Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Andehit hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ANĐEHIT. 1. CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANĐEHIT Ni HCHO  H2   CH3OH. t CH3OH  CuO   HCHO  Cu  H2O. t C2 H5OH  CuO   CH3CHO  Cu  H2O. xt CH4  O2   HCHO  H2O. 1 xt,t 0 CH3CHO  O2   CH3COOH 2. Hg / 80 C CH  CH  H2O   CH3CHO. PdCl2 ;CuCl2 2CH2  CH2  O2    2CH3CHO. Ni HCHO  H2   CH3OH. 1 xt RCH 2 OH  O2   RCHO  H 2 O 2 xt RCH 2 OH  O2   RCOOH  H 2 O. Ni RCHO  H2   RCH2OH. RCHO  Br2  H2O  RCOOH  2HBr. 1 Mn2 CH3CHO  O2   CH3COOH 2. 0. 0. 2. 0. t RCHO  2Cu  OH 2  NaOH   RCOONa  Cu2O  3H2O 0. RCHO  2 Ag  NH3 2  OH  RCOONH4  2Ag  3NH3  H2O CH2  CHCl  NaOH  CH2  CH  OH  CH3CHO CH3  CHCl2  NaOH  CH3  CH(OH)2  CH3  CHO CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO CH2  C(CH3 )CHO  2Br2  H2O  CH2Br  BrC(CH3 )COOH  2HBr KỸ XẢO GIẢI TOÁN ANĐEHIT (1).Tính chất quan trọng nhất của andehit là phản ứng tráng Ag.Giả sử có 1 mol andehit X X là HCHO:  n Ag  4 Chú ý HCOOH và HCOONa có phản ứng tráng Ag. X là R  CHO n  n Ag  2.n (2).Tác dụng với nước Brom: RCHO  Br2  RCOOH  HBr (3).Phản ứng cộng với H2.Ta có n H2  n X  LK (4).Đốt cháy,Oxi hóa không hoàn toàn tạo axit. Ví dụ 1: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với hidro là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni),tới khi các phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4 Hướng dẫn giải Do MY  18,4 → Y có H2 dư. BTKL  mX  mY Ta có: . . MY n X 9,4.2    2  n Y  1  n Hphản ứng  1(mol) 2 MX n Y 4,7.2. Na  n Andehit  1  n ancol  1   n H2  0,5  V  11,2(lit). 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ANĐEHIT. 2. Ví dụ 2: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là: A. 0,20 B. 0,14 C. 0,12 D. 0,10 Hướng dẫn giải H 2 O : 0,36  H  3,6 CH  CH  CH 3 : a a  0,16(mol) 0,2M     y  0,04(mol) CH  C  CHO : b CO2 : 0,6  C  3 CH  CH  CH 3 : 0,08 BTNT.Ag  0,1M    n AgNO3  0,08  0,02.3  0,14(mol) CH  C  CHO : 0,02. Ví dụ 3:Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. Hướng dẫn giải Cháy  n CO2  n H2O  a(mol) Do X có 1 liên kết π nên X  X  0,5(mol) Ta có: n X  n H2  0,5(mol)  nTrong O BTNT.O   0,5  0,8.2  2.a  a  a  0,7(mol). BTKL   m   m(C, H,O)  14a  0,5.16  17,8(gam). CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH: BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN Câu 1 : Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức anđehit , có CTTN : (CH2O)n . CTPT nào sau đây là đúng ? A, CH2O B, C2H4O2 C, C3H6O3 D, Cả A , B đều đúng Câu 2 : Cho sơ đồ : (X) Công thức đúng của X và Y là C2H2 CH3CHO (Y) A, (X):CH3CH2Cl ; (Y): CH2=CH2 B, (X):CH2=CH2 ; (Y):CH3CH2OH C, (X):CH3COOH ; (Y):CH3COOC2H5 D, (X):CH2=CHCl ; (Y): CH3CHCl2 Câu 3 : Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dd M gồm HgSO4 , H2SO4 , H2O ở 80oC thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí . CHo 2,02 gam hỗn hợp X phản ứng với dd AgNO3 /NH3 dư thì thu được 11,04 gam hỗn hợp rắn Y . Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dd M là bao nhiêu ? A, 79% B, 80% C, 85% D, Tất cả đều sai Câu 4 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 /NH3 thu được 7,2 gam Ag . CTPT của X là A, CH3CHO B, C2H5CHO C, HCHO D, C3H7CHO Câu 5 : CHọn câu trả lời đúng trong số những câu sau : A, Anđ fomic tan trong nước tạo dd fomalin (fomol, anđ fomic , fomandeehit) B, Anđ fomic tham gia phản ứng trùng ngưng với phenol tạo chất trùng hợp phenol fomadehit là thành phần chính của nhựa bakelit . C, Hợp chất axeton khó bay hơi nên được dung làm dung môi hữu cơ trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói , D, Các loại tinh dầu thường có mùi thơm đặc trưng do có chứa các loại hidrocacbon thơm . Câu 6 : Dùng hóa chất nào sau đây để điều chế propandial theo con đường ngắn nhất ? A,Xiclopropan B, Propan C, Propen D, Butan Câu 7 : Có ba hóa chất mất nhãn tên : fomandehit , axetilen , etilen . Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết chúng ?. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ANĐEHIT. 3. A, AgNO3 /NH3 B, Dung dịch KMnO4 C, Cu(OH)2/HCl D, Cả A hay C đều được Câu 8 : Xét chuỗi phản+ ứng : H2O ,xt + CuO ,toC + AgNO3/NH3 + Cl2 , 400oC (A) (B) (D) (E) (G) . (G) là axit acylic . Chất (A) và (D) có thể là A, C3H8 và CH3CH2CH2OH B, C2H6 và CH2=CH-CHO C, C3H6 và CH2=CH-CHO D, C3H6 và CH2=CH-CH2OH Câu 9 : Xét chuỗi phản ứng : + AgNO3/NH3 + CuO ,toC + KOH n-butan crackinh (A) + Cl2 (1:1) , as (B) (C) (D) (E) . (E) là chất nào ? A, HCOONH4 B, CH3COONH4 C, CH2=CHCOONH4 D, Tất cả đều đúng Câu 10 : Tìm dãy xếp đúng theo thứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi A, C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH B, C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH C, CH3OH < C2H5OH < NH3 < HCl D, HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 11 : Xét -chuỗi phản ứng : o OH + O2 , Cu , to HCHO (A) + H2 , Ni , t (B) (C) 1- AgNO3/NH3 2-HCl (D) . (D) là chất nào ? A, OHC-CHO B, HOOC-COOH C, H4NOOC-COONH4 D, Tất cả đều sai Câu 12 : Một anđ X trong đó oxi chiếm 37,21% . X chỉ chứa một loại nhóm chức . Một mol X phản ứng với AgNO3 /NH3 đun nóng thu được 4 mol Ag . Vậy X là ? A, HCHO B, OHC-CHO C, OHC-CH2-CHO D, OHC-C2H4-CHO Câu 13 : Cho 1,79 gam fomalin vào dd AgNO3 /NH3 cho 5,4 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăn của dd anđ fomic là : A, 37% B, 20,95% C, 36% D, 58% Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 14 - 15 Một hỗn hợp A gồm etanal và metanal . Oxi hóa m gam hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Biết H = 100% Câu 14 : Hệ thức liên lạc giữa khối lượng trung bình của B và A là : A, MB = MA + 16 B, MA = MB + 16 C, MB = MA - 16 D, MA = MB - 16 Câu 15 : Giá trị của a thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A, 2 < a < 3 B, 1,2 < a < 1,3 C, 1,36 < a < 1,53 D, Tất cả đều sai Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđ X (mạch hở ) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O ( biết b = a +c ) . Trong phản ứng tráng gương , một phân tử X chỉ cho hai electron . X thuộc dãy chất đồng đẳng anđ A, no , đơn chức B, không no , có hai nối đôi , đơn chức . C, không no có 1 nối đôi , đơn chức D, no , hai chức Câu 17 : Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđ đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng . Công thức của anđ là : A, HCHO B, C2H3CHO C, C2H5CHO D, CH3CHO Câu 18 : X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C,H,O phản ứng được natri kim loại , dd NaOH , cho phản ứng tráng bạc . Phân tử X chứa 40 % C . Công thức của X là ? A, CH3COOH B, HO-CH2-CHO C, HOOC-CH2-CH2OH D, HCOOH Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 19 - 20 Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp hai anđ đơn chức no cần 31,92 lít (đktc) oxi . Mặt khác nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng với dd AgNO3 /NH3 ( lấy dư ) thì thu được 75,6 gam bạc . Câu 19 : Thành phần % theo số mol của hỗn hợp là : A, 16,67% và 83,33% B, 16% và 84% C, 24% và 76% D, 12,4% và 87,6% Câu 20 : CTPT của hai anđ là : A,HCHO và C2H4O B, HCHO và C3H6O C, HCHO và C4H8O D, HCHO và C5H10O Câu 21 : Cho 0,1 mol anđ X tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag . Hidro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . CTCT thu gọn của X là : A, HCHO B, CH3CHO C, HOC-CHO D, CH3CH(OH)CHO Câu 22 : Hợp chất anđ mạch hở C6H10O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A, 8 B, 4 C, 3 D, 5. