Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Tuan 2526 MRVT Dung cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 4A LUYỆN TỪ VÀ CÂU. MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 52. Mở rộng vốn từ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: - Từ cùng nghĩa : can đảm - Từ trái nghĩa : hèn nhát.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ cùng nghĩa là những Thế nào là từ cùng từ có nghĩa gần giống nghĩa ? nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Từ trái nghĩa là những Thế nào là từ trái từ có nghĩa trái ngược nghĩa ? nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ cùng nghĩa với. Từ trái nghĩa với. từ “dũng cảm”. từ “dũng cảm”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Từ cùng nghĩa với. Từ trái nghĩa với. từ “dũng cảm”. từ “dũng cảm”. can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm, .... hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược, ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Anh Tô Vĩnh Diện đã anh dũng lấy thân mình chèo pháo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Anh Phan ĐÌnh Giót đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kim Đồng là một chú bé gan dạ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - ........... bênh vực lẽ phải - khí thế ........... - hi sinh ............

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> anh dũng dũng cảm dũng mãnh ........... bênh vực lẽ phải khí thế ........... hi sinh ............

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khí thế dũng mãnh của quân và dân ta tiến vào Dinh Độc Lập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dế Mèn đã dũng cảm bênh vực lẽ phải, xóa bỏ áp bức bất công..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm : Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử vào sinh ra ;tửcày sâu cuốc bẫm ; gan gan vàng vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×