Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DE KIEM TRA TIENG VIET HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.01 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH: ĐINH TIÊN HOÀNG Họ, tên…………………….......................... Lớp: 1a....... Ngày kiểm tra: // 2017. Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Tiếng Việt - LỚP 1 ................ Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 40 phút. PHÁCH. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lời nhận xét: PHÁCH ..................................................................................................................................................... I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) A/ ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 7điểm). Dê Con trồng cải củ Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ . Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây không sao lớn được. Theo CHUYỆN CỦA MÙA HẠ. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu1: Dê Con trồng rau gì ? A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. Rau cải xanh Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? A. trong sân trường B.trong vườn sau nhà C. trong thùng xốp D. trong vườn trường Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải. C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải. Câu4 :Kết quả cây rau cải củ như thế nào? A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được. C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh. . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu5: Em hãy viết câu tả tính tình của Dê Con Học sinh không được viết vào phần này.. B. Kiểm tra Nghe – Nói ( 1 điểm) Giáo viên : Hỏi 1 trong 2 câu sau: 1, Em đã bao giờ nhìn thấy con Dê chưa? 2, Hãy bắt chước tiếng kêu của con Dê ? II/ KIỂM TRA VIẾT 1, Viết chính tả ( 7 điểm) . . . . . . . .. 2, Bài tập: 3 điểm. Câu1: Điền vào chỗ trống? a, Điền ng hay ngh( 0,5 điểm).......à voi, ........... ỉ ngơi b,Điền l hay n( 0,5 điểm) Hoa ....an, …..ón bài thơ Câu2: Nối từ ( 0,5 điểm) Hoa đào. tim tím. Hoa mai. thắm đỏ. Hoa cà. dát vàng. Câu3: Em hãy chọn những từ sau đây để hoàn thiện câu: (Mùa đông, Xuân sang, Hè về, Thu đến). ...........æ heø.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường .  .. Câu5: Hãy kể tên các loại hoa mà em biết ? ( 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×