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ANĐEHIT. 4. Câu 23 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđ , thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì đó là dãy đồng đẳng ? A, Anđ đơn chức no B, Anđ vòng no C, Anđ hai chức no D, Tất cả đều đúng Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau ? A, Trong danh pháp của anđ , nhóm chức –CHO luôn dược đánh số nhỏ nhất. B, CH3CH=CHCHO có tên gọi là but-2-en-1-al. C, CH3COCH(CH3)2 có tên gọi là isopropylmetyl xeton hay 3-metylbut-2-on D, Các anđ và xeton có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn hidrocacbon và ancol có cùng số C . Câu 25 : Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với H2 (đk phản ứng đầy đủ ) ? A, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C2H5COOH B, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C3H7COOH C, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C3H8 D, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C2HCOOH Câu 26 : Cho 10,20 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H5CHO tham gia phản ứng hết với đ bạc nitrat dư thu được 43,20 gam bạc kết tủa . Thành phần khối lượng của mỗi anđ có trong hỗn hợp ban đầu là : A, CH3CHO ( 43,14% ) và C2H5CHO ( 56,86% ) B, CH3CHO ( 56,86% ) và C2H5CHO ( 43,14% ) C, CH3CHO ( 40% ) và C2H5CHO ( 60% ) D, CH3CHO ( 41,14% ) và C2H5CHO ( 58,86% ) Câu 27 : Hỗn hợp (A) gồm metanal và etanal . Khi oxi hóa (H=100%) m gam hỗn hợp (A) thu được hỗn hợp (B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A= a . Giá trị a trong khoảng A, 1,45 < a < 1,50 B, 1,26 < a < 1,47 C, 1,62 < a < 1,75 D, 1,36 < a < 1,53 Câu 28 : Một anđ no X mạch hở , không phân nhánh có CTTN là (C2H3O)n . X có CTPT là A, C2H4(CHO)2 B, C2H5CHO C, C4H8(CHO)2 D, C4H8(CHO)4 Câu 29 : Oxi hóa m gam hỗn hợp (A) gồm etanal và metanal thu được ( m + 1,6 ) gam hỗn hợp (B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng . Mặt khác nếu cho m gam (A) nói trên tham gia phản ứng tráng bạc ( lấy dư ) thì thu được 25,92 gam Ag . Thành phần % khối lượng của axit fomic có trong (B) là : A, 16,1% B, 83,9% C, 13,6% D, 8,39% Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm anđ fomic và một đồng đẳng của anđ fomic cần 20,16 lít (đktc) oxi và tiếp tục cho sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong lấy dư thu được 70 gam kết tủa . CTPT của hai anđ là ? A, HCHO , C2H4O B, HCHO , C3H6O C, HCHO , C4H8O D, HCHO , C5H10O Câu 31 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni đun nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào nước lạnh đẻ làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấy dd trong bình này đem đun với AgNO3 /NH3 thu được 32,4 gam Ag ( phản ứng xảy ra hoàn toàn ) . Khối lượng của metanal ban đầu là ? A, 8,15 gam B, 7,6 gam C, 8,25 gam D, Kết quả khác . Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 32 – 34 Hai chất hữu cơ (X) và (Y) có thành phần nguyên tố C , H ,O trong đó oxi chiếm 160/3 % theo khối lượng . Câu 32 : CTTN của (X) và (Y) là : A, CH2O B, (CH2O)n ( n > 0) C, CnH2nOn ( n > 1) D, (CH2O)n ( n > 1) Câu 33 : Biết MX < MY , dY/X = 1,5 và khi đốt cháy một thể tích của hỗn hợp (X) và (Y) cần dùng 2,5 thể tích khí oxi đo ở cùng điều kiện . CTPT của (X) và (Y) lần lượt là ? A, C3H6O3 và C2H4O2 B, C2H4O2 và C3H6O3 C, C4H8O2 và C3H6O3 D, C2H4O2 và C4H8O3 Câu 34 : (X) và (Y) có tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo ( không kể đồng phân este ) ? A, 4 B, 5 C, 6 D, 3 Câu 35 : Tỉ khối hơi của một anđ X với H2 bằng 28 . CTCT của anđ là ? A, CH3CHO B, CH2=CH-CHO C, HCHO D, C2H5CHO Câu 36 : Trộn một hỗn hợp gồm HCHO và một đồng đẳng của HCHO rồi đun 8,8 gam hỗn hợp này với lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2 và 64,8 gam Ag . Công thức của chất đồng dẳng là ? A, C2H5CHO B, C3H7CHO C, C4H9CHO D, C5H11CHO Câu 37 : Chọn câu trả lời sai trong các câu dưới đây :. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ANĐEHIT. 5. A, Trong phản ứng hóa học , nhóm chức –CH2OH bậc I thể hiện tính khử . B, Trong phản ứng hóa học , nhóm chức –CHO thể hiện tính oxi hóa . C, Trong phản ứng hóa học , nhóm chức xeton thể hiện tính oxi hóa . D, Phản ứng giữa anđ và hidro xianua là phản ứng cộng ion , để điều chế các axit cacboxylic có nhiều hơn 1 cacbon . Câu 38 : Để phân biệt 3 chất lỏng : ancol etylic , glixerol , fomon người ta dùng thí nghiệm nào : I/ Chỉ cần dùng thí nghiệm Cu(OH)2 (có đun nóng). II/Thí nghiệm 1 dùng Na , thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) III/Thí nghiệm 1 dùng AgNO3/NH3 , thí nghiệm 2 Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) A, I và II B, I và III C, II và III D, Chỉ dùng I Câu 39 : Cho sơ đồ X CH3CHO Y thì : I/(X) : HC=CH và (Y) : C2H5OH II/ (X) : C2H5OH và (Y) : CH3COOH. A, I , II đều đúng B, I , II đều sai C, I đúng , II sai D, I sai , II đúng Câu 40 : Cho ba hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa ba nguyên tố C, H , Cl , trong đó Clo chiếm 71,72 % theo khối lượng . Y chứa ba nguyên tố C, H ,O trong đó oxi chiếm 55,175% theo khối lượng .Biết khi thủy phân X trong môi trường kiềm hay hidro hóa Y ta đều thu được Z . CTCT của X , Y , Z là ? A, CH3Cl , HCHO , CH3OH B, C2H5Cl , CH3CHO, C2H5OH C, C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D, Kết quả khác . Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 41 – 42 Đốt cháy 0,059 gam hợp chất hữu cơ X , thu được 0,14 gam khí CO2 và O,072 gam nước . Tỉ khối của X so với O2 là 2,31. Câu 41 : CTPT của X A, C3H6O B, C2H6O C, C4H10O D, C5H12O Câu 42 : Lấy 7,4 gam chất X dem oxi hóa , toàn thể chất X biến thành hai chất Y và Z . Chất Y cho phản ứng với AgNO3/NH3 . Chất Z bị trung hòa bởi 100 ml dd NaOH chứa 4 gam NaOH trong 1 lít .CTCT thu gọn có thể có của Y và Z là : A, CH3CHO và CH3COOH B, HCHO và HCOOH C, C3H7CHO và C3H7COOH D, Kết quả khác. Câu 43 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ ? A, C2H5CHO < C2H6 < C2H5OH < CH3OCH3 < CH3COOH B, C2H5CHO < C2H6 < CH3OCH3 < C2H5OH < CH3COOH C, C2H6 < CH3OCH3 < C2H5CHO < C2H5OH < CH3COOH D, CH3OCH3 < C2H6 < C2H5CHO < C2H5OH < CH3COOH Câu 44 : Hãy so sánh thể tích H2 thoát ra trong ba thí nghiệm sau ( các thể tích khí đo ở cùng một điều kiện ) : TN1 : 50 gam dd C2H5OH 20% tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2 TN2 : 100 gam dd C2H5OH 10% tác dụng với Na dư thu được V2 lít H2 TN3 : 25 gam dd C2H5OH 40% tác dụng với Na dư thu được V3 lít H2 A, V1 > V2 > V3 B, V2 > V1 > V3 C, V1 = V2 = V3 D, V3 > V1 > V2 Câu 45 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có thành phần nguển tố C , H , O có cùng khối lượng 60 ? A, 5 B, 6 C, 7 D, 8 Câu 46 : Chia m gam anđ thành hai phần bằng nhau : Phần 1 : : Bị đốt cháy hoàn toàn , ta thu được số mol CO2 bằng số mol nước Phần 2 : Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kết tủa với tỉ lệ mol : nAnđ : n Ag = 1 : 4 . Vậy đó là anđ nào ? A, Anđ đơn chức no B, Anđ hai chức no C, Anđ fomic D, Không xác định được Câu 47 : Một anđ mạch hở phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2 , sản phẩm sinh ra được phản ứng với Na dư thu được thể tích khí H2 bằng thể tích anđ ban đầu . Anđ đó là ? ( các thể tích đo ở cùng điều kiện ) A, Ankanal B, Akenal C, Ankadial D, Ankendien Câu 48 : Chọn dãy gồm các hóa chất đều có thể được dùng để điều chế trực tiếp ( 1 giai đoạn ) hợp chất anđ ? A, Eten , propen , metan , propanol , 1,3-đibrompropan . B, Propan , eten , propen , methanol , 1,2-đibrometan .. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ANĐEHIT. 6. C, Eten , propen , , metan , propan-2-ol , methanol . D, Etin , prpen , metan , propan-1-ol , methanol . Câu 49 : Hợp chất nào sau đây dung để điều chế hợp chất : HOCH2COCH2OH A, CH3COCH3 B, C6H5CH(CH3)2 C, (CH3COO)2Ca D, Cả A , B , C đều được Câu 50 : Một hợp chất hữu cơ (A) CxHyOz có M < 90 đvC . (A) tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2/Ni đun nóng sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử . CTCT (A) là : A, (CH3)3C-CHO B, (CH3)2CH-CHO C, (CH3)3C-CH2-CHO D, (CH3)2CH-CH2-CHO. BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO Câu 1: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là: A. 22,4. B. 24,8. C. 18,4 . D. 26,2. Câu 2: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,175 gam chất A chứa các nguyên tố C,H,O thu được 0,224 lít CO2(đktc) và 0,135 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 35. Cho 0,35 gam chất A tác dụng với H2 dư có Ni xúc tác thu được 0,296 gam rượu isobutylic. CTCT của A và hiệu suất phản ứng tạo thành rượu: A.CH3CH = CHCHO;80% B.CH2 = C(CH3) - CHO;60% C.CH2 = C(CH3) - CHO;75% D.CH2 = C(CH3) - CHO;80% Câu 4: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm CH3CHO;C2H5CHO;C2H3CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m+3,2)gam hỗn hợp Y gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được a gam Ag. Giá tri của a là: A.10,8 gam B. 21,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 5. X là hỗn hợp gồm 2 khí andehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol andehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là: A. 40% B. 20% C. 60% D. 75% Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 64,8 gam B. 127,4 gam C. 125,2 gam D. 86,4 gam Câu 7: Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2 (đktc).Gía trị của m là: A.16,2g B.11,8g C. 13.4g D.10.4g Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 22. Cho m gam X (m < 10) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Hỗn hợp X gồm: A. anđehit fomic và anđehit propionic B. anđehit fomic và anđehit axetic C. anđehit fomic và anđehit oxalic D. anđehit axetic và anđehit oxatic Câu 9: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là: A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO. Câu 10: Cho 1,45 gam anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Công thức của X là: A. CH3 - CHO. B. HCHO. C. CH2 = CH - CHO. D. OHC - CHO.. