Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM DINH LAN 2 MON TOAN LOP 12 HK 2 NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1. ĐỀ KIỂM ĐỊNH MÔN TOÁNLỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 111. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −1;2;0 ) , B (1;1; 2 ) . Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B có phương trình:  x = −1 + 2t  x = −1 − 2t  x = −2 + t x = 2 − t     A. d  y = 2 − t B. d  y = −1 + 2t C. d  y = 2 + t D. d  y = 1 + t . z = 2t z = −2t z = −2 + 2t z = 2 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2i + j . Tọa độ của điểm M là: A. ( 2;0;1) .. B. ( 2;1;0 ) .. C. ( 0;2;1) .. D. ( 0;1;2 ) .. Câu 3: Tiếp diện của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9 tại điểm M ( 2;0;1) có phương trình A. 2x + y + 2z − 4 = 0. B. x + 2y + 2z − 4 = 0. C. x + 2y + 2z − 3 = 0. D. x − 2y + z − 3 = 0. 2. 2. 2. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1) , B ( 0;3; −1) và điểm C ( a; b;0 ) nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Giá trị của a + b là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. x = 2 − t  Câu 5: Cho đường thẳng d :  y = 1 + 2t ( t ∈ ℝ ) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 . Chọn khẳng định đúng? z = t A. d / / ( P ) . B. d ⊥ ( P ) . C. d nằm trên ( P ) . D. d cắt ( P ) nhưng không vuông góc với ( P ) .  x = −1 − 2t  Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình: d1 :  y = t và z = 1 + t x y z d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d qua gốc toạ độ O , cắt d1 và vuông góc với d 2 . 1 1 2 x = 2 + t x = t x = −t x = t     A. d:  y = −2 − t B. d:  y = −3t C. d:  y = − t D. d:  y = t z = 0 z = t z = 0 z = − t x = 2− t  2 2 2 Câu 7: Cho mặt cầu ( S) : x + y + z − 2x + 4z + 1 = 0 và đường thẳng d :  y = t . Tích các giá trị của m để d z = m + t  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của ( S ) tại A và tại B vuông góc với nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Gọi (α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8;0;0) , N(0; −2;0) và P(0;0;4) . Phương trình mặt phẳng (α ) là: x y z x y z x y z A. + + =0. B. + + =1. C. x − 4y + 2z = 0 . D. − + = 1 . 8 −2 4 4 −1 2 8 2 4 x = 1 + t  Câu 9: Cho các điểm A ( −2;4;1) , B ( 2;0;3) và đường thẳng d :  y = 1 + 2t . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua A, B và có z = −2 + t tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính mặt cầu ( S ) bằng:. A. 2 3.. B.. 6.. C. 3 3.. D. 3.. Câu 10: Cho A ( −1; 2;3) ; B ( 0;1; −3) . Gọi M là điểm sao cho AM = 2BA khi đó tọa độ điểm M là. A. M ( 3; 4;9 ) .. B. M (−1; 0;9) .. C. M ( −3; 4;15 ) .. D. M (1;0; −9 ) .. x = 1 + t  Câu 11: Tọa độ giao điểm của đường thẳng  y = −1 + 2t và mặt phẳng (α ) : x + y − z + 4 = 0 là z = − t. A. ( −2;0; 2 ) .. B. ( −2; −1;1) .. C. ( 0; −2; 2 ) .. D. ( 0; −3;1) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Khoảng cách từ điểm M ( 2;1;2 ) đến mp ( P ) : x − 2y − 2z − 2 = 0 là : A. 2 B. 1 C. 6 D. 4 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z − 11 = 0 và mặt cầu. (S) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 14 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn và không đi qua tâm B. Mặt phẳng ( P ) đi qua tâm của mặt cầu (S) C. Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) D. Mặt phẳng ( P ) không có điểm chung với mặt cầu (S) 2. 2. 2. Câu 14: Mặt phẳng có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến nào sau đây? A. ( −2; −5;1) .. B. ( −2;5; −1) .. C. ( 2; −5;1) .. D. ( 2; −5; −1) .. Câu 15: Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A (1; 0;1) , B (1; 1; 2 ) và C ( 2; 1; 1) có phương trình x + by + cz + d = 0 . Giá trị của b 2 + c 2 + d 2 là : A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 14 . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −1; −1) , B (1;2;2 ) . Tọa độ điểm M sao cho A là trung điểm của BM là  1 1 A.  2; ;  . B. ( 5; −4; −4 ) . C. ( −1;0;0 ) . D. ( −1;5;5 ) .  2 2 Câu 17: Cho hai điểm A (1;2;0 ) , B (1;0; −1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?. A. 1 . B. 2 . C. 5 . 2 2 2 Câu 18: Cho mặt cầu (S): x + y + z − 2x + 4y +`1 = 0 có bán kính R là: A. R = 1. B. R = 6. D. 2 .. C. R = 2. D. R = 3. Câu 19: Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 4; −1;3) và bán kính A. ( x − 4 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 5. B. ( x − 4 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 5. C. ( x + 4 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 5. D. ( x − 4 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 25. 2. 2. 2. 2. 2. 2. Câu 20: Trong không gian. Oxyz. 2. 2. 2. cho mặt cầu. (α ) : 2x − 2y − z + 9 = 0 . Biết (α ) cắt (S). ( S ) : ( x − 3). 2. 2. 5 là:. 2. 2. + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100 2. 2. và mặt phẳng. theo giao tuyến là một đường tròn ( C ) . Khi đó diện tích của ( C ) là A. 100π (đvdt) B. 36π (đvdt) C. 8π (đvdt) D. 64π (đvdt) Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (1;1; −1) , B ( 0;2; −1) ,C ( 2;0;3) . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và cách đều ba điểm A, B,C . A. 2. B. 1. C. 4. D. Vô số. x = 3 − t  Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :  y = −1 + 2t ( t ∈ ℝ ) . Véc tơ nào sau đây là véc z = 2 − 2t tơ chỉ phương của ∆ A. u 2 = (1; −2;2 ) . B. u1 = ( 3; −1; 2 ) . C. u 4 = ( 3;2; −2 ) . D. u 3 = (1; 2; −2 ) .. Câu 23: Gọi H ( a;b;c ) là hình chiếu vuông góc của A ( 2; -1; 3) lên mặt phẳng ( P ) : x + 2y − 2z − 3 = 0 . Giá trị của a + b + c là A. 5 B. 6. C. 7. D. 8. Câu 24: Cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x + y + mz – 2 = 0 và ( Q ) : x + ny + 2z + 8 = 0 . Để ( P ) song song với ( Q ) thì giá trị của m và n lần lượt là: 1 1 1 1 A. 4 và B. 4 và C. 2 và D. 2 và 4 2 4 2 Câu 25: Gọi (α ) là mặt phẳng chứa 2 điểm A (1;0;1) và B ( −1; 2; 2 ) và song song với trục Ox khoảng cách từ gốc tọa độ đến (α ) là:. A.. 1 5. B.. 2 5. C.. 3 5. ----------- HẾT ----------. D.. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×