sinh vật. Đặc điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI. Các thành phần hệ sinh thái?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất. HST tự nhiên. HST nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 1. Hệ sinh thái tự nhiên a. Hệ sinh thái trên cạn. Sa nguyªn mạc Th¶o.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 1. Hệ sinh thái tự nhiên a. Hệ sinh thái dưới nước. Hệ sinh thái nước ngọt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 1. Hệ sinh thái tự nhiên a. Hệ sinh thái dưới nước. Hệ sinh thái nước mặn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 2. Hệ sinh thái nhân tạo. Hệsinh sinhthái tháiđồng đồi trà Hệ ruộng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất. Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo? ( thảo luận nhóm 2 phút). Hệ sinh thái tự nhiên. Hệ sinh thái nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất. thảo luận nhóm 2 phút Tiêu chí phân biệt. Hệ sinh thái nhân tạo. Hệ sinh thái tự nhiên. Thành phần loài. Ít. Nhiều. Tính ổn định. Thấp. Cao. Tốc độ sinh trưởng. Nhanh. Chậm. Năng suất sinh học. Cao. Thấp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất. Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái nhân tạo?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tác động của con người đến hệ sinh thái?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Hệ sinh thái gồm ? A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh C. Diễn thế sinh thái và sinh cảnh D. Các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CỦNG CỐ Loài nào trong số những sinh vật sau đây không phải là sinh vật sản xuất. a. Dương xỉ. b. Tảo đỏ. c. Vi khuẩn lam. d. Dây tơ hồng. e. Thực vật bậc cao..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CỦNG CỐ Trong hệ sinh thái thành phần có khả năng biến đổi quang năng thµnh hãa năng lµ :. a. NÊm b. Các loài động vật c. Thùc vËt d. Vi sinh vật.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ. Phân loại các dạng hệ sinh thái sau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DẶN DÒ - Học bài - Trả lời câu 1,2,3 4 SGK - Đọc bài 43.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kính chúc thầy cô giáo sức khoẻ! Chúc các em học tập tốt!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×