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ANĐEHIT. 7. Câu 11: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau : - Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O. - Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít Câu 12: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm khối lượng của anđehit trong hỗn hợp là: A. 20 B. 25,234 C. 30,32 D. 40 Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp. Khử hoàn toàn A cần x mol H2, được hỗn hợp B . Cho B phản ứng với Na dư thu được x/2 mol H2. Mặt khác cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng với lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 378 x gam Ag. % khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp là: A. 67,164 B. 48,64 C. 54,124 D. 75 Câu 14: Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hoàn toàn là: A. 10,80g B. 32,40g C. 31,68g D. 21,60g Câu 15: Oxi hóa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi có xúc tác Mn2+, thu được 6,56 gam hỗn hợp X gồm anđehit dư, nước và axit. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 10,80. B. 45,36. C. 21,60. D. 30,24. Câu 16: Cho 8,4 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH ≡ C - CHO B. HCHO C. CH3CHO D. CH2 = CHCHO Câu 17: Geranial (3,7-dimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng. Số gam brom trong CCl4 phản ứng cộng với 22,8g geranial là : A. 72 B. 48 C. 96 D. 24 Câu 18: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 4,32 gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. C2H5CHO, C3H7CHO. Câu 19: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là: A. 0,24. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,48. Câu 20. Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 21,6 B. 55,2 C. 61,78 D. 41,69 Câu 21. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là: A. HCHO B. OHC – CHO C. C2H5 – CHO D. CH2 = CH – CHO Câu 22: Cho 2,8 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là: A. C2H5CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. CH3CHO Câu 23: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa.. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ANĐEHIT. 8. - Phần 2 oxi hóa bằng O2 xúc tác Mn2+ hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là: A. 80% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 24: Cho 1,97 gam fomalin không có tạp chất tác dụng với AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dd fomalin là: A. 40%. B. 49%. C. 10%. D. 38,071%. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol H2O là: A. 0,6 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,2 Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là: A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 27: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Xác định CTCT của Y ? A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO Câu 28: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag. Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là: A. 10,8 và 0,16 B. 10,8 và 0,14 C. 8,64 và 0,14 D. 8,64 và 0,16 Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,50. C. 0,25. D. 0,15. Câu 30: Hiđrat hóa 2,6 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 22,56 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là: A. 80%. B. 92%. C. 70%. D. 60%.. Luôn luôn hy vọng, không bao giờ được tuyệt vong, đó là bản chất của một người có tâm hồn lớn. Khuyết danh. 0983.732.567.